intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 15: Vật liệu cơ khí - Bài giảng điện tử Công nghệ 11 - Đ.T.Hoàng

Chia sẻ: đinh Tiên Hoàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

690
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiết kế sliede bài giảng Vật liệu cơ khí giáo viên giúp học sinh biết vật liệu có nhiều tính chất khác nhau như độ bền,độ dẻo,độ cứng,tính dẫn điện,dẫn nhiệt...phần này chỉ tìm hiểu ba tính chất đặc trưng về cơ học là độ bền,độ dẻo và độ cứng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 15: Vật liệu cơ khí - Bài giảng điện tử Công nghệ 11 - Đ.T.Hoàng

  1. Bài 15:
  2. I.MỘT SỐ TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ: - Khi sử dụng vật liệu cơ khí để chế tạo sản phẩm cần phải chọn vật liệu theo đúng yêu cầu với các tính chất đặc trưng của vật liệu: + Đặc trưng cho vật liệu cơ khí là các tính chất: cơ học, vật lí , hoá học và công nghệ. + Đặc trưng cho tính chất cơ học là:độ bền , độ dẻo và độ cứng của vật liệu.
  3. 1. Độ bền: Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực.  Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu.  Giới hạn bền σb đặc trưng cho độ bền của vật liệu.  Giới hạn bền càng cao thì độ bền càng cao và ngược lại.  Giới hạn bền được chia làm 2 lọai:  Giới hạn bền kéo σbk (N/mm2), đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu.  Giới hạn bền nén σbn đặc trưng cho độ bền nén của vật liệu.
  4. Công thức xác định giới hạn bền kéo(ứng suất bền) của vật liệu: F σ bk = ( N / mm ) 2 S0 πd 2 S0 = 0 4
  5. 2. Độ dẻo: Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực. - Độ dãn dài tương đối δ (%) đặc trưng cho độ dẻo của vật liệu. - Vật liệu có độ dãn dài tương đối δ càng lớn thì có độ dẻo càng cao.
  6. Độ dãn dài tương đối được xác định bằng công thức: L1 − L0 δ= 100 0 0 L0
  7. 3. Độ cứng: Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.  Trong thực tế thường sử dụng các đơn vị đo độ cứng sau:  Độ cứng Brinen (ký hiệu HB) dùng để đo độ cứng của các vật liệu có độ cứng thấp.  Độ cứng Rocven (ký hiệu HRC) dùng để đo độ cứng trung bình hoặc cao như thép đã qua nhiệt luyện.  Độ cứng Vicker (ký hiệu HV) dùng khi đo độ cứng của các vật liệu có độ cứng cao.
  8. II.MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU THÔNG DỤNG: - Các vật liệu thông dụng:gang ,thép,nhôm, đồng… - Các loai vật liệu khác: + Vật liệu vô cơ + Vật liệu hữu cơ: nhiệt nhựa dẻo,nhiệt nhựa cứng. + Vật liệu compozit :nền là kim loại ,nền là vật liệu hữu cơ.
  9. Tên vật Thành phần Tính chất Ứng dụng liệu Vật liệu Hợp chất hóa học Độ cứng, độ bền Dùng chế tạo đá vô cơ của các nguyên tố nhiệt rất cao (làm mài, các mảnh kim lọai với các việc được ở nhiệt dao cắt, các chi nguyên tố không độ 2000oC÷3000oC tiết máy trong phải kim lọai kết thiết bị sản xuất hợp với nhau. sợi dùng trong VD: Gốm CN dệt. Coranhđông.
  10. Đá mài Mảnh dao cắt
  11. Các chi tiết máy Các loại ống bôbin – dao cắt
  12. Phụ tùng , thiết bị trong ngành sợi
  13. Nhựa Hợp chất Ở nhiệt độ nhất Dùng chế tạo nhiệt HC tổng định chuyển sang bánh răng cho các dẻo hợp. trạng thái chảy thiết bị kéo sợi. VD: dẻo, không dẫn Poliamit điện. Gia công (PA) nhiệt được nhiều lần. Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao Vật liệu hữu cơ (Polime) Nhựa Hợp chất Sau khi gia công Dùng để chế tạo nhiệt HC tổng nhiệt lần đầu các tấm lắp cầu cứng hợp. không chảy hoặc dao điện, kết hợp VD: Epoxi, mềm ở nhiệt độ với sợi thủy tinh Polieste cao, không tan trong để chế tạo vật không no dung môi, không liệu compozit. dẫn điện, cứng, bền.
  14. Bánh răng máy dệt Bánh răng máy kéo sợi
  15. Tấm lắp cầu dao điện    
  16. Compozi Các lọai Có độ cứng, Dùng chế t nền là cacbit độ bền, độ tạo dụng cụ kim lọai ví dụ cacbit, bền nhiệt cao cắt trong gia vonfram, (làm việc công cắt gọt. được ở nhiệt cacbit tantan , độ 800oC ÷ được liên kết 1000oC) với nhau nhờ coban. Vật liệu compo- Compozi Nền là epoxi, Độ cứng, độ Dùng chế zit t nền là cốt là cát bền cao. tạo thân máy vật liệu vàng, sỏi. Độ bền rất công cụ. hữu cơ Nền là epoxi, cao (tương Dùng chế cốt là nhôm đương thép ), tạo cánh tay ôxit Al2O3 nhẹ. người máy, dạng hình nắp máy. cầu có cho   thêm sợi    
  17. Dụng cụ cắt      
  18. Máy phay Máy cắt Máy hàn góc Máy công cụ      
  19. Nắp máy Cánh tay người Người máy máy      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1