intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

7 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 9

Chia sẻ: Tran Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

972
lượt xem
167
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

7 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 giúp các bạn ôn tập về: Biết các khái niệm liên quan đến mạng máy tính và Internet, Thao tác được với hộp thư điện tử, truy cập, tìm kiếm thông tin,...để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 9

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: TIN HỌC 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Lê Hữu Ân. Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi. A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Thấp Cao 1. Mạng Biết được phân loại Hiểu từ máy tính Mạng máy Chèn ảnh trên máy tính và mạng máy tính, vai đến mạng máy tính tinh và các trang Web Internet trò của máy tính thành phần bằng phần trong mạng, một số của mạng mềm dịch vụ trên Kompozer Internet. Số câu 6 (câu 1.2, 1.3, 1.4, 2 (câu 1.1, câu 5) 1 (câu 4) 1 (câu 2) 10 1.5, 1.6, 1.7) Số điểm 1,5đ 0,75đ 2,5đ 2,5đ 7,25đ Tỉ lệ 15% 7,5% 25% 25% 72,5% 2. Một số Hiểu được Virus Các con vấn đề xã máy tính và vai trò đường lây lan hội của tin của tin học. của virus và học cách quét virus Số câu 2 (câu 1.8, 1.9) 1 (câu 3) 3 Số điểm 0,5đ 2đ 2,5đ Tỉ lệ 5% 20% 25% 3. Phần Biết công cụ hỗ trợ mềm trình cho việc chiếu các chiếu bài trình chiếu Số câu 1 (câu 1.10) 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% Tổng số câu 7 4 1 2 14 Tổng điểm 1,75đ 1,25đ 2,5đ 4,5đ 10đ Tỉ lệ 17,5% 12,5% 25% 45% 100%
  2. B. NỘI DUNG ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng: 1. Các thành phần của mạng gồm: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Các thiết bị kết nối mạng D. Tất cả các ý trên 2. Nếu phân loại mạng theo phạm vi địa lý thì có mấy loại mạng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay là mô hình khách - chủ, có nghĩa là: A. Client- Server B. Workstation- Server C. Client- Workstation D. Tất cả các ý trên 4. Đâu không phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet hiện nay tại Việt Nam: A. Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam VNPT B. Mobile Fone C. Tổng công ty viễn thông quân đội Viettel. D. Tập đoàn FPT 5. Khi em muốn đặt mua vé xem một trận bóng đá qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào của Internet? A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet C. Thương mại điện tử D. Hội thảo trực tuyến 6. Việt Nam chính thức tham gia vào Internet từ năm: A. 1994 B. 1995 C. 1996 D. 1997 7. Trong các trang web, có thể tạo liên kết cho đối tượng: A. Văn bản B. Hình ảnh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 8. Virus máy tính là: A. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt.
  3. B. Một đoạn chương trình C. Một loại thiết bị D. Tất cả các đáp án trên 9. Tin học ngày nay đóng vai trò quan trọng trong: A. Kinh tế B. Chính trị C. Khoa học- kỹ thuật D. Tất cả các lĩnh vực của đời sống 10. Công cụ hỗ trợ cho việc chiếu các bài trình chiếu: A. Máy chiếu hắt B. Máy chiếu đa năng C. Máy chiếu phim dương bản D. Máy chiếu vật thể II. TỰ LUẬN: Câu 2: (2,5 điểm) ` Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện việc chèn ảnh vào trang web: Tooltip Image Open Image properties Image Location 1. Chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí muốn chèn ảnh và nháy nút ……….. trên thanh công cụ. 2. Trên hộp thoại …………………… nhập đường dẫn và tên tệp ảnh muốn chèn vào ô ……………. Ta có thể nháy chuột vào nút ………….. bên phải ô Image Location để mở hộp thoại tìm tệp ảnh trên đĩa. 3. Gõ nội dung mô tả tệp ảnh vào ô ……………. Dòng chữ này sẽ chạy khi xuất hiện con trỏ chuột đến hình ảnh trong khi duyệt web. 4. Nháy OK để hoàn thành việc chèn ảnh. Câu 3: (2,0 điểm) Hãy nêu các con đường lây lan của virus. Nêu các bước quét virus tất cả các ổ đĩa của máy tính bằng phần mềm diệt virus BKAV. Câu 4: (2,5 điểm) Khái niệm mạng máy tính? Các thành phần cơ bản của mạng máy tính? Phân loại mạng máy tính? Câu 5: (0,5 điểm) Em hiểu WWW là gì?
  4. C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: Câu 1: (2,5 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm 1- D 2- B 3- A 4- B 5- C 6- D 7- C 8- A 9- D 10- B Câu 2: (2,5 điểm) Mỗi từ 0,5 điểm 1. Image 2. Image properties- Image Location- Open 3. Tooltip Câu 3: (2,0 điểm) * Các con đường lây lan của virus: (1,0 điểm) - Qua sao chép tệp đã bị nhiễm virus. - Qua các phần mềm đã bẻ khoá, các phần mềm sao chép lậu. - Qua các thiết bị nhớ di động. - Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện tử. - Qua các “lỗ hổng” phần mềm. * Các bước quét virus trên tất cả các ổ đĩa của máy tính bằng phần mềm diệt virus BKAV: (1,5 điểm) - Khởi động chương trình diệt virus BKAV - Tại tab “Tuỳ chọn” chọn mục “Tất cả ổ cứng và USB” và các tuỳ chọn cần thiết khác (như “Diệt không cần hỏi”… - Nháy chuột vào nút “Quét” - Quan sát và cho biết kết quả khi kết thúc quá trình quét Câu 4: (2,5 điểm) * Khái niệm mạng máy tính: (0,5 điểm) Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên. * Các thành phần cơ bản của mạng máy tính: (1,0 điểm)
  5. - Các thiết bị đầu cuối: như máy tính, máy in, … kết nối với nhau tạo thành mạng. - Môi trường truyền dẫn cho phép các tín hiệu truyền được qua đó. Môi trường truyền dẫn có thể là các loại dây dẫn, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại,… - Các thiết bị kết nối mạng: như vỉ mạng, hub, … có nhiệm vụ kết nối các thiết bị đầu cuối trong phạm vi mạng. - Giao thức truyền thông: là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng. * Phân loại mạng máy tính: (1,0 điểm) - Phân loại theo môi trường truyền dẫn: 2 loại (0,5 điểm) + Mạng có dây: sử dụng môi trường truyền dẫn là các dây dẫn + Mạng không dây: sử dụng môi trường truyền dẫn không dây (như sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại,…) - Phân loại theo phạm vi địa lý: 2 loại (0,5 điểm) + Mạng cục bộ (LAN- Local Area Network) chỉ hệ thống máy tính kết nối trong phạm vi hẹp. + Mạng diện rộng (WAN- Wide Area Network) chỉ hệ thống máy tính kết nối trong phạm vi rộng. Câu 5: (0,5 điểm) WWW là viết tắt của World Wide Web, là dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên Internet (gọi tắt là Web).
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tin 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Kim Hoa Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng “Đáp án” ở phần bài làm. (3đ) Câu 1: Mạng máy tính : a. Dùng chung dữ liệu, phần mềm b. Dùng chung các thiết bị phần cứng c. Trao đổi thông tin d. Tất cả đều đúng Câu 2: Mạng có dây sử dụng môi trường truyền dẫn: a. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh… b. Các loại dây dẫn: cáp xoắn, cáp đồng trục, cáp quang… c. Dây cáp, sóng điện từ, sóng bức xạ hồng ngoại d. Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch Câu 3: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? a. Văn bản, hình ảnh b. Siêu liên kết c. Âm thanh, phim Video d. Tất cảc đều đúng Câu 4: Mạng WAN có nghĩa là a. Mạng nội bộ b. Mạng internet c. Mạng diện rộng d. Cả 3 câu đều sai Câu 5: Để giảm kích thướt của chữ trong phần mềm thiết kế web Kompozer, ta chọn biểu tượng sau : a. b. c. d. Câu 6 : Máy tính bị treo thường xuyên hay tự khởi động lại, nguyên nhân do : a. Máy tính bị nhiễm virus b. Cấm cáp tín hiệu cho đĩa mềm không đúng quy cách c. CPU bị lỗi d. Ỗ CD bị lỗi I. TỰ LUẬN. (7đ) Câu 1: So sánh mạng có dây và mạng không dây? (2đ) Câu 2: Thư điện tử là gì? Ưu điểm cuả thư điện tử so với thư truyền thống? (2đ) Câu 3: Virus máy tính là gì? Vius máy tính xuất hiện khi nào? (2đ) Câu 4: Kompozer là gì? (1đ) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN
  7. II. TỰ LUẬN: ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN D B D C B A II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) So sánh mạng có dây và mạng không dây: Khác nhau Giống nhau Mạng có dây Sử dụng môi trường truyền dẫn là các loại dây Đều là dẫn như: cáp xoắn, cáp đồng trục, cáp quang… mạng máy tính Mạng không dây Sử dụng môi trường truyền dẫn không dây như:sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh… Câu 2: (2đ) - Thư điện tử là: Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. - Ưu điểm cuả thư điện tử so với thư truyền thống: + Chi phí thấp. + Thời gian chuyển thư nhanh (gần như tức thời). + Có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người. + Có thể gửi kèm tệp tin. Câu 3: (2đ) - Virus máy tính là: Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt. - Vius máy tính xuất hiện vào những năm tám mươi của thế kỉ XX Câu 4: (1đ) Kompozer là phần mềm thiết kế Web miễn phí nhưng nó có đầy đủ các tính năng như phần mềm thiết kế Web chuyên nghiệp.
  8. Họ và tên HS:........................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Lớp ....................Trường THCS................................ Môn : TIN HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh: Phòng thi: giám thị: Điểm: Chữ ký của giám khảo: I. Trắc nghiệm(3 đ): Em hãy điền đáp án đúng nhất của các câu hỏi dưới đây vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1. Đâu không phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet hiện nay tại Việt Nam: a. Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam VNPT b. Mobile Fone c. Tổng công ty viễn thông quân đội Viettel. d. Tập đoàn FPT Câu 2: Mạng sử dụng môi trường truyền dẫn là đường truyền ADSL là: a. Mạng có dây b. Mạng không dây c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai Câu 3 : Chọn tên Mail đúng a. hungnv@gmail.com b. www.vnepress.net c. http://www.dantri.com.vn d. NgocBT@.com Câu 4: Phần mềm để tạo trang Web đơn giản: a. Kompozer b. Bkav c. Firefox d. Kaspersky Câu 5: Khi đặt mua vé xem một trận bóng đá em yêu thích qua mạng Internet, em sử dụng dịch vụ nào trên Internet? a. Thương mại điện tử b. Thư điện tử c. Mua bán trực tuyến d. Hội thảo trực tuyến Câu 6: 1 máy tính ở Hà Nội kết nối với 1 máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép các tệp và gửi thư điện tử, là thuộc vào loại mạng nào? a. Mạng LAN (Local Area Network) b. Mạng WAN (Wide Area Netword) c. Mạng Internet d. Cả a, b, c đều sai II. Tự luận(7đ): Câu 1(2 đ): Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính? Câu 2(1 đ): Hãy cho biết tiêu chí để phân biệt mạng Internet, mạng Lan và mạng wan? Câu 3(4 đ): Virus máy tính là gì? Nêu các con đường lây lan của virus máy tính và cách phòng tránh?
  9. ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................
  10. ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................
  11. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tin học 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Ngọc Hà Đơn vị: Trường THCS Quang Trung MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (Nội dung, chương….) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Từ máy tính đến mạng Biết và hiểu được cấu tạo, vai trò của máy tính và mạng máy tính máy tính (Chương I: Mạng máy tính và Internet) Số câu C1,2 C7 3 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 2đ 20% Bài 2: Mạng thông tin toàn Nắm được một số ứng dụng của Internet cầu Internet Số câu C6 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 0.5đ 5% Bài 3: Tổ chức và truy cập Hiểu được cách thức tổ chức và cách truy cập thông tin trên thông tin trên Internet Internet. Số câu C5 C9 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 1đ 1.5đ 15% Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử Biết được cách tạo và cách sử dụng thư điện tử Số câu C3 C8 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 2đ 2.5đ 25% Bài 6: Bảo vệ thông tin máy Biết được những yếu tố ảnh hưởng đến máy tính và cách thức tính (Chương II: Một số vấn phòng tránh virus cho máy tính đề XH của tin học) Số câu C4 C10 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5đ 3đ 3.5đ 35% Tổng số câu 4 1 2 1 2 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 1đ 1đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 10% 10% 30% 100%
  12. ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản: A. 1 kiểu nối mạng C. 3 kiểu nối mạng B. 2 kiểu nối mạng D. 4 kiểu nối mạng Câu 2: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm ( Client, workstation) C. Máy chủ (Server) và máy trạm (Client) B. Là mô hình khách – chủ (Client – Server). D. Máy chủ (server) Câu 3: Chọn tên Mail đúng: A. http://www.dantri.com.vn C. NgaBT@gmail.com B. Dailoc.edu.vn D. www.vnepress.net Câu 4: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính ? A. Yếu tố công nghệ - vật lý C. Yếu tố bảo quản và sử dụng B. Virus máy tính D. Cả A,B, C đều đúng Câu 5: Đâu là tên của máy tìm kiếm ? A. Giaoduc.net.vn C. www.dantri.com.vn B. www.yahoo.com D. HoaTK@gmail.com Câu 6: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào? A. Thư điện tử C. Tổ chức và khai thác thông tin trên intenet B. Thương mại điện tử D. Hội thảo trực tuyến II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: Theo em các mạng dưới đây có thể xếp vào những loại mạng nào? (1 điểm) Nội dung Mạng A. 5 máy tính cá nhân và 1 máy in trong 1 văn phòng được nối với nhau bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in B. 1 máy tính ở Hải Dương kết nối với 1 máy tính ở Hà Nội để có thể sao chép dữ liệu và gửi thư điện tử. C. Hơn 100 máy tính ở 2 tầng liền nhau của 1 toà cao ốc được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in D. Các máy tính trong các văn phòng làm việc ở nhiều tòa nhà trong một tỉnh kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu. Câu 8: Nêu quá trình thực hiện để gởi một bức hình của em cho bạn thông qua địa chỉ Gmail ? (Giả sử địa chỉ Gmail đã có sẵn): (2 điểm) Câu 9 : Điền các cụm từ: “ siêu liên kết, HTML, siêu văn bản, dữ liệu ” thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) (2) (1) …………………………….(Hypertext) là loại văn bản tích hợp nhiều dạng ……………….. (3) khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… và các …………………….(Hyperlink -
  13. được gọi tắt là liên kết) tới các siêu văn bản khác. Siêu văn bản thường được tạo ra bẳng ngôn (4) ngữ …………….. (HyperText Markup language – ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) nên còn được gọi là trang HTML. Câu 10: Virus máy tính là gì? Nêu tác hại của virus máy tính và các con đường lây lan của virus? (3điểm) -----------------Hết---------------
  14. ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm khách quan (3đ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C B C D B B (0.5đ/câu) II. Tự luận (7đ) Câu 7: (1đ) A – Mạng LAN (0.25đ) B – Mạng WAN (0.25đ) C – Mạng WAN (0.25đ) D – Mạng LAN (0.25đ) Câu 8: (2đ) - Mở tài khoản thư điện tử bằng cách mở trình duyệt Web, truy cập website www.Google.com.vn, nháy vào mục Gmail ở hàng trên cùng, gõ tên đăng nhập vào ô “tên người dùng “và mật khẩu vào ô “mật khẩu” rồi nhấn vào nút “đăng nhập” (hoặc nhấn Enter) để đăng nhập vào địa chỉ Gmail. (0.5đ) - Hộp thư hiển thị, chọn vào mục “soạn thư”, một cửa sổ mới hiện ra, gõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của bạn) vào ô “tới”, nhấn vào mục “đính kèm tệp” và chọn tệp lưu hình ảnh của em trong cửa sổ được mở ra sau đó. (1đ) - Nháy vào nút “gửi” để gửi thư. (0.5đ) Câu 9: (1đ) (1) - Siêu văn bản (0.25đ) (2) – Dữ liệu (0.25đ) (3) – Siêu liên kết (0.25đ) (4) – HTML (0.25đ) Câu 10: (3đ) Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm ( vật mang virus ) được kích hoạt. (1đ)  Tác hại của virus máy tính: (1đ) - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống - Phá hủy dữ liệu - Phá hủy hệ thống - Đánh cắp dữ liệu - Mã hóa dữ liệu để tống tiền - Gây khó chịu khác  Các con đường lây lan của virus: (1đ) - Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus - Qua các phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu - Qua các thiết bị nhớ di động - Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện tử - Qua các “lỗ hổng” phần mềm.
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Tin học 9 Mức độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Kiến thức TN TL TN TL TN TL Khái niệm mạng máy 2 1 3 tính và Internet (1đ) (1đ) 2 Tìm kiếm thông tin 1 1 4 2 trên Internet (0.5đ) (0.5đ) 2 (1đ) 1 1 2 Thư điện tử (0.5đ) (1đ) 1,5 Tạo trang Web đơn 2 1 1 4 giản (1đ) (0.5đ) (0.5đ) 2 Bảo vệ dữ liệu, phòng 2 2 chống virus (2đ) 2 1 1 Tin học và xã hội (0.5đ) 0,5 6 6 4 16 Tổng 3 4 3 10
  16. TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Tên:……………………………… MÔN: TIN HỌC 9 Lớp: 9/... NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề ) ĐIỂM: Lời phê: I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Mạng máy tính được phân ra làm những loại nào? A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng B. Mạng có dây và mạng không dây C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng D. Mạng LAN và mạng WAN Câu 2: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính Câu 3: Siêu văn bản là gì? A. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, các phần mềm và các siêu liên kết. C. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. D. Các câu trên đều sai. Câu 4: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. http://www.edu.net.vn D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả đều sai Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm http://www.google.com ... ” A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần. B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ đề cần tìm thông qua từ khóa tìm kiếm.
  17. C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản. D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh Câu 7: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát? A. @ B. @ C. @ D. Câu 8: Kompozer là phần mềm : A. Soạn thảo văn bản B. Thực hiện trình chiếu C. Soạn thảo trang web D. Lập trình. Câu 9: Các dạng thông tin trên trang web bao gồm: A. Văn bản B. Hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim C. Các phần mềm và các liên kết D. Các câu trên đều đúng. Câu 10: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì? A. .doc B. .exe C. .html D. .thml Câu 11: Khi muốn chèn một ảnh vào trang web ta sử dụng nút lệnh nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 12: Yếu tố ảnh hưởng tới sự an toàn của thông tin máy tính đáng lo ngại nhất hiện nay là gì? A. Yếu tố bảo quản; B. Trình độ người dùng; C. Yếu tố nhà sản xuất; D. Virus máy tính; II. Tự luận: (4 điểm) 1. Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính ? (1 điểm) 2. Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (Gửi qua đường bưu điện)? (1 điểm) 3. Hãy nêu tác hại của virus máy tính ? Các con đường lây lan của virus ? (2 điểm)
  18. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước câu trả lời đúng nhất: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A C B D C B B C D C B D (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) II. Tự luận: (4 điểm) 1. Lợi ích của mạng máy tính: (1 điểm) - Dùng chung dữ liệu - Dùng chung các thiết bị phần cứng - Dùng chung các phần mềm - Trao đổi thông tin 2. Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử (0,5 điểm) * Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử: Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác, có thể gửi kèm tệp…. (0,5 điểm) 3. Tác hại của virus máy tính: (1 điểm) - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. - Phá huỷ dữ liệu, phá huỷ hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu, mã hoá dữ liệu để tống tiền. - Gây một số khó chịu khác. * Các con đường lây lan của virus: (1 điểm) - Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus, qua các thiết bị nhớ di động. - Qua các phần mềm bẻ khoá, các phần mềm sao chép lậu. - Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện tử. - Qua "lỗ hỗng" phần mềm
  19. PHÒNG GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2012 – 2013) Trường THCS Trần Phú Môn: tin 9 Tổ :Toán -Lý -Tin GV : Lê Khắc Thận A/THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra:Trắc nghiệm(30%) và tự luận (70%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mạng máy KT : Biết các khái KN : Thao tác . niệm liên quan đến được với hộp thư tính và mạng máy tính và điện tử, truy cập, Internet Internet. tìm kiếm thông tin. Số câu C1 C8 2C Số điểm 0,5đ 2,5đ 3,0đ % 5% 25% 30% Phần mềm KT : Biết cách sử KN : Tạo được Kompozer dụng phần mềm, trang web đơn các nút lệnh. giản Số câu C2 C6 2C Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ % 5% 5% 25% KT: Biết các lợi KN: Vận dụng Một số vấn ích của CNTT. được CNTT vào đề xã hội của Tác hại của virus thực tiễn. tin học máy tính. C3 C5 C7 Số câu 3C Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,5đ 2,5đ % 5% 5% 1,5% 35% KT: Nắm được KN: Ứng dụng lợi ích và chức năng được phần mềm Phần mềm của phần mềm trình trình chiếu vào hỗ trình chiếu chiếu. trợ việc học tập, PowerPoint Biết tạo bài trình giải trí. Sử dụng và một số chiếu đơn giản với được các lệnh. các mẫu bố trí có lệnh trình sẵn. chiếu Biết tác dụng của một số lệnh Số câu C4 C9 C10 3C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2