intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(Tiết 2)

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

335
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biết được :  Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm.  Một số ứng dụng quan trọng của kim loại kiềm và một số hợp chất như NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3. Hiểu được :  Tính chất vật lí (mềm, khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp).  Tính chất hoá học : Tính khử mạnh nhất trong số các kim loại (phản ứng với nước, axit, phi kim). 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(Tiết 2)

  1. Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(Tiết 2) I. MỤC TIÊU: A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được :  Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiề m.  Một số ứng dụng quan trọng của kim loại kiềm và một số hợp chất như NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3. Hiểu được :  Tính chất vật lí (mềm, khối lượng riêng nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp).  Tính chất hoá học : Tính khử mạnh nhất trong số các kim loại (phản ứng với nước, axit, phi kim).  Tr ạ ng thái t ự nhiên c ủa NaCl.  P hương pháp điề u chế k im loạ i kiề m (điệ n phân muố i halogenua nóng chả y).  Tính chất hoá học của một số hợp chất : NaOH (kiềm mạnh) ; NaHCO3 (lưỡng tính, phân huỷ bởi nhiệt) ; Na2CO3 (muối của axit yếu) ; KNO3 (tính oxi hoá mạnh khi đun nóng). Kĩ năng  Dự đoán tính chất hoá học, kiể m tra và kết luận về tính chất của đơn chất và một số hợp chất kim loại kiề m.  Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra được nhận xét về tính chất, phương pháp điều chế.
  2.  Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của kim loại kiề m và một số hợp chất của chúng, viết sơ đồ điện phân điều chế kim loại kiề m.  Tính thành phần phần trăm về khối lượng muối kim loại kiềm trong hỗn hợp phản ứng. B. Trọng tâm  Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại kiềm và các phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm  Phương pháp điều chế kim loại kiềm  Tính chất hoá học cơ bản của NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3. II. CHUẨN BỊ: 1. Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. 2. Hoá chất: NaOH dạng viên,… III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC TRÒ B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG Hoạt động 1 CỦA KIM LOẠI KIỀM I – NATRI HIĐROXIT 1. Tính chất a. Tính chất vật lí:  GV cho HS quan sát một mẫu - Chất rắn, không màu, dễ nóng chảy (tnc =
  3. 3220C), hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa), tan NaOH dưới dạng viên và nghiên cứu tính tan, tính hút ẩm của nó. nhiều trong nước. - Khi tan trong nước, NaOH phân li hoàn toàn thành ion: NaOH  Na+ + OH-  HS viết PTHH dạng phân tử và ion b. Tính chất hoá học rút gọn của các phản ứng minh hoạ cho  Tác dụng với axit tính chất của NaOH HCl + NaOH  NaCl + H2O H+ + OH-  H2O  Tác dụng với oxit axit NaOH + CO2  NaHCO3 (nNaOH : nCO2 = GV: Giải thích các trường hợp xảy ra 1) phản ứng cho muối axít, trung hoà hoặc 2NaOH + CO2  Na2CO3 (nNaOH : nCO2 = cả hai. 2)  Tác dụng với dung dịch muối CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2  + Na2SO4 Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2   HS nghiên cứu SKG để biết những 2. Ứng dụng: Nấu xà phòng, chế phẩm ứng dụng quan trọng của NaOH. nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ. Hoạt động 2 II – NATRI HIĐROCACBONAT  HS nghiên cứu SGK để biết những 1. Tính chất vật lí: Chất rắn, màu trắng, ít tính chất vật lí của NaHCO3. tan trong nước. 2. Tính chất hoá học  HS nghiên cứu SGK để biết những a. Phản ứng phân huỷ
  4. t0 tính chất hoá học của NaHCO3. 2NaHCO Na2CO3 + CO2 + H2O 3 b. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính  GV ?: Vì sao có thể nói NaHCO3 là NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O hợp chất lưỡng tính ? NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O  HS nghiên cứu SKG để biết những 2. Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dược ứng dụng quan trọng của NaHCO3. phẩ m (chế thuốc đau dạ dày,…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…) III – NATRI CACBONAT  HS nghiên cứu SGK để biết những 1. Tính chất vật lí: Chất rắn màu trắng, tan tính chất vật lí của Na2CO3. nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường tồn tại dưới dạng muối ngậm nước Na2CO3.10H2O, ở nhiệt độ cao muối này mất dần nước trở thành Na2CO3 khan, nóng chảy ở 8500C. 2. Tính chất hoá học  HS dẫn ra những phản ứng hoá học  Phản ứng với axit, kiềm, muối minh hoạ cho tính chất của Na2CO3. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2  + H2O Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3  + 2NaOH  GV giới thiệu cho HS biết môi Na2CO3 + CaCl2  CaCO3  + 2NaCl  Muối cacbonat của kim loại kiềm trong trường của muối Na2CO3 dung dịch nước cho môi trường kiềm.  HS nghiên cứu SKG để biết những 3. Ứng dụng: Là hoá chất quan trọng trong ứng dụng quan trọng của Na2CO3. công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩ m nhuộm, giấy, sợi,… IV – KALI NITRAT 1. Tính chất vật lí: Là những tinh thể không Hoạt động 3  HS nghiên cứu SGK để biết những màu, bền trong không khí, tan nhiều trong
  5. tính chất vật lí của KNO3. nước.  GV ?: Em có nhận xét gì về sản 2. Tính chất hoá học: Bị phân huỷ ở nhiệt phẩ m của phản ứng phân huỷ KNO3 ? độ cao t0 2KNO3 2K NO2 + O2 3. Ứng dụng: Dùng làm phân bón (phân  Ứng dụng thuốc nổ của KNO3 dựa đạm, phân kali) và chế tạo thuốc nổ. Thuốc trên tính chất nào của muối KNO3? nổ thông thường (thuốc súng) là hỗn hợp 68%KNO3, 15%S và 17%C (than)  Phản ứng cháy của thuốc súng: t0 2KNO3 + 3C + S N2 + 3CO2 + K 2S V. CỦNG CỐ: 1. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? C. KHCO3 A. LiCl B. NaNO3 D. KBr 2. Cho 100g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được một lượng khí CO2. Sục khí CO2 thu được vào dung dịch chứa 60g NaOH. Tính khối lượng muối tạo thành. 3. Nung 100g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi, được 69g chất rắn. Xác định % khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp đầu. VI. DẶN DÒ: 1. BTVN: 5  8 trang 111 (SGK) 2. Xem trước phần KIM LOẠI KIỀM THỔ * Kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… …………………
  6. ……………………………………………………………………………… …………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0