intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 8 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

2.140
lượt xem
216
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố kiến thức với 5 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa 8 có kèm đáp án dành cho các bạn học sinh lớp 8 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Hóa học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 8 - Kèm đáp án

  1. PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HKII GV : Cù Đình Chín MÔN : HÓA HỌC 8 Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu Thời gian làm bài : 45 phút A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung Mức độ kiến thức , kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxi – không khí 2(1) 1(2) 2(1) 5 (4) 2. Hi đrô 1(0,5) 1(2) 2 (2,5) 3.Oxit – Bazơ - Muối 1(0,5) 1 (0,5) 4. Dung dịch 1(0,5) 1(0,5) 1(2) 3 (3) Tổng 3(1,5) 1(2) 3(1,5) 2(1) 2(4) 11(10) B/ NỘI DUNG ĐỀ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm ) Câu 1:Các hợp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm : a) H2O, H2SO 4 ; b) KMnO4 , KClO3 ; c) CaCO3 , CuSO4 ; d) H2SO 4 ,CaCO3 Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit : a) CuO b) Fe2O3 c) SO2 d) Na2O Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí: a) 21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác b) 21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác c) 1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác d) 1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá : a) 2Cu + O 2  2CuO b) H 2O + CaO  Ca(OH)2 c) 3 H2O + P2O5  2 H3PO 4 d) CaCO 3  CaO + CO 2 Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc) a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ: a) NaCl b) P2O 5 c) HCl d) NaOH Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước : a) Đều tăng b) Đều giảm c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và cũng không giảm ml Câu 8: Nồng độ mol của 850 dd có hoà tan 20 gam KNO 3 là : a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Nêu tính chất hoá học của Oxi ? Viết PTHH minh hoạ ? Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ? a) 1,5 lít dung dịch NaCl 1M b) 50 gam dung dịch MgCl2 40% Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20% a) Viết PTHH xảy ra ? b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ? c) Tính khối lượng dd HCl đã dùng ? (Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H =1 ) C/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  2. PHẦN I : (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b c b a a d a a Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 PHẦN II: (6 điểm) Câu 1 - Nêu và Viết đúng PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất 0,5đ x 4= 2đ Câu 2 Tính đúng : - mNaCl = 87,75gam 1 điểm - mMgCl2 = 20 gam 1 điểm Câu 3 - Viết đúng PTHH 0,5 điểm - Tính đúng thể tích khí H2 0,5 điểm - Tính đúng khối lượng dd HCl đã dùng 1 điểm
  3. PHềNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Môn: Hoá học 8 (Thời gian: 45 phỳt) ĐỀ 1 Câu 1 (3,0điểm): Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; CaCl2; Al2O3; Mg(OH)2; H2SO4; Ca3(PO4)2; SO3; Ba(OH)2; HNO3; Na2CO3; NO2; NaOH; Fe3O4; KHSO3. Hãy phân loại cỏc hợp chất vụ cơ trờn. Câu 2 (2,0điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) P + O2 ---> ? c) H2 + ? ---> Cu + ? b) KClO3 ---> ? + O2 d) ? + ? ---> Al2O3 Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào? Câu 3 (1,5điểm): Kim loại M có hoá trị III. Hãy viết công thức: a) Bazơ của M b) Muối của M với gốc sunfat (SO4) và gốc nitrat (NO3) Câu 4 (3,5điểm): Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 14,6%. a) Viết phương trình hoá học. b) Tính a c) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. (Cho biết Na =23; O = 16;H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5) Hết!
  4. PHÒNG GD BỐ TRẠCH ĐÁP ÁN ĐỀ 1 HểA 8-2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH ĐỀ 1 Câu 1(3,0đ) Mỗi đáp án đúng được 0,2đ Oxit: Al2O3; SO3; NO2; Fe3O4. Axit: HCl; H2SO4; HNO3. Bazơ: KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; NaOH. Muối: CaCl2; Ca3(PO4)2; Na2CO3; KHSO3. Câu 2(2,0đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ 0 a) 4P + 5O2  2P2O5 Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) 0 b) 2KClO3  2KCl + 3O2 Phản ứng phân huỷ t  (0,5đ) 0 c) H2 + CuO  Cu + H2O Phản ứng thế, oxi hoá - khử t  (0,5đ) 0 d) 4Al + 3O2  2Al2O3 Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) Câu 3(1,5đ) a) Viết được CTHH: M(OH)3 (0,5đ) b) Viết được CTHH: M2(SO4)3 và M(NO3)3 (1đ) Câu 4(3,5đ): a) PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  (0,5đ) b) 200.14,6 (0,5đ) mHCl = = 29,2(g) 100 29,2 (0,5đ) Số mol của HCl là: nHCl = = 0,8(mol) 36,5 1 0,8 (0,5đ) Theo PTHH: n Fe  nHCl   0,4 (mol) 2 2 Vậy a = mFe = 0,4.56 = 22,4 (g) (0,5đ) c) Theo PTHH: nH  nFe  0,4 (mol) 2 (0,5đ) VH2  0,4.22,4  8,96 (l) (0,5đ) Hết!
  5. PHÒNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 Câu 1 (3,0điểm): Cho các công thức hoá học: HBr;Cu(OH)2;HNO3;H3PO4;Ba3(PO4)2;CO2; Ba(OH)2; K2CO3; NO2; LiOH; Al2O3; NaHSO3;ZnO; BaCl2;NaOH. Hãy phân loại cỏc hợp chất vụ cơ trờn. Câu 2 (2,0điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + O2 ---> ? c) CO + ? ---> Cu + ? b) KMnO4 ---> ? + ? + O2 d) ? + ? ---> CaO Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào? Câu 3 (1,5điểm): Kim loại M có hoá trị II. Hãy viết công thức: a)Bazơ của M b)Muối của M với gốc photfat (PO4) và gốc clorua (Cl) Câu 4 (3,5điểm): Cho a gam kim loại Mg phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl 9,6%. a)Viết phương trình hoá học. b)Tính a c)Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. (Cho biết Na =23; O = 16;H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5) Hết!
  6. PHÒNG GD BỐ TRẠCH ĐÁP ÁN ĐỀ 2 HểA 8 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH ĐỀ 2 Oxit: Al2O3; NO2; CO2; ZnO. Axit: HBr; H3PO4; HNO3. Bazơ: NaOH; LiOH; Ba(OH)2; Cu(OH)2. Muối: BaCl2; Ba3(PO4)2; K2CO3; NaHSO3. Câu 2(2,0đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ 0 a) 3Fe + 2O2  Fe3O4 Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) 0 b) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân huỷ t  (0,5đ) 0 c) CO + CuO  Cu + CO2 Phản ứng thế, oxi hoá - khử t  (0,5đ) 0 d) 2Ca + O2  2CaO Phản ứng hoá hợp t  (0,5đ) Câu 3(1,5đ) a) Viết được CTHH: M(OH)2 (0,5đ) b) Viết được CTHH: M3(PO4)2 và MCl2 (1đ) Câu 4(3,5đ a) PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  (0,5đ) b) m = 200.9,6 = 19,2(g) (0,5đ) HCl 100 19, 2 Số mol của HCl là: nHCl = = 0,8(mol) (0,5đ) 24 1 0,8 Theo PTHH: nMg= nHCl= =0,4(mol) (0,5đ) 2 2 Vậy a = mMg = 0,4.24 = 9,6 (g) (0,5đ) c) Theo PTHH: n H = nMg= 0,4 (mol) 2 (0,5đ) VH2  0,4.22,4  8,96 (l) (0,5đ) Hết!
  7. PHÒNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng ở Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ cao 4 câu 1.Các loại hợp 2 câu 2 câu 3 điểm chất vô cơ 1,5 điểm 1,5 điểm (30%) 2. Phương trình 4 câu 4 câu hóa học 2 điểm 2 điểm (20%) 3. Công thức hóa 1 câu 2 câu 3 câu học 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm (15%) 4. Tổng hợp các 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu nội dung trên 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm 3,5 điểm (35%) Tổng số câu 2 câu 4 câu 7 câu 1 câu 14 cõu Tổng số điểm 1,5 điểm 2,5 điểm 4 điểm 2,0 điểm 10 điểm (100%)
  8. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-HểA HỌC9 - 2012=2013 Mức độ nhận thức Cộng Vận dụng Nội dung kiến ở thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng mức cao hơn 1. Hiđro -Viết cụng -Phân biệt -Tớnh khối cacbon. thức cấu tạo một số lượng, thể của meetan hợp chất tích các etilen, hiđro chất tham axetilen,ben cacbon. gia và tạo zen. thành sau phản ứng Số cõu hỏi 1 1 1 Số điểm 1 2 3 6 2. Dẫn xuất -Viết cụng -Lập sơ đồ về mối của hiđro thức cấu tạo quan hệ giữa các hợp cacbon. của rượu chất dẫn xuất của etylic, axit hiđro cacbon. axetic -Viết được các phương trỡnh húa học biễu diễn sơ đồ chuyển hóa. -Hoàn thành các phương trỡnh húa học. Số cõu hỏi 1 2 Số điểm 1 3 4 Tổng số cõu 1 1 1 1 4 Tổng số điểm 2,0 3,0 2,0 3,0 10,0 (20%) (30%) (10%) (30%) (100%)
  9. PHềNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Hoỏ học 9 (Thời gian: 45 phỳt) Đề 1 Cõu 2: ( 2 điểm ) Viết các phương trỡnh húa học thực hiện cỏc chuyển đổi hóa hoc sau: (1) (2) (3) C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH     ( 4) CH3COOC2H5  CH3COONa  Cõu 2: ( 2 điểm ) Bằng phương pháp hóa học, hóy phõn biệt ba chất khớ: metan, etilen, cacbonic? Viết phương trỡnh phản ứng minh họa (nếu cú ). Cõu 3 (2,0 điểm) Để hũa tan hết a gam natri cacbonat cần dựng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc). a/ Viết phương trỡnh húa học xảy ra. b/ Tỡm a và tớnh nồng độ phần trăm của axit axetic đó dựng. Cõu 4 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH. GVBM: Nguyễn Thị Quyờn
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM HểA 9 2012-2013 ( Đề1) Cõu 1: ( 2 điểm) Viết đúng mỗi phương trỡnh húa học: (0,5 điểm) C6H12O6 ãit  2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 mengiam   CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH  SO 4dacnong,to  axitH 2    CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + NaOH to  CH3COONa + C2H5OH Cõu 2 ( 2,0 điểm ) - Lần lượt dẫn cỏc khớ qua dung dịch nước vụi trong, khớ xuất hiện kết tủa trắng đó là khớ cacbonic . (0,25 điểm) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (0,5 điểm) -2khớ cũn lại qua nước brom, làm mất màu nước brom là etilen . (0,25 điểm) : C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,5 điểm) - Khớ cũn lại là metan. (0,5 điểm) 8,4 nCO2 =  0,375 (mol) 0.5 Cõ3: 3đ 22, 4 a. PTHH. Na2CO3 + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2O  + CO2 0.5 b. nNa2CO3 = nCO2 = 0,375 (mol) 0.5 ==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75 (g) 0.5 nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75 (mol) 0.5 0,75.60 ==> C% dd CH3COOH = .100%  15% 0.5 300 6,6.12 mC =  1,8(g) 44 0.5 Cõ4: 3đ 3,6.1.2 mH =  0,4(g) 0.5 18 => mO = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g) 0. 25 => A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. 0.25 Ta cú tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8 0. 25 1,8 0,4 0,8 => x : y : z = : : = 0,15 : 0,4 : 0,05 12 1 16 0.5 => x : y : z = 3 : 8 : 1 => CTPT là C3H8O. 0. 25 => CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 - OH 0.5
  11. PHềNG GD BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Mụn: Hoỏ học 9 (Thời gian: 45 phỳt) Đề2 Cõu 1 (2,0 điểm) Viết các phương trỡnh húa học thực hiện dóy biến húa sau: (1) ( 2) (3) ( 4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa     Cõu 2 (2,0 điểm) Trỡnh bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lũng trắng trứng. Viết phương trỡnh húa học xảy ra (nếu cú). Cõu 3 (2,0 điểm) Để hũa tan hết a gam natri cacbonat cần dựng 450 gam dung dịch axit axetic thu được 12,6 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc). a/ Viết phương trỡnh húa học xảy ra. b/ Tỡm a và tớnh nồng độ phần trăm của axit axetic đó dựng. Cõu 4 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 8,8 gam khí CO2 và 7,2 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A nhẹ hơn khí oxi 0,5 lần. (Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1) GVBM: Nguyễn Thị Quyờn
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC Kè II MÔN HOÁ HỌC 9NĂM HỌC 2012 - 2013 Đề2 Cõu Đáp án Điểm 1 - Viết đúng các PTHH, ghi rừ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ) 0,5 x 4 (2,0 điểm) =2đ - Nhận biết axit axetic bằng quỳ tớm chuyển đỏ 0,5 - Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 cú kết tủa Ag 2 0,5 Pt: C6H12O6 + Ag2O NH 3 C6H12O7 + 2Ag  (2,0 điểm) - Đốt cháy với ngọn lửa xanh là rượu etylic 0,5 Pt: C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O  - Đốt nóng thấy đông tụ là lũng trắng trứng 0,5 8,4 nCO2 =  0,375 (mol) 0,5 22, 4 3 a. PTHH. (3 điểm) Na2CO3 + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2O + CO2 0.5  b. nNa2CO3 = nCO2 = 0,375 (mol) 0.5 ==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75 (g) 0.5 nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75 (mol) 0.5 0,75.60 ==> C% dd CH3COOH = .100%  15% 0.5 300 8,8.12 mC =  2,4( g ) 44 0.5 7, 2. 2 mH =  0,8( g ) 0.5 18 => mO = mA - (mC + mH) = 3,2 – (2,4 + 0,8) = (g) 0. 25 4 => A chứa C, H. Gọi CTPT là CxHy. 0.25 (3 điểm) 2,4 0,8 Ta cú tỉ lệ: x: y = :  0,2 : 0,8  1 : 4 0. 25 12 1 32 Ta có công thức đơn giản (CH4)n=  16 =>n=1 0.5 2 => CTPT là : CH4 0. 25 Viết đúng CTCT cho 0,5 điểm 0.5
  13. PHÒNG GD & ĐT TX HƯƠNG TRÀ A. MA TRẬN ĐỀ HÓA 8 NĂM 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG VINH Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL Số câu Điểm Chủ đề 1: Oxi- Tính chất vật lí, hoá -Phân loại Oxit Không khí học của Oxi -Tính chất hoá học của Oxi Số câu C1 C2 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% Chủ đề 2:Hiđro- Công thức hoá Tính chất hoá Nước học, tên gọi của học của Nước Oxit, Axit, Bazơ, Muối Số câu C4 Bài 1 2 Số điểm 0,5đ 1,5 2đ Tỉ lệ 5% 15% 20% Chủ đề 3: Các Phản ứng hoá hợp Phản ứng hoá hợp, loại PƯHH thế, phân huỷ Số câu C3 Bài 2 2 Số điểm 0,5đ 2đ 2,5 đ Tỉ lệ 5% 20% 25% Chủ đề 4: Dung Chất tan, dung môi dịch Số câu C6 Bài 3: 2 Số điểm b, c 0,5 1,5đ 2 Tỉ lệ 5% 15% 20% Chủ đề 5: Thực Tính chất hoá học hành hoá học của Bazơ Số câu C5 1đ Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề 6: Tính -Tính chất hoá toán hoá học học của Oxi. -Tính chất hoá học của Hiđro Số câu C7 C8 Ý 3a 2 Số điểm 0,5 0,5 1đ 2đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% Tổng số câu 3 6 2 11 Tổng số điểm 1,5đ 5.5đ 3đ 10đ Tỉ lệ 15% 55% 30% 100%
  14. PHÒNG GD & ĐT TX HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VINH B. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Hoá học 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Điều nào sau đây nói sai về oxi? A.Oxi là chất khí không màu, không mùi B.Oxi là chất khí nặng hơn không khí C. Khí oxi ít tan trong nước D.Oxi không duy trì sự cháy. Câu 2: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( oxit kim loại)? A.CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B. CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 C. Na2O, Al2O3, CO, CuO, CaO D.MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3 Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau : 0 0 t t A.4P + 5O2  2P2O5 B. 2KClO3  2KCl + 3O2  0 0 t t C. 2Cu + O2  2CuO  D. 2HgO  2Hg + O2 .  Các phản ứng hoá hợp là : A. B,D B. A, C C. C, D D. A, B Câu 4: Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH. Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối. A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl. B.NaOH, CuO, NaCl, H2SO4 C.CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D.CuO, H2SO4, NaCl, NaOH Câu 5: Cho nước cất vào bình đựng P2O5, thả mẩu giấy phênolphtalein vào bình đó, giấy phênolphtalein chuyển sang màu: A.Đỏ B.Hồng C.Không đổi màu D.Xanh Câu 6: Pha trộn 200 ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic, vậy: A.Nước là chất tan, rượu là dung môi. B.Nước là dung môi, rượu là chất tan C.Nước và rượu đều là chất tan D.Nước và rượu đều là dung môi Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít CH4 trong oxi . Thể tích khí cacbondioxit sinh ra ( đktc) là: A.1,12 lit B.11,2 lit C.2,24 lit D. 22,4 lit Câu 8: Có ba lọ khí đựng trong ba bình mất nhãn là: H2, O2, CO2. Bằng phương pháp nào nhận biết chất khí trong mỗi lọ. A. Than hồng B. Dung dịch nước vôi trong C. Đồng oxit D. Quỳ tím II.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. Nêu tính chất hoá học nước? (1,5điểm) Bài 2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng là loại phản ứng gì ? (2điểm) 0 0 t t a/ KMnO4  K2 MnO4  + MnO2 + .....? b/ Mg + O2  MgO  c/ Zn + HCl ZnCl2 + H2 d/ BaO + H2 O Ba (OH)2 Bài 3. Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 12,15 kẽm oxit ở nhiệt độ cao.(2,5điểm) a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc. c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lít ? ( Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O = 16). ----- Hết-----
  15. PHÒNG GD & ĐT TX HƯƠNG TRÀ TRƯỜNG THCS HƯƠNG VINH C.ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D B B A C B A A Phần 2 : ( 6điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 Nêu đúng tính chất hóa học của oxi 1,5 đ Viết đúng mỗi phương trình hóa học 0,5x3 - Tác dụng với oxit bazơ: 1,5đ - Tác dụng với kim loại: - Tác dựng với oxit axit: Bài 2 Cân bằng đúng mỗi PTHH và nêu đúng hai loại phản ứng được 0.5 đ 2đ 0 a/ t 2KMnO4  K2 MnO4  + MnO2 + O2 ( Phân hủy) 0,5đ b/ 2 Mg + O2 t   0 2 MgO (Hóa hợp) 0,5đ c/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 ( Thế) 0,5đ d/ BaO + H2O  Ba (OH)2 (Hóa hợp) 0,5 Bài 3 Bài toán 2,5 đ Tính số mol của ZnO 0,5đ nZnO = 12,15: 81=0,15 (mol) Viết PTHH 0,25đ 0 t ZnO + H2   Zn + H2O PT: 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol 0.15 mol 0.15 mol Tính số mol của Zn 0,25đ nZnO = 0.15 (mol) Tính khối lượng của Zn 0,5đ m Zn = 0.15x 65= 9.75 (g) Tính số mol của HCl 0,25dd n HCl= 7.3: 36.5= 0.2 (mol) Viết PTHH HCl + Zn 0,5đ 2 HCl + Zn  ZnCl2 + H2 Theo pt nHCl = 2nZn = 0,15 x 2 = 0,3 mol > 0,2mol  nZn dư Tính số mol và thể tích của H2 0,25đ n H2= 0.1 (mol) V H2 = 0.1x 22.4 = 2.24 (l) Lưu ý: Làm bài giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm
  16. Trường THCS Dương Hà BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8 Họ và tên:…………………….. Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 8… Ngày....tháng …/2013 Điểm Lời phê của thầy/cô giáo Đề I I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp. Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H 2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3 Mn0 2, S02, KHS0 4, HN03, những hợp chất thuộc loại a, ôxit là: ....................................................... b, bazơ là: ..................................................... c, muối là: .................................................... d, axit là:....................................................... Câu 2(1đ): Công thức hóa học của a/ Natri sunphat là :……………….. b/ Canxi hiđroxit là:…………… c/ Axit photphoric là: …..…………. d/ Magie clorrua là: …..……… II. Tự luận ( 7đ). Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào? a, Fe2O3 1 Fe 2 FeCl2.   b, P 3 P205 4 H 3P04   ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………...................................................................................................... Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M. Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5% a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính khối lượng dung dịch H2SO 4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên. c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng. Cho Zn=65; H=1; S=32; O=16; Cl=35,5
  17. Trường THCS Dương Hà BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8 Họ và tên:…………………. Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 8… Ngày....tháng …/2013 Điểm Lời phê của thầy/cô giáo Đề 2 I. Trắc nghiệm (3đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp. Câu 1(2đ): Trong các hợp chất sau: H3P04, Na20, H 2S, Na0H, BaCl2, Al203, C02, Al(0H)3, Ca(HC03)2, Na3P0 4, Ca(0H)2, H2Si03 những chất thuộc loại a, ôxit là: ....................................................... b, bazơ là :................................................. c, muối là: ..................................................... d, axit là:................................................... Câu 2(1đ): Công thức hóa học của a/ Kali hiđroxit là :……………….. b/ Canxi sunphat là:…………… c/ Bari clorrua là: …..……… ……… d/ Axit clohiđric là: …..……….. II. tự luận (7 đ). Câu 1(3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào? a, Ca 1 Ca0 2 Ca(0H)2.   b, Fe304 3 Fe 4 FeS04   ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 2 (1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M. Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch H2SO 4 24,5% a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b, Tính khối lượng dung dịch H2SO 4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng magie trên. c, Tính nồng độ phần trăm của muối magie sunfat thu được sau phản ứng. Cho Mg=24; H=1; S=32; O=16; Na=23
  18. Đáp án và biểu điểm Bài Thi học kỳ II-Năm học 2012-2013 Môn thi: Hoá học – Khối: 8 Đề 1: I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 ( 2đ): Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ a, ôxit là: Ca0, Mn02, S02. b, bazơ là : Fe(0H)2, Li0H, Al(0H)3 . c, muối là: FeS04, CaCl2, KHS04. d, axit là: H2S04, HCl, HN0 3. Câu 2( 1đ): Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ a/ Natri sunphat là : Na2SO4 b/ Canxi hiđroxit là: Ca(OH)2 c/ Axit photphoric là: H3PO4 d/ Magie clorrua là: MgCl2 II. Tự luận ( 7 đ) Câu 1 (3đ): Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ phân loại đúng 0,25 đ. Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ 1 a, Fe203   Fe 2  FeCl2. b, P 3  P205 4  H3P04 1; Fe203 +3 H2 2 Fe +3 H20 PƯ thế 3; 4 P + 502  2P20 5 PƯ hoá hợp 2; Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 PƯ thế 4; P 205 +3 H20 2 H3P04 PƯ hoá hợp Câu 2(1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M. - Tính được n HCl= 1,5.0,2=0,3 mol 0,5đ - Tính khối lượng HCl=0,3. 36,5= 10,95g 0,5đ Câu 3(3đ) : a/ n Zn = 13 : 65= 0,2( mol) 0,25đ Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 0,5 đ n H 2 = nZn = 0,2 ( mol)  VH 2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít 0,5 đ b/ - Tính đúng : nH2SO4 =0,2 mol  m=19,6g mdd=80g 0,75 đ c/ Tính được n muối=0,2mol m=32,2g 0,25 đ - Tính được m dd=13+80-0,2.2=92,6g C%=34,8% 0,75 đ Đề 2 I. Trắc nghiệm (3 đ) Câu 1(2đ): Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ a, ôxit là: Na20, Al20 3, C02. b, bazơ là :Na0H, Al(0H)3, Ca(0H)2. c, muối là BaCl2, Ca(HC0 3)2, Na3P04. d, axit là: H3P04, H2S, H2Si0 3 . Câu 2( 1đ): Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ a/ Kali hiđroxit là : KOH b/ Canxi sunphat là: CaSO4 c/ Bari clorrua là: BaCl2 d/ Axit clohiđric là: HCl II. tự luận (7 đ) Câu 1(3 đ): Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ, phân loại đúng 0,25 đ. Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ a, Ca 1  Ca0 2  Ca(0H)2. b, Fe304 3 Fe 4 FeS04   1; 2 Ca + 02  2Ca0 PƯ hóa hợp 3; 3 Fe +2 0 2 Fe30 4 PƯ hóa hợp 2; Ca0 + H20  Ca(0H)2 PƯ hóa hợp 4; Fe + H2S04  FeS04 + H2 PƯ thế Câu 2(1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M. - Tính được n NaOH= 1,5.0,4=0,6 mol 0,5đ - Tính khối lượng NaOH=0,6. 40= 24g 0,5đ Câu 3(3đ) : a/ n Zn = 3,6:24= 0,15( mol) 0,25đ Mg+ H2SO4  MgSO4 + H2 0,5 đ n H 2 = nMg = 1,5 ( mol)  VH 2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít 0,5 đ b/ - Tính đúng : nH2SO4 =0,15 mol  m=14,7g mdd=60g 0,75 đ c/ Tính được n muối=0,15mol m=18g 0,25 đ - Tính được m dd=3,6+60-0,15.2= 63,3g C%=28,44% 0,75 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2