intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 đề thi HK1 Sinh 10 cơ bản (2010 - 2011) trường THPT Trưng Vương

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

109
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 10 cơ bản năm 2010 - 2011 trường THPT Trưng Vương để hệ thống lại kiến thức đã học như: Liên kết hydro của gen, Pha tối của quang hợp, Lưới nội chất.... cũng như kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 đề thi HK1 Sinh 10 cơ bản (2010 - 2011) trường THPT Trưng Vương

  1. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 – 2011) TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: SINH HỌC -(K10 – NC) - 45 phút HỌ-TÊN: LỚP: SỐ BÁO DANH: MÃ ĐỀ: 148 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 01: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. Có khả năng thích nghi với môi trường. B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng Câu 02: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật vào khoảng 0,8 M. Co nguyên sinh xảy ra khi để tế bào trong dung dịch nào sau đây? A. nước cất. B. 0,4 M. C. 0,8 M. D. 1,0 M. Câu 03: Đặc điểm cấu tạo có ở giới Thực vật mà không có ở giới Nấm: A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp. B. Cơ thể đa bào. C. Tế bào có nhân chuẩn. D. Tế bào có thành bằng chất Kitin. Câu 04: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào: A. hàm lượng oxy trong tế bào. B.Tỉ lệ giữa CO2/O2. C. nồng độ cơ chất. D. nhu cầu năng lượng trong tế bào. Câu 05: Các chức năng của cacbon trong tế bào: A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B.Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim. C. Điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể. Câu 06: Tế bào cơ thể điều hòa tốc độ chuyển hóa vật chất bằng việc tăng giảm: A. nhiệt độ tế bào. B. độ pH của tế bào. C. nồng độ cơ chất. D. nồng độ enzim. Câu 07: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì: A. Nhiệt bay hơi cao. B. Nhiệt dung riêng cao. C. Có lực gắn kết. D. Có tính phân cực.
  2. Câu 08: Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa: A. Các đơn phân glucôzơ với nhau. B.Các phân tử xenlulôzơ với nhau. C. Các vi sợi xenlulôzơ với nhau. D. Các phân tử fructôzơ. Câu 09: Phôtpholipit cấu tạo bởi : A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat Câu 10: Chức năng không có ở prôtêin : A. Cấu trúc. B. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Xúc tác quá trình trao đổi chất. D. Điều hoà quá trình trao đổi chất. Câu 11: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng: A. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. B. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. C. Tiêu tốn ít thức ăn. D. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. Câu 12: Quá trình hô hấp có ý nghiã sinh học là: A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. B. Chuyển hóa glucozo thành CO2, H2O và năng lượng. C. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào. D.Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cuả tế bào và cơ thể. Câu 13: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì: A. Phải bao bọc xung quanh tế bào . B. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. C. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .
  3. Câu 14: Trong quá trình phân giải Glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP ? A. Chuỗi chuyền electron hô hấp. B. Chu trình Krep. C. Đường phân. D. Chu trình Krep và đường phân. Câu 15: Tế bào thực vật không có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ: A. Mạch dẫn. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Các vi ống. Câu 16: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “ cắt ” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là: A. Ribôxôm. B. Lưới nội chất. C. Lizôxôm. D. Ty thể. Câu 17: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan. Các bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này có thể là : A. Nhân. B. Ti thể. C. Riboxom. D. Lục lạp. Câu 18: Một phân tử glucozo bị oxy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucozo ở: A. trong NADH và FADH2. B. trong O2. C. Trong FAD và NAD+. D. mất dưới dạng nhiệt. Câu 19: Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường: A. Phôt pho. B. Nitơ. C. Natri. D. Canxi. Câu 20 : Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là : A. ATP, NADPH. B. O2. C. CO2. D. ATP, NADPH, O2. II/ TỰ LUẬN:
  4. Câu 01: a) ‘’Đặc tính của màng sinh chất ở tế bào sống là khả năng thấm có chọn lọc, nhưng tế bào chết thì không có đặc tính này’’. Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học. b) Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp ( điều kiện, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm)? Câu 02: Một gen có chiều dài 2040 A0 và có số nucleotit loại T gấp 1,5 lần số nucleotit loại khác. Trên mạch 1 có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại T, mạch 2 có tỉ số giữa X và G là 2/3. Hãy tính: a) Số liên kết hydro của gen? b) Số liên kết photphodieste trên mạch 2 của gen? c) Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen? --------------------- HẾT ----------------------
  5. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 – 2011) TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: SINH HỌC - (K10 – NC) - 45 phút HỌ-TÊN: LỚP: SỐ BÁO DANH: MÃ ĐỀ: 259 --------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 01: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào: A. hàm lượng oxy trong tế bào. B. Tỉ lệ giữa CO2 / O2. C. nồng độ cơ chất. D. nhu cầu năng lượng trong tế bào. Câu 02: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. Có khả năng thích nghi với môi trường. B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng Câu 03: Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường: A. Canxi. B. Phôt pho. C. Natri. D. Nitơ. Câu 04: Các chức năng của cacbon trong tế bào: A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B.Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim. C. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể. D. Điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. Câu 05: Tế bào thực vật không có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ: A. Ti thể. B. Các vi ống. C. Lạp thể. D. Mạch dẫn. Câu 06: Đặc điểm cấu tạo có ở giới Thực vật mà không có ở giới Nấm: A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp. B. Cơ thể đa bào. C. Tế bào có thành bằng chất Kitin. D. Tế bào có nhân chuẩn. Câu 07: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên: A. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. B. Lipit, enzym. C. Prôtêin, vitamin. D. Đại phân tử hữu cơ. Câu 08: Phôtpholipit cấu tạo bởi : A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. C. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. Câu 09: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật vào khoảng 0,8 M. Co nguyên sinh xảy ra khi để tế bào trong dung dịch nào sau đây? A. nước cất. B. 1,0 M. C. 0,8 M. D. 0,4 M. Câu 10: Trong quá trình phân giải Glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP ?
  6. A. Chuỗi chuyền electron hô hấp. B. Chu trình Krep và đường phân. C. Chu trình Krep. D. Đường phân. Câu 11: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì: A. Có lực gắn kết. B. Nhiệt bay hơi cao. C. Có tính phân cực. D. Nhiệt dung riêng cao. Câu 12: Một phân tử glucozo bị oxy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucozo ở: A. trong O2. B. Trong FAD và NAD+. C. trong NADH và FADH2. D. mất dưới dạng nhiệt. Câu 13: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng: A. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. B. Tiêu tốn ít thức ăn. C. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. D. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. Câu 14: Quá trình hô hấp có ý nghiã sinh học là: A. Chuyển hóa glucozo thành CO2, H2O và năng lượng. B. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào. C. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cuả tế bào và cơ thể. D. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. Câu 15: Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa: A. Các phân tử fructôzơ. B.Các phân tử xenlulôzơ với nhau. C. Các đơn phân glucôzơ với nhau. D. Các vi sợi xenlulôzơ với nhau. Câu 16 : Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là : A. ATP, NADPH, O2. B. O2. C. CO2. D. ATP, NADPH. Câu 17: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì: A. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. B. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào . C. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. D. Phải bao bọc xung quanh tế bào . Câu 18: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “ cắt ” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là: A. Ty thể. B. Lizôxôm. C. Lưới nội chất. D. Ribôxôm. Câu 19: Chức năng không có ở prôtêin : A. Truyền đạt thông tin di truyền. B. Xúc tác quá trình trao đổi chất. C. Cấu trúc. D. Điều hoà quá trình trao đổi chất. Câu 20: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan. Các bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này có thể là : A. Riboxom. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
  7. II/ TỰ LUẬN: Câu 01: a) ‘’Đặc tính của màng sinh chất ở tế bào sống là khả năng thấm có chọn lọc, nhưng tế bào chết thì không có đặc tính này’’. Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học. b) Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp ( điều kiện, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm)? Câu 02: Một gen có chiều dài 2040 A0 và có số nucleotit loại T gấp 1,5 lần số nucleotit loại khác. Trên mạch 1 có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại T, mạch 2 có tỉ số giữa X và G là 2/3. Hãy tính: a) Số liên kết hydro của gen? b) Số liên kết photphodieste trên mạch 2 của gen? c) Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen? --------------------- HẾT ----------------------
  8. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 – 2011) TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: SINH HỌC (K10 – NC) - 45 phút HỌ-TÊN: LỚP: SỐ BÁO DANH: MÃ ĐỀ: 307 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 01: Đặc điểm cấu tạo có ở giới Thực vật mà không có ở giới Nấm: A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp. B. Cơ thể đa bào. C. Tế bào có nhân chuẩn. D. Tế bào có thành bằng chất Kitin. Câu 02: Phôtpholipit cấu tạo bởi : A. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. B. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. Câu 03: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào: A. nồng độ cơ chất. B. hàm lượng oxy trong tế bào. C. Tỉ lệ giữa CO2 / O2. D. nhu cầu năng lượng trong tế bào. Câu 04: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. Có khả năng thích nghi với môi trường. C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng Câu 05: Chức năng không có ở prôtêin : A. Điều hoà quá trình trao đổi chất. B. Cấu trúc. C. Xúc tác quá trình trao đổi chất. D. Truyền đạt thông tin di truyền. Câu 06: Các chức năng của cacbon trong tế bào: A.Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim. B. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể. C. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. D. Điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. Câu 07: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì: A. Có lực gắn kết. B. Có tính phân cực. C. Nhiệt bay hơi cao. D. Nhiệt dung riêng cao. Câu 08: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật vào khoảng 0,8 M. Co nguyên sinh xảy ra khi để tế bào trong dung dịch nào sau đây? A. 1,0 M. B. 0,4 M. C. 0,8 M. D. nước cất.
  9. Câu 09: Tế bào thực vật không có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ: A. Lạp thể. B. Ti thể. C. Các vi ống. D. Mạch dẫn. Câu 10: Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa: A. Các phân tử xenlulôzơ với nhau. B. Các phân tử fructôzơ. C. Các đơn phân glucôzơ với nhau. D. Các vi sợi xenlulôzơ với nhau. Câu 11: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan. Các bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này có thể là : A. Lục lạp. B. Riboxom. C. Nhân. D. Ti thể. Câu 12: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng: A. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. C. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. D. Tiêu tốn ít thức ăn. Câu 13: Một phân tử glucozo bị oxy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucozo ở: A. trong NADH và FADH2. B. trong O2. C. Trong FAD và NAD+. D. mất dưới dạng nhiệt. Câu 14: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì: A. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. B. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào . C. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. D. Phải bao bọc xung quanh tế bào . Câu 15 : Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là : A. CO2. B. ATP, NADPH, O2. C. ATP, NADPH. D. O2. Câu 16: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên: A. Lipit, enzym. B. Prôtêin, vitamin. C. Đại phân tử hữu cơ. D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. Câu 17: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “ cắt ” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là: A. Ribôxôm. B. Lizôxôm. C. Lưới nội chất. D. Ty thể. Câu 18: Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường: A. Phôt pho. B. Natri. C. Nitơ. D. Canxi.
  10. Câu 19: Quá trình hô hấp có ý nghiã sinh học là: A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cuả tế bào và cơ thể. B. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. C. Chuyển hóa glucozo thành CO2, H2O và năng lượng. D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào. Câu 20: Trong quá trình phân giải Glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP ? A. Chuỗi chuyền electron hô hấp. B. Đường phân. C. Chu trình Krep. D. Chu trình Krep và đường phân. II/ TỰ LUẬN: Câu 01: a) ‘’Đặc tính của màng sinh chất ở tế bào sống là khả năng thấm có chọn lọc, nhưng tế bào chết thì không có đặc tính này’’. Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học. b) Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp ( điều kiện, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm)? Câu 02: Một gen có chiều dài 2040 A0 và có số nucleotit loại T gấp 1,5 lần số nucleotit loại khác. Trên mạch 1 có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại T, mạch 2 có tỉ số giữa X và G là 2/3. Hãy tính: a) Số liên kết hydro của gen? b) Số liên kết photphodieste trên mạch 2 của gen? c) Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen? --------------------- HẾT ----------------------
  11. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 – 2011) TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: SINH HỌC (K10 – NC) - 45 phút HỌ-TÊN: LỚP: SỐ BÁO DANH: MÃ ĐỀ: 420 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------- I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 01: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật vào khoảng 0,8 M. Co nguyên sinh xảy ra khi để tế bào trong dung dịch nào sau đây? A. nước cất. B. 0,8 M. C. 0,4 M. D. 1,0 M. Câu 02: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng: A. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh và sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. C. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. D. Tiêu tốn ít thức ăn. Câu 03: Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường: A. Canxi. B. Phôt pho. C. Nitơ. D. Natri. Câu 04: Đặc điểm cấu tạo có ở giới Thực vật mà không có ở giới Nấm: A. Tế bào có nhân chuẩn. B. Tế bào có thành bằng chất Kitin. C. Cơ thể đa bào. D.Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp. Câu 05 : Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là : A. CO2. B. O2. C. ATP, NADPH. D. ATP, NADPH, O2. Câu 06: Một phân tử glucozo bị oxy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucozo ở: A. trong O2. B. trong NADH và FADH2. C. Trong FAD và NAD+. D. mất dưới dạng nhiệt. Câu 07: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. Có khả năng thích nghi với môi trường. B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng Câu 08: Tế bào thực vật không có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ: A. Lạp thể. B. Các vi ống. C. Ti thể. D. Mạch dẫn. Câu 09: Các chức năng của cacbon trong tế bào: A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B.Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim. C. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể. D. Điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.
  12. Câu 10: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì: A. Có lực gắn kết. B. Nhiệt bay hơi cao. C. Có tính phân cực. D. Nhiệt dung riêng cao. Câu 11: Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa: A. Các vi sợi xenlulôzơ với nhau. B. Các đơn phân glucôzơ với nhau. C. Các phân tử xenlulôzơ với nhau. D. Các phân tử fructôzơ. Câu 12: Phôtpholipit cấu tạo bởi: A. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. : C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat. Câu 13: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào: A. Tỉ lệ giữa CO2 / O2. B. nhu cầu năng lượng trong tế bào. C. hàm lượng oxy trong tế bào. D. nồng độ cơ chất. Câu 14: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “ cắt ” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là: A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Lưới nội chất. Câu 15: Chức năng không có ở prôtêin : A. Xúc tác quá trình trao đổi chất. B. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Cấu trúc. D. Điều hoà quá trình trao đổi chất. Câu 16: Quá trình hô hấp có ý nghiã sinh học là: A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cuả tế bào và cơ thể. B. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào. C. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. D. Chuyển hóa glucozo thành CO2, H2O và năng lượng. Câu 17: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên: A. Đại phân tử hữu cơ. B. Prôtêin, vitamin. C. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. D. Lipit, enzym. Câu 18: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì: A. Phải bao bọc xung quanh tế bào . B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. C. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào Câu 19: Trong quá trình phân giải Glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP ? A. Đường phân. B. Chu trình Krep và đường phân. C. Chuỗi chuyền electron hô hấp. D. Chu trình Krep. Câu 20: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan. Các bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này có thể là : A. Nhân. B. Ti thể. C. Riboxom. D. Lục lạp.
  13. II/ TỰ LUẬN: Câu 01: a) ‘’Đặc tính của màng sinh chất ở tế bào sống là khả năng thấm có chọn lọc, nhưng tế bào chết thì không có đặc tính này’’. Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học. b) Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp ( điều kiện, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm)? Câu 02: Một gen có chiều dài 2040 A0 và có số nucleotit loại T gấp 1,5 lần số nucleotit loại khác. Trên mạch 1 có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại T, mạch 2 có tỉ số giữa X và G là 2/3. Hãy tính: a) Số liên kết hydro của gen? b) Số liên kết photphodieste trên mạch 2 của gen? c) Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen? ---------------------- HẾT ----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2