7 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 8 - Kèm đáp án
lượt xem 114
download
Tài liệu tham khảo 7 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm 2012- 2013 dành cho các bạn học sinh lớp ôn tập tốt môn Tin học và chuẩn bị thi học kì kiểm tra sắp tới đạt được kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 8 - Kèm đáp án
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Tin 8 (Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Bích Ngọc. Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung,chương…) Chủ đề 1: Sử dụng Hiểu khái biến trong chương niệm, vai trình trò biến, hằngvà lệnh gán. Số câu :2 Số câu: 2 Số câu Số câu Số câu Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30 % Số điểm: 3 Số điểm Số điểm Số điểm 3 điểm=30% Chủ đề 2: Thực hiện Hiểu được Hoạt động tính toán trong chương lệnh in ra của cấu trình màn hình; trúc rẽ Hiểu được ý nhánh, nghĩa phép phép toán chia lấy dư, so sánh. lấy nguyên Số câu:2 Số câu Số câu:1 Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số điểm:3.5 Tỉ lệ:35 % Số điểm Số điểm:1.5 Số điểm Số điểm:2 3điểm=30% Chủ đề 3: Sửa lỗi Hiểu qui tắc chương trình sử dụng ngôn ngữ, tên trong pascal và Phạm vi sử dụng của biến Số câu :1 Số câu Số câu:1 Số câu Số câu Số câu:1 Số điểm:1.5 Tỉ lệ:15 % Số điểm Số điểm: 1.5 Số điểm Số điểm 1.5điểm=15% Chủ đề 4: viết chương Kĩ năng ban trình đầu về lập trình 1 bài toán Số câu:1 Số câu Số câu:1 Số câu Số câu Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20 % Số điểm Số điểm:2 Số điểm Số điểm 2điểm=20% Tổng số câu: 6 Số câu:2 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:6 Tổng số điểm: 10 Số điểm:3 Số điểm:5 Số điểm:2 Số điểm:10 Tỉ lệ : 100% 30% 50% 20%
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Tin 8 (Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Bích Ngọc. Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng Câu 1:(2 đ) Nêu sự khác nhau cơ bản giữa biến và hằng? Câu 2: (1 đ) Nêu ý nghĩa của phép gán sau: x:=5; x:=x+1 Câu 3:(2 đ) Sau khi thực hiện đoạn lệnh trên giá trị của x bằng bao nhiêu? a/ x:= 5; If ( 45 mod 3 =0) then x:= x+1; b/ x:=5; If ( 45 mod 3 0) then x:= x+2; Câu 4:(1.5 đ) Hãy cho biết kết quả in ra màn hình các câu lệnh Pascal sau: a) writeln (‘5+20 =’, 20+5 ); b) writeln (’35 mod 4 =’, 35 mod 4 ); c) writeln (’35 div 4 =’, 35 div 4 ); Câu 5 (1.5 điểm): Sửa lỗi chương trình sau: Program sua loi Var a, b := integer; Begin a := 21 ; b = a / 5; Write (b); Readln End. Câu 6( 2 điểm): Viết chương trình: Nhập vào số tự nhiên n. Kiểm tra n là số chẵn hay số lẽ.
- ĐÁP ÁN TIN 8: Câu 1: - So sánh được khác nhau giữa biến và hằng (1 đ) Câu 2: Nêu được ý nghĩa - x:=5: gán giá trị 5 cho biến nhớ x (0.5 đ) - x:=x+1: tăng biến nhớ x lên 1 đơn vị, sau đó gán lại cho biến nhớ x(0.5 đ) Câu 3: Đúng mỗi câu (1 đ) a/ x=6 b/ x=5 Câu 4: Đúng mỗi câu (0.5 đ) a/ 5+20=25 b/ 35 mod 4=3 c/ 35 div 4=8 Câu 5: Đúng mỗi lỗi 0.5 đ Program sua_loi; (0.5 đ) Var a : integer; b: real; (0.5 đ) Begin a := 21 ; b := a / 5; (0.5 đ) Write (b); Readln End. Câu 6: (2 đ) Program chanle; Var n:integer; (0.5 đ) Begin Write(‘nhap n=’);readln(n); (0.5 đ) If n mod 2 =0 then writeln(n,’ la so chan.’) (0.5 đ) Else writeln(n,’ la so lẽ.’); (0.5 đ) Readln End.
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Ngọc Hà Đơn vị: Trường THCS Quang Trung MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (Nội dung, chương….) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 2: Làm quen với Làm quen một số ngôn ngữ lập trình đơn giản, biết cách thực hiện chương trình và ngôn ngữ các thao tác dịch và chạy chương trình lập trình (Phần 1: Lập trình đơn giản) Số câu C2 C1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 0.5đ 1đ 10% Bài 3: Chương trình máy Biết vận dụng một số phép toán cơ bản với dữ liệu số tính và dữ liệu Số câu C3,5,6 C7 4 Số điểm Tỉ lệ % 1.5đ 2đ 3.5đ 35% Bài 4: Sử dụng biến trong Hiểu và biết cách khai báo, sử dụng biến, hằng chương trình Số câu C4 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 0.5đ 5% Bài 5: Từ bài toán đến Biết xác định thuật toán từ bài toán đã cho chương trình Số câu C8 1 Số điểm Tỉ lệ % 2đ 2đ 20% Bài 6: Câu lệnh điều kiện Biết vận dụng câu lệnh điều kiện để viết chương trình Số câu C9 1 Số điểm Tỉ lệ % 3đ 3đ 30% Tổng số câu 1 2 3 1 1 9 Tổng số điểm 0.5đ 1đ 1.5đ 4đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% 40% 30% 100%
- ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Câu 1: Trong các tên dưới đây tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 2a C. CT2 B. Phuong trinh D. End Câu 2: Để quan sát màn hình kết quả, cần nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + F9 C. Alt+ F5 B. Alt + F9 D. Ctrl + F5 Câu 3: Câu lệnh Writeln( ‘5+20=’, 20+5) dùng để in ra biểu thức nào dưới đây? A. 5 + 20 = 25 C. 5+20 = 20+5 B. 25 = 20+5 D. 25 = 25 Câu 4: Khai báo nào sau đây là đúng ? A. Var a:= 10 C. Const x=2 B. Var x:= Integer D. Const x: real Câu 5: Biểu thức (a2 + b).(1+c)2 viết bằng ký hiệu trong pascal là: A. (a^2 + b)*(1+c)^2 C. (a.a+b).(1+c).(1+c) B. (a*a+b)*(1+c)*(1+c) D. (a*a+b)*(1+c*c) Câu 6: Kết quả của phép toán “20 Div 3” là: A. 6 C. 3 B. 2 D. 7 II. Tự luận (7điểm) Câu 7: Chuyển các biểu thức toán dưới đây bằng các ký hiệu trong pascal (2 Điểm) A. 2x2 + 5x + 1 1 a B. - .(b+2) x 5 Câu 8: Viết thuật toán thực hiện việc hoán đổi giá trị của hai biến x và y (2 Điểm) Câu 9: Nhập ba số dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số đó có phải là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không (3 Điểm) ---------------------Hết-------------------
- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Câu 1: C (0.5đ) Câu 2: C (0.5đ) Câu 3: A (0.5đ) Câu 4: C (0.5đ) Câu 5: B (0.5đ) Câu 6: A (0.5đ) II. Tự luận: (7đ) Câu 7: (2đ) A. 2*x*x + 5*x + 1 (1đ) B. 1/x-a/5*(b+2) (1đ) Câu 8: (2đ) Bước 1: z x; Bước 2: x y; Bước 3: y z; Câu 9: (3đ) Program kiem_tra; Uses crt; Var a,b,c: real; Begin Clrscr; Write(‘nhap a=’); readln(a); Write(‘nhap b=’); readln(b); Write(‘nhap c=’); readln(c); If (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) then Writeln (‘ a, b va c la ba canh cua mot tam giac’) ; Else writeln (‘ a, b va c khong la ba canh cua mot tam giac’); Readln End.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Tin học 8 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Kiến thức Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình 1 1 2 Số câu 0.5đ 2.5đ 3đ Số điểm Chương trình máy tính và dữ liệu 1 1 Số câu 2đ 2đ Số điểm Sử dụng biến trong chương trình 1 1 2 Số câu 0.5đ 0.5đ 1đ Số điểm Từ bài toán đến chương trình Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 2.5 3đ Câu lệnh điều kiện 1 1 2 Số câu 0.5đ 0.5đ 1đ Số điểm Tổng số câu 4 2 3 9 Tổng số điểm 2đ 1đ 7đ 10đ
- TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Tên:……………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề ) ĐIỂM: Lời phê: A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng: A. if x:=5 then; a=b B. if; x>5 then a:=b C. if x>5; then a:=b D. if x>5 then a:=b else ab; Câu 2: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau: A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán. B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán. C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình. D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán Câu 3: Trong các từ sau đây, từ nào là từ khóa: A. begin B. pascal C.Tinhtong D. CT_sosanh Câu 4: Sau câu lệnh sau giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X>10 then X:=X+1; A.11 B. 10 C. 9 D.8 Câu 5: Việc khai báo biến gồm khai báo tên biến và khai báo.........của biến. Chỗ còn thiếu trong phát biểu ở trên là: A. kiểu dữ liệu. B. phép gán C. tính toán D. biến nhớ Câu 6: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng? A. var tb: real B. var 4hs: integer C. var R=30 D. const x: real II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Hãy chỉ ra INPUT(đầu vào), OUTPUT(đầu ra) và mô tả thuật của bài toán: tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên. (1,5đ) Câu 2: Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (2đ) 1 1 1 a a. b. (b 2) a b d x 5
- Câu 3:Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím, in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm. (3,5đ) ____________ Hết ____________
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp D C A A A A án (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm) Input: Dãy 20 số tự nhiên đầu tiên: 1,2…,20. (0,25 đ) Output : Giá trị của tổng 1+2+…+20. (0,25 đ) Thuật toán : Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng : Bước 1 : SUM← 0 ; i←0; (0,25 đ) Bước 2 : i← i+1. (0,25 đ) Bước 3 : Nếu i ≤100, thì SUM← SUM+ i và quay lại bước 2. (0,25 đ) Bước 4 : Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán . (0,25 đ) Câu 2: (2 điểm) a. 1/b + 1/d (1 đ) b. 1/x – (a/5*(b+2)) +a (1 đ) Câu 3:(3,5điểm) Program Sap_xep; (0,25đ) Uses crt; (0,25đ) Var a, b: integer; (0,25đ) Begin (0,25đ) Clrscr; Write (‘Nhap so a: ‘); readln(a); (0,5đ) Write (‘Nhap so b: ‘); readln(b); (0,5đ) If a
- II/ Ma trận đề thi Chuẩn Mức Biết Hiểu Vận dụng Tổng độ Tên TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ Máy tính và chương trình Câu máy tính. 1 Làm quen với chương trình Câu và ngôn ngữ lập trình. 3 Chương trình máy tính và Câu dữ liệu 5 Sử dụng biến trong chương Câu trình. 8 Câu 6 2,5đ Sử dụng biến trong chương Câu 4 Câu trình. 7 Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình. 0,5đ 0,5đ Làm quen với chương trình Câu 2 Câu 9 Câu 4 và ngôn ngữ lập trình. 2đ Máy tính và chương trình 0,5đ 0,5đ máy tính. Câu 5 0,5đ Câu 10,11, 12 3,0đ 5câu 3 Câu 6 câu 2,5đ 3đ 4,5đ
- Họ và tên:………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp:……………… Môn: Tin học 8 A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu1: Thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng để ra lệnh cho máy tính? a. Máy in b. Microphone; c. Chuột máy tính, Bàn phím; d. Màn hình; Câu2: Ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây được sử dụng để viết chương trình? a. Ngôn ngữ lập trình; b. Ngôn ngữ máy; c. Ngôn ngữ tự nhiên; d. Ngôn ngữ tiếng việt; Câu3: Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong Pascal? a. F 10 b. 8a c. End d. a_8 Câu 4: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước do ngôn ngữ lập trình qui định và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gì? a. Tên riêng; b. Từ khóa; c. Tên có sẵn; d. Biến; Câu 5: Cho biết kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5. a. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4. b. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4. c. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2. d. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4. Câu 6: Quá trình giải bài tốn trên máy tính gồm các bước nào? a. Xác định bài tốn b. Mô tả thuật tốn c. Xác định bài tốn->Mô tả thuật tốn->Viết chương trình d. Viết chương trình Câu 7 : Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? a. Var tb : Real; b. Const x : Real; c. Var 4hs : Integer; d. Var R = 30; Câu 8: Nối cột A với cột B để được đáp án đúng. A B Ghép nối a. Thuật tốn 1. Là một công việc hay nhiệm vụ cần phải giải quyết. a…… b. Const 2. Từ khố khai báo biến b…… c. Bài tốn 3. Từ khố khai báo hằng c…… d. Var 4. Là một dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài tốn. d…… B.Tự luận: Câu 9: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: a.Biến được dùng để .......................................và dữ liệu được biến lưu trữ có thể ……………… trong khi thực hiện chương trình. b...................................là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt chương trình. c.Để xác định một bài tốn cụ thể ta cần xác định rõ……………………..... và ……………....... d.Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài tốn thường được gọi là…………....... Câu 10: Viết biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:
- 2 3 a. (10– 5)2 - 20 3; b. (a b)(1 c) Câu 11: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học: a. a*a*a/((2*b+c)*(2*b+c)); b. ((6+4)*(6+4)-10)/((4+1)*(4+1)) Câu 12: Viết chương trình tính diện tích hình A( Hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a). Độ dài a, b nhập từ bàn phím. III. Đáp án, biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B B C A Câu 8: a-4,b-3,c-1,d-2 B. Tự luận Câu 9:a)lưu trữ dữ liệu,thay đổi b. Hằng c.Điều kiện cho trước và kết quả cần thu được d. Thuật tốn Câu 10 a. (10-5)*(10-5)-20>=3 b. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) Câu 11 Câu 12 Program bt; Var a,b:integer; S1,S2,S:real; Begin Write(‘nhap a=’);read(a); Write(‘nhap b=’);rea(b); S1:=2a*b; S2:=(3.14*a*a)/2; S:=S1+S2; Writeln(‘Dien tich hinh A la: S=’,S); Readln Readln; End.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HOC 2012-2013 MÔN: TIN HỌC 8- Thời gian: 45 ph Họ và tên Gv : Huỳnh Thị Thanh Dung Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết tên và tuân thủ 1/ Làm quen với qui tắc đặt tên của chương trình ngơn ngữ lập trình . và ngơn ngữ lập - Biết ngơn ngữ lập trình trình cĩ tập hợp các từ khĩa dành riêng Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0,5 đ Tỉ lệ % 5% 5% - Biết chạy chương 2/ Làm quen với trình. Turbo Pascal Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% -Một số phép tốn Viết được chương cơ bản với dữ liệu trình máy tính 3/ Chương trình - Chuyển được biểu Biết tên kiểu, pham vi Chuyển được biểu thức máy tính và dữ thức tốn học đơn giá trị của các kiểu dữ tốn học sang biểu diễn liệu giản sang biểu thức liệu cơ bản. trong Pascal trong ngơn ngữ lập trình Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5đ 0.5đ 1.5đ 2.5đ 5đ Tỉ lệ % 5% 5% 15% 25% 50% 4/ Sử dụng biến - Cách khai báo, sử - Cách sử dụng lệnh gán trong chương dụng biến, hằng trình Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 0,5đ 5% 5% Hiểu và thực hiện Biết quá trình giải bài Từ bài tốn đến được mơ phỏng tốn trên máy tính gồm chương trình thuật tốn để vận 3 bước dụng tính tốn Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5đ 1.5đ 3đ Tỉ lệ % 15% 15% 30% Câu lệnh điều Hiểu cú pháp kiện hoạt động của các câu lệnh điều kiện số điểm 1 1 Tỉ lệ % 0.5đ 0.5đ 5% 5% Tổng số câu 5 3 1 1 10 Tổng số điểm 3,5 2,5 1,5 2,5 10 Tỉ lệ% 35% 25% 15% 25% 100%
- B. ĐỀ BÀI: I. Phần trắc nghiệm: 3đ Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal. A. program B. Tin hoc C. tinhoc D. 1Tinhoc Câu 2 : Để chạy chương trình Pascal ta ấn tổ hợp phím: A. Shift + F9 B. Alt + F9 C. Ctrl + F9 D. Insert + F9 Câu 3: Kiểu dữ liệu kiểu số nguyên được định nghĩa bằng từ khóa: A. Integer B. Real C. Char D. String Câu 4: Phép tốn nào cho kết quả là 3: A. 15 mod 5 B. 15 div 3 C. 15 mod 3 D. 15 div 5 Câu 5: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng: A. var h=5; B. const pi = 3,14 ; C. var a = integer; D. var 4hs: real; Câu 6: Câu lệnh nào trong Pascal viết sai: A. if a:= 1 then x=y; B. if n mod 2 =0 then write(‘Đo la so chan’); C. if a
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A D B A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Bước 1 : Xác định bài tốn : Xác định thơng tin đưa vào(INPUT) và thơng tin đưa ra ( OUTPUT) (0,5đ) Bước 2: Mơ tả thuật tốn: Tìm cách giải bài tốn .(0,5đ) Bước 3: Viết chương trình : Dựa vào thuật tốn ở trên ta viết chương trình bằng một ngơn ngữ lập trình đã biết.(0,5đ) Câu 2 : (1,5 điểm) *Input: Hai số thực a và b . (0,25 đ) *Output : Kết quả so sánh. (0,25 đ) + Thuật tốn : Bước 1 : Nếu a > b, kết quả là “ a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3(0,25 đ) Bước 2 : Nếu a < b, Kết quả là “a nhỏ hơn b”, Ngược lại kết quả là “ a bằng b”(0,5 đ) Bước 3 : Kết thúc thuật tốn. (0,25 đ) Câu 3: (1,5 điểm) a) 1/2 - x*x (0,75 đ) b) a/b - 1/a*(b+1) (0,75đ) Câu 4: (2,5 điểm) Program kiemtra; (0,25đ) Uses crt; (0,25đ) Var a, P: real; (0,25đ) Begin (0,25đ) Clrscr; (0,25đ) Write (‘Nhap canh hinh vuong a: ‘); readln(a); (0,25đ) P:=4*a; (0,25đ) writeln (‘Chu vi hinh vuong là P= ’ , P); (0,25đ) Readln (0,25đ) End. (0,25đ)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Tin Học Lớp 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Kim An. Đơn vị: THCS Võ Thị Sáu. A. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận Dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương trình máy C2, C3 C7, C8 B1 tính và DL 1 1 1 3 Sử dụng biến trong C10 C4 chương trình 0,5 0,5 1 Luyện gõ phím nhanh C6, C9 Finger Break Out 1 1 Câu lệnh điều kiện C1 0,5 0,5 Làm quen với chương C5 trình và ngôn ngữ LT 0,5 0,5 TỔNG SỐ CÂU 7 1 3 11 TỔNG ĐIỂM 3,5 0,5 2 6 B. NỘI DUNG ĐỀ: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5 đ). Câu 1: Cấu trúc câu lệng điều kiện đầy đủ có dạng: a. if then ; b. if then < câu lệnh>; c. if then < câu lệnh1>; else < câu lệnh 2>; d. if then < câu lệnh1> else < câu lệnh 2>; Câu 2: trong Pascal, các kí hiệu của phép toán số nào được sử dụng: a. +; - b. *; / c. div d. mod e. Cả 4 phương án trên. Câu 3: Phép chia lấy dư (mod) trong pascal có thể thực hiện trên kiểu dữ liệu nào: a. Kiểu số nguyên. b. Kiểu số thực c. Kiểu số nguyên, kiểu số thực. d. Tất cả sai. Câu 4: Các biến dùng trong chương trình cần phải được khai báo ở đâu: a. Phần thân chương trình.
- b. Phần khai báo chương trình. c. Phần cuối chương trình. d. Tất cả sai. Câu 5: Để chạy chương trình sau khi biên dịch em nhấn tổ hợp phím nào: a. Ctrl+F9 b. Alt+F9 c. Shift+F9. d. Tất cả sai. Câu 6: Finger Break Out là phần mềm: a. Luyện phím nhanh. b. Luyện chuột. c. Vẽ. d. soạn thảo văn bản. câu 7: Trong các phép so sánh sau đây, phép so sánh nào là đúng: a. 25- 75. d. Tất cả sai. Câu 8: Hãy chỉ ra cách viết các phép toán đúng trong Pascal: a. 8x+2. b. ax2+bx+c. c. a*x*x+b*x. d. Tất cả đều đúng. Câu 9: trong trò chơi Finger Break Out để bắt đầu chơi khi đã sẵn sàng em nhấn phím gì: a. Space. b. Shift. c. Enter. d. Ctrl. Câu 10: Trong Pascal, kí hiệu của phép gán sẽ là: a. = b. := c. : d. ; Phần 2: Tự luận: (1 đ) Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh pascal sau đây: Writeln(‘5+20=’,’20+5’); Và Writeln(‘20+5=’, 20+5); B. Thực hành. (4 đ) Bài 1: Gõ các biểu thức toán học sau đây vào chương trình Pascal để tính các biểu thức trên:(2 đ) a. 154-30+12; b. 10+5 3+1 c. (102+2)(5+3)2. Bài 2: Viết chương trình nhập vào 2 số và b, in ra màn hình kết quả so sánh của 2 số đó. (2 đ)
- C. ĐÁP ÁN: Trắc nghiệm khách quan: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A d c a b a a c c a b Tự luận: Lệnh Writeln(‘5+20=’,’20+5’); in ra màn hình 2 xâu kí tự ‘5+20’ và ‘5+20’ liền nhau: 5+20=5+20 Còn lệnh Writeln(‘20+5=’, 20+5); in ra màn hình xâu kí tự ‘5+20’ và tổng của 5+20 như sau: 5+20=25. Thực hành: Bài 1: - Sọan thảo đúng, chạy chương trình không lỗi, ra kết quả đúng. Bài 2: Var a,b,max: integer; Begin Wtiteln(‘ nhập a:’); Readln(a); Wtiteln(‘ nhập b:’); Readln(b); If a>b then Max:=a Else Max:=b; Wtiteln(‘ so lon nhat la :’, max); Readln; End.
- ĐÁP ÁN:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 Đề kiểm tra HK1 Tiếng Anh 7 - Kèm Đ.án
39 p | 1316 | 333
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 9
27 p | 971 | 167
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 7 (104tr)
104 p | 179 | 45
-
10 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7
45 p | 237 | 40
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 7 (2012 - 2013)
24 p | 270 | 31
-
3 đề kiểm tra HK1 Sinh 7 – (Kèm Đ.án)
9 p | 246 | 24
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Công nghệ 7 (2012 - 2013)
25 p | 216 | 20
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn 12 - THPT Trần Phú (2010-2011)
18 p | 91 | 19
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7
61 p | 205 | 16
-
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013
43 p | 111 | 12
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh 7 - Kèm Đ.án
10 p | 181 | 11
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 có đáp án
29 p | 94 | 6
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp từ lớp 6 đến lớp 9 năm học 2020-2021
18 p | 46 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh 7
7 p | 87 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
3 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 88 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn