intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 Đề kiểm tra HK2 Toán 6 trường THCS Trần Cao Phù Cừ - Hưng Yên

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

115
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo 3 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 trường THCS Trần Cao Phù Cừ - Hưng Yên giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK2 Toán 6 trường THCS Trần Cao Phù Cừ - Hưng Yên

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: Kết quả của phép tính −5 : là 2 1 −5 −5 A. − B. −10 C. D. 10 −10 2 20 Câu 2: Phân số tối giản của là −140 10 4 2 1 A. B. C. D. −70 −28 −14 −7 27 Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Kết quả khác. Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là 200 A. 2000% B. % 42 200 C. 5% D. % 38 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai a. 3% của 97 là 29,1 2 b. của 40 là 16 5 5 c. của 36000 là 35 000 6 7 d. 0,07 = = 7% 100 Đề số 1/lớp 6/kì 2 1
  2. Câu 6: Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: −2 7 9 A. − − 0 9 12 27 B. (– 9 – 1007) . (– 2007 + 2) 0 C. 888 - ( - 2002 ) – 111 0 D. 0,07 7% Câu 7: Điền vào dấu (...) để được câu đúng a. Cho cOb kề bù với bOd biết cOb = 500 , thì bOd =...... 1 b. Nếu On là tia phân giác của xOy thì xOn =.............= xOy . 2 c. Tam giác EAD là hình gồm ba đoạn thẳng EA, AD, DE khi ba điểm E, A, D ............ d. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ...................... II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) Tính: 3 1 5 a. − 1 + 0,5 : 4 2 12 3 5 ⎛ 3⎞ b. (-2)2 - 1 .⎜− ⎟ 27 ⎝ 2 ⎠ 1 1 1 1 c. + + + ...... + 2.3 3.4 4.5 49.50 Câu 9: (1 điểm) Tìm x. 1 a. 3 x + 16 = 13, 25 3 b. x – 43 = (57 – x) – 50 Đề số 1/lớp 6/kì 2 2
  3. Câu 10: (2 điểm). Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi 2 chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung 5 bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. Câu 11: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700 a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. Đề số 1/lớp 6/kì 2 3
  4. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 20 Câu 1: Phân số tối giản của là −140 10 4 2 1 A. B. C. D. −70 −28 −14 −7 1 Câu 2: Kết quả phép tính −5 : là 2 1 −5 −5 A. − B. – 10 C. D. 10 −10 2 Câu 3: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là 7 7 0, 7 7 A. B. C. D. 1000 100 100 10 Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển được tính là: A. 20% B. 50% C. 200% D. 5% Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: ⎛ −1 ⎞ A. (− 4) . ⎜ ⎟ . (−234) 0 ⎝ 4 ⎠ B. (−13 −5) : (−6) 3 C. (− 9 – 20) . (− 2007 + 2) 0 −2 7 9 D. − − 0 9 12 27 Đề số 4/lớp 6/kì 2 1
  5. Câu 6: Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a c b) Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ac = b d bd. c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (1,5 đ) Tính: 5 a. 4 − 1 .(−0, 75) 7 3 2 ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ b. 4 ⎜ − ⎟ − 2. ⎜ − ⎟ + 3. ⎜ − ⎟ + 1 ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ 1 1 1 1 1 c. A = + + + + ...... + 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 Câu 8: Tìm x biết: (1 điểm) 1 3 a. 3 x + 16 = −13, 25 3 4 1 2 b. x + ( x + 1) = 0 3 3 Câu 9: (2 điểm) Kết quả học kỳ một của một lớp 40 học sinh xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình. 1 3 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học 5 8 sinh còn lại. a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Đề số 4/lớp 6/kì 2 2
  6. Câu 10: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 400 ; xOt = 800 . a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy. Đề số 4/lớp 6/kì 2 3
  7. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là: A. 12 B. −12 C. −7 D. 7. Câu 2. Kết quả của phép tính 26 − 7(4 − 12) là: A. −30 B. 82 C. −152 D. 152. Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn x − 8 = 10 − 2 x là: A. x = −6 B. x = 0 C. x = 16 D. x = 6 . Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng: A. 32 B. −32 C. 25 D. 10. Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là A. {−9; −3; −1} B. {9;3;1} C. {−9;3; −1} D. {−9;9; −3;3; −1;1}. Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là: A. −6 B. 6 C. −8 D. 8. Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là 7 7 0, 7 0, 07 A. B. C. D. . 1000 10 100 100 1 Câu 8. Biết của x là 45 thì số x là 3 A. 15 B. 125 C. 135 D. 105 4 Câu 9. Kết quả của phép tính − : 2 là 7 −2 −8 −2 −4 A. B. C. D. . 7 7 14 −14 Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 22% B. 44% C. 56% D. 28% Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 1
  8. −3 Câu 11. Cho .x = 1 thì: 7 10 7 10 −7 A. x = B. x = C. x = D. x= . 7 3 3 3 2 Câu 12. Kết quả của phép tính 2 .4 là : 5 3 2 3 1 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2 . 5 5 5 2 Câu 13: Trong hình chữ nhật bên cặp góc nào sau đây kề nhau ? A. ABD và CBD . A B B. ADB và BOC . O C. DAC và BOC . D C D. ABD và DOC . Câu 14: Trong hình chữ nhật trên có bao nhiêu tam giác ? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. ˆ ˆ Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và A − B = 20 0 . Số đo góc B bằng 0 0 A. 100 B. 80 C. 350 D. 550. Câu 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết xOt = 35°; xOy = 71° . Nếu Om là tia phân giác của tOy thì góc xOm bằng bao nhiêu ? A. 18° B. 35,5° C. 53° D. 26,5° II. Tự luận (6 điểm) 1 2 2 Câu 17 (1 điểm) Tính: − + 1, 2.1 − . 2 15 3 Câu 18 (1 điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn; a) x + 1 = 5 b) x + 1 ≤ 3 Câu 19 (2 điểm): 2 a) giờ bằng bao nhiêu phút? 3 b) Một lớp có 50 học sinh, trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số 5 học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh 7 trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 2
  9. Câu 20 (2 điểm): Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù, biết xOy = 50° . Vẽ tia Ot là phân giác xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho tOm = 90° . a) Tính yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác yOz không? Vì sao? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2