intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu này nhằm xác định ảnh hưởng của kế toán điện tử tới tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trên cơ sở kế thừa một số nghiên cứu trước cùng chủ đề để xem xét sự ảnh hưởng của xu hướng áp dụng kế toán điện tử tới tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện khảo sát 374 doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội với các loại hình kinh doanh khác nhau, kết quả nghiên cứu cho thấy, việc áp dụng kế toán điện tử của các doanh nghiệp này đã tăng lên cả về số lượng và mức độ áp dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội

  1. Vietnam J. Agri. Sci. 2024, Vol. 22, No. 12: 1615-1627 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2024, 22(12): 1615-1627 www.vnua.edu.vn Phan Lê Trang, Hoàng Thị Mai Anh*, Phí Thị Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hải Bình Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam * Tác giả liên hệ: htmaianh@vnua.edu.vn Ngày nhận bài: 25.11.2024 Ngày chấp nhận đăng: 27.12.2024 TÓM TẮT Nghiên cứu này nhằm xác định ảnh hưởng của kế toán điện tử tới tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trên cơ sở kế thừa một số nghiên cứu trước cùng chủ đề để xem xét sự ảnh hưởng của xu hướng áp dụng kế toán điện tử tới tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện khảo sát 374 doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội với các loại hình kinh doanh khác nhau, kết quả nghiên cứu cho thấy, việc áp dụng kế toán điện tử của các doanh nghiệp này đã tăng lên cả về số lượng và mức độ áp dụng. Việc áp dụng này đem lại hiệu quả về mặt thời gian, chất lượng thông tin và sử dụng thông tin. Đây là căn cứ hữu ích giúp các doanh nghiệp nhỏ và vừa đẩy mạnh việc áp dụng kế toán điện tử trong tổ chức công tác kế toán. Từ khóa: Kế toán điện tử, tổ chức công tác kế toán, doanh nghiệp nhỏ và vừa. Impact of E-accounting on Accounting Organization in Small and Medium-sized Enterprises in Hanoi ABSTRACT This study aimed to determine the impact of E-accounting on the organization of accounting activities in small and medium-sized enterprises in Hanoi. Based on previous studies on the same topic, the research assessed the influences of the trend of E-accounting adopting in organization of accounting work in small and medium-sized enterprises in Hanoi. From the survey of 374 small and medium-sized enterprises in Hanoi in different industries, the results indicated that the application of E-accounting in these enterprises has increased in both quantity adoption level. The application of E-accounting brings efficiency in terms of time, information quality, and information use. This is a useful basis to help small and medium-sized enterprises promote the application of E-accounting in the organization of accounting work.. Keywords: E-accounting, organization of accounting activities, SMEs. 1615
  2. Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội 1616
  3. Phan Lê Trang, Hoàng Thị Mai Anh, Phí Thị Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hải Bình Yếu tố ảnh hưởng Chỉ tiêu quan sát * Vốn kinh doanh, Tổ chức công tác kế toán Hiệu quả Quy mô số lượng nhân tại các DNNVV thời gian và đặc điểm DNNVV viên * Loại hình, lĩnh vực DN… Số lượng/ Mức độ nội dung Hiệu quả Tỷ lệ áp dụng: Cơ sở hạ tầng chất lượng * Số lượng máy DNNVV Chứng từ; trong các DNNVV tính áp dụng Sổ sách; Quản lý thông tin * Hình thức kết nối Internet Mức độ thông tin báo cáo Sử dụng kế toán Hiệu quả Nguồn nhân lực điện tử: phần sử dụng trong các DNNVV mềm kế toán, thông tin ERP, BI… Tiêu chí đánh giá Lợi ích Khó khăn Giải pháp Tổng quan tài liệu: Kế toán điện tử, DNNVV Thu thập: 374DNNVV Phương pháp: Thống kê mô tả, Phương pháp tiếp cận: Thang đo Likert 3-5 phân tích mức độ × 1617
  4. Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội - ‒ ‒ 1618
  5. Phan Lê Trang, Hoàng Thị Mai Anh, Phí Thị Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hải Bình Lĩnh vực hoạt động Số DN Tỷ lệ Kinh nghiệm người được phỏng vấn Số người Tỷ lệ Sản xuất xây lắp 127 33,96 1-3 năm 44 11,76 Thương mại dịch vụ 216 57,75 4-5 năm 117 31,28 Nông, lâm nghiệp 18 4,81 6-10 năm 121 32,35 Sản xuất và thương mại 13 3,48 Trên 10 năm 92 24,60 Tổng 374 100 Tổng 374 100 Loại hình đăng ký KD Số DN Tỷ lệ Vị trí công việc của người được phỏng vấn Số người Tỷ lệ Công ty cổ phần 179 47,86 Giám đốc 48 12,83 Trách nhiệm hữu hạn 181 48,40 Phó giám đốc 16 4,28 Doanh nghiệp tư nhân 14 3,74 Kế toán trưởng 119 31,82 Tổng 374 100 Kế toán viên 191 51,07 Tổng 374 100 Mạng internet Số lượng Tỷ lệ Số lượng máy vi tính Số lượng Tỷ lệ Mạng wifi 289 77,27 1-5 máy 110 29,41 Mạng Lan 56 14,97 5-10 máy 119 31,82 Wifi và Lan 25 6,68 10-15 máy 67 17,91 Khác (Extranet…) 4 1,07 15-20 máy 25 6,68 Tổng 374 100 Trên 20 máy 53 14,17 Hình thức kết nối internet Số lượng Tỷ lệ Tổng 374 100 Kết nối ADSL 138 36,90 Kết nối đường truyền riêng 214 57,22 Cả ADSL và kết nối đường truyền riêng 22 5,88 Tổng 374 100 1619
  6. Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội Lập chứng từ thực hiện Lập chứng từ liên quan Ghi sổ kế toán (tổng (ghi sổ kế toán) đến nghiệp vụ hợp, chi tiết) Mức độ đánh giá Số lượng Số lượng Số lượng Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ (n = 374) (n = 374) (n = 374) Thủ công + Bán thủ công 39 10,43 31 8,29 30 8,02 Phần mềm kế toán 284 75,94 290 77,54 291 77,81 Phần mềm kế toán tích hợp quản trị nguồn lực (ERP) 5 1,34 7 1,87 8 2,14 Thiết bị quản lý thông minh, trí tuệ nhân tạo (BI) 14 3,74 12 3,21 13 3,48 Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây 16 4,28 19 5,08 16 4,28 Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo 5 1,34 5 1,34 5 1,34 Ứng dụng công nghệ Blockchain 11 2,94 10 2,67 11 2,94 Lập bảng cân đối tài Lập các bảng biểu Lập báo cáo khoản, lập BCTC kế toán quản trị kế toán quản trị Mức độ đánh giá Số lượng Số lượng Số lượng Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ (n = 374) (n = 374) (n = 374) Thủ công + Bán thủ công 25 6,68 28 7,49 32 8,56 Phần mềm kế toán 294 78,61 294 78,61 288 77,01 Phần mềm kế toán tích hợp quản trị nguồn lực (ERP) 8 2,14 5 1,34 7 1,87 Thiết bị quản lý thông minh, trí tuệ nhân tạo (BI) 14 3,74 15 4,01 11 2,94 Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây 17 4,55 16 4,28 20 5,35 Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo 6 1,60 5 1,34 5 1,34 Ứng dụng công nghệ Blockchain 10 2,67 11 2,94 11 2,94 Chỉ tiêu Trung bình Mức điểm thấp nhất Mức điểm cao nhất Ghi sổ và lập báo cáo 3,84 2 5 Tra cứu các thông tin liên quan đến báo cáo 3,84 2 5 Cung cấp tài liệu cho các báo cáo quản lý 3,63 1 5 Phân tích các báo cáo kế toán 3,83 2 5 1620
  7. Phan Lê Trang, Hoàng Thị Mai Anh, Phí Thị Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hải Bình 1621
  8. Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội Sử dụng phần mềm Sử dụng các phần mềm khác Sử dụng phần mềm kế toán Mức độ đánh giá soạn thảo văn bản và Excel (ERP, BI,…) Số lượng (n = 374) Tỷ lệ Số lượng (n = 374) Tỷ lệ Số lượng (n = 374) Tỷ lệ Dưới trung bình1 42 11,23 112 29,95 242 64,71 Trung bình2 200 53,48 170 45,45 110 29,41 3 Trên trung bình 132 35,29 92 24,6 22 5,88 1622
  9. Phan Lê Trang, Hoàng Thị Mai Anh, Phí Thị Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hải Bình Giá trị trung bình Kolmogorov-Smimov test Shapiro-Wilk normality test Chỉ tiêu mẫu điều tra (n = 374) (p-value)a (P-value)b Hiệu quả về thời gian (HQT) 4,0998 < 0,001 < 0,001 Hiệu quả về chất lượng thông tin (HQC) 4,1019 < 0,001 < 0,001 Hiệu quả trong sử dụng thông tin (HQS) 4,1007 < 0,001 < 0,001 - 1623
  10. Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội Hệ số tương quan Ký hiệu Biến quan sát (Nội dung phản ánh) biến tổng HQT: a = 0,986 N = 12 HQT1 Thu thập, tính toán và báo cáo dữ liệu đơn giản và nhanh chóng hơn 0,928 HQT2 Xử lý được vấn đề phức tạp mà không mất nhiều thời gian và chi phí 0,909 HQT3 DN tiết kiệm thời gian trong xây dựng quy trình công việc 0,928 HQT4 Sử dụng hiệu quả nguồn lực, tiết kiệm thời gian, nhân lực 0,929 HQT5 Các thông tin được thu thập một cách nhanh chóng qua nhiều phương tiện thu thập khác nhau... 0,915 HQT6 Ghi chép và xử lý thông tin của kế toán rút gọn thời gian 0,921 HQT7 Kế toán có thể cung cấp thông tin tại bất kỳ thời điểm nào 0,938 HQT8 Công tác sao lưu và khôi phục dữ liệu nhanh chóng 0,930 HQT9 Giúp số lượng nhân viên kế toán có thể giảm đi 0,881 HQT10 Giúp công việc của người làm kế toán tăng lên về số lượng 0,925 HQT11 Sổ sách kế toán giảm đi với phương thức kế toán thủ công 0,900 HQT12 Kế toán viên có thể thực hiện công việc kế toán ở bất cứ đâu 0,893 HQC: a = 0,975 N = 8 HQC1 Hoạt động kế toán tại DN trở nên hiệu quả, minh bạch và chuyên nghiệp hơn 0,897 HQC2 Hạn chế, loại trừ sự nhầm lẫn và tối thiểu hóa các lỗi kế toán 0,876 HQC3 Đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu 0,869 HQC4 Thông tin kế toán được thu thập một cách chính xác 0,920 HQC5 Thông tin kế toán thu thập giảm thiểu độ sai sót với các phương thức kế toán thủ công 0,920 HQC6 Nâng cao năng suất lao động của kế toán lên nhiều lần so với kế toán thủ công 0,906 HQC7 Giúp công việc của người làm kế toán tăng lên về mặt chất lượng 0,893 HQC8 Sổ sách kế toán khoa học, dễ hiểu 0,906 HQS: a = 0,983 N = 9 HQS1 Tạo ra cơ hội tiếp cận phần mềm tiện ích, chi phí phù hợp 0,925 HQS2 Tiếp cận hệ thống kế toán, kiểm toán quốc tế dễ dàng hơn 0,915 HQS3 Dung lượng dữ liệu thu thập được lớn do có sự tích hợp các thông tin từ các phương thức thu 0,929 thập khác nhau HQS4 Kế toán có thể cung cấp thông tin theo nhiều mức độ khác nhau 0,926 HQS5 Kế toán có thể cung cấp thông tin cho nhiều đối tượng khác nhau 0,919 HQS6 Công tác kiểm soát: xây dựng được nhiều quy trình, thủ tục làm việc, kiểm soát tốt hệ thống, xử 0,931 lý dữ liệu có độ tin cậy cao HQS7 Cung cấp thông tin, dữ liệu nhanh chóng, chính xác trên mọi phương diện 0,942 HQS8 Nâng cao tính kiểm soát hiệu quả: kiểm soát truy cập, kiểm soát các dữ liệu lưu trữ, kiểm soát 0,931 các thao tác thủ tục, phân chia chức năng công việc, làm việc đúng quy trình…. HQS9 Sổ sách kế toán có thể thiết kế với các giao diện khác nhau phù hợp với yêu cầu của nhà quản lý 0,860 1624
  11. Phan Lê Trang, Hoàng Thị Mai Anh, Phí Thị Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hải Bình 1625
  12. Ảnh hưởng của kế toán điện tử đến tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội Trung Mức điểm Mức điểm bình thấp nhất cao nhất Khó khăn từ phía bên ngoài Ứng dụng kế toán điện tử chưa phục vụ được hoạt động có tính phức tạp và đặc thù chuyên 3,83 3 5 môn cao Thông tin, kết quả kế toán có thể bị rò rỉ từ việc gửi thư điện tử tới đơn vị hoặc các tổ chức, 3,87 3 5 cá nhân bên ngoài, trao đổi qua mạng nội bộ Dễ bị lợi dụng các thông tin, kết quả kế toán chưa chính thức, để thực hiện các mục đích phá 3,86 2 5 hoại, gây ảnh hưởng tới DN Công tác đào tạo mới chỉ dừng lại ở việc truyền thụ kiến thức nền, chưa chuyên sâu, đa 3,86 2 5 ngành, nhất là đối với những kiến thức mang tính đặc thù công nghệ Khó khăn từ phía DN Các nhà quản lý vẫn chưa ủng hộ mạnh mẽ việc ứng dụng kế toán điện tử trong công tác kế 3,75 1 5 toán Lao động thiếu trình độ CNTT 3,82 1 5 Chất lượng hạ tầng CNTT của các DN vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu đặt ra. 3,82 2 5 Artýk M.B. & Kula V. (2023). Overcoming barriers to e-accounting adoption: A survey of accountants in Turkey. Journal of Corporate Governance, Insurance, and Risk Management 10(1): 50-57. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2023). Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê. Chu Thị Thương, Nguyễn Thị Minh Hằng, Phan Thị Huyền, Lê Văn Tuấn & Phan Thị Bích Ngọc (2022). Mối quan hệ giữa tin học hoá kế toán và hiệu quả công việc của nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí nghiên cứu Tài chính- Marketing. 70: 89-102. Fitriati A. & Mulyani S. (2015). Factors that affect accounting information system success and its implication on accounting information quality. Asian Journal of Information Technology. 14(5): 154-161. Jamieson S. (2013). Likert Scale. Encyclopaedia Britannica. Retrieved from https://www.britannica.com/ topic/Likert-Scale on Feb, 2024. 1626
  13. Phan Lê Trang, Hoàng Thị Mai Anh, Phí Thị Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hải Bình Hair J., Black W., Babin B., Anderson R. & Tatham R. nhân tố ảnh hưởng đến quyết định áp dụng công (2006). Multivariate Data Analysis, 6th nghệ thông tin trong công tác kế toán tại các doanh ed. PrenticeHall International, Upper Saddle nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội. River, NJ. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Kumar S. & Preeti J. (2012). What and why e- 20(5): 665-676. Accounting? The Economic Changer. 14(55): 123. Phan Lê Trang, Phí Thị Diễm Hồng, Trần Nguyễn Thị Nunnally J.C. & Bernstein I.H. (1994). The Assessment Yến & Nguyễn Thị Hải Bình (2022b). Assessing of Reliability. Psychometric Theory. 3: 248-292. the Status of Information Technology Applications Nwokwu Tochukwu Christian. (2023). Impact of E- to Accounting Work by SMEs in Hanoi: Accounting on Accountants’ Performance in the Implications for E-accounting. Tạp chí Khoa học Nigerian Public Sector. Sumerianz Journal of Nông nghiệp Việt Nam. 5(4): 1660-1673. Economics and Finance. 6(1): 1-9. Teru S.P., Idoko I.F. & Bello L. (2019). The Impact of Phạm Quang Huy & Vũ Kiến Phúc (2021). Tác động E - Accounting in Modern Businesses. của nhận thức đến việc triển khai kế toán số tại International Journal of Accounting & Finance doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam. Tạp chí Review. 4(2): 1-4. Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh châu Á. Zakaria W.Z.W., Rahman S.F. & Elsayed M. (2011). An tr. 1201-1242. Analysis of Task Performance Outcomes through E- Phan Lê Trang, Phí Thị Diễm Hồng, Trần Nguyễn Thị Accounting in Malaysia. Journal of Public Yến & Nguyễn Thị Hải Bình (2022a). Xác định Administration and Governance. 1(2): 124-139. 1627
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2