Bài 26 CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
lượt xem 4
download
Phân biệt được khái niệm công trong ngôn ngữ thông thường và công trong vật lí. Nắm vững công cơ học gắn với hai yếu tố: lực tác dụng và độ dời của điểm đặt của lực theo phương của lực : A = F.s.cos Hiểu rõ công và đại lượng vô hướng, giá trị của nó có thể dương hoặc âm ứng với công phát động hoặc công cản. Nắm được khái niệm công suất, ý nghĩa của công suất trong thực tiễn kĩ thuật và đời sống. Gỉai thích được ứng dụng trong hộp số của động cơ otô, xe...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 26 CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
- Bài 26 CÔNG VÀ CÔNG SUẤT I. MỤC TIÊU - Phân biệt được khái niệm công trong ngôn ngữ thông thường và công trong vật lí. Nắm vững công cơ học gắn với hai yếu tố: lực tác dụng và độ dời của điểm đặt của lực theo phương của lực : A = F.s.cos - Hiểu rõ công và đại lượng vô hướng, giá trị của nó có thể dương hoặc âm ứng với công phát động hoặc công cản. - Nắm được khái niệm công suất, ý nghĩa của công suất trong thực tiễn kĩ thuật và đời sống. Gỉai thích được ứng dụng trong hộp số của động cơ otô, xe máy. II. CHUẨN BỊ - Vật nặng ; sợi dây ; ròng rọc và tranh vẽ III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định lớp học 1) Kiểm tra bài củ : + Câu 01 : Trình bày nguyên tắc chuyển động bằng phản lực ? Cho ví dụ ?
- + Câu 02 : Nêu đặc điểm hoạt động của động cơ phản lực của máy bay và tên lửa ? 2) Nội dung bài giảng : Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinh I. CÔNG I. CÔNG GV : Như chương trình lớp 8, các em đã 1/ Định nghĩa : học qua khái niệm công . Thí dụ như có Công là đại lượng đo bằng một con bò kéo một chiếc xe đi được một tích của độ lớn của lực và hình quãng đường s, khi đó ta nói con bò đã chiếu của độ dời của điểm đặt thực hiện một công cơ học. Nếu như xe trên phương của lực. vào bùn lầy. Bò dùng hết sức kéo xe ra khỏi bùn lầy nhưng không kéo được. Vậy 2/ Công thức : bò có thực hiện công khồng ? A = F.s.cos HS : Thưa Thầy không ! Vì con bò không Trong đó : kéo xe đi được một đoạn đường s. + A : Công do lực thực hiện ( J GV : Như vậy công cơ học phụ thuộc vào ) các yếu tố nào ? + F : độ lớn lực thực hiện ( N ) HS : Hai yếu tố công cơ học :
- - Lực tác dụng lên vật + s cos : hình chiếu độ dời trên phương của lực ( m ) - Quãng đường vật di chuyển 3/ Ý nghĩa : GV : Các em cần nên hiểu sự khác nhau giữa công cơ học và các loại công khác + Công là đại lượng vô hướng trong đời sống , mà nhất là công sức của và có giá trị dại số tùy theo dấu người ( Công sinh học ) của cos GV : Có một vật đang chuyển động dưới + Nếu nhọn ( < ) thì A > 2 tác dụng của lực F có phương hợp với 0 và được gọi là công phát động phương ngang một góc như hình vẽ : + Nếu tù ( < < ) thì A < 2 0 và được gọi là công cản + Nếu = thì A = 0, dù có 2 lực tác dụng nhưng công không được thực hiện GV : Lúc bây giờ lực F được phân tích 4/ Đơn vị công: thành mấy thành phần ? Từ công thức A = F.s, nếu HS : Lực F được phân tích thành 2 thành lấy F = 1 ( N ) và s = 1 ( m ) thì phần là Fx và Fy . ta có đơn vị công là N.m hay GV : Tác dụng mỗi thành phần ? Jun .Kí hiệu J HS : Fx có tác dụng làm vật chuyển động Vậy : 1 Jun là công thực hiện
- về phía trước . Còn Fy có tác dụng kéo bởi lực có cường độ 1 Niutơn vật lên khỏi mặt đất . làm dời chỗ điểm đặt của lực 1 mét theo phương của lực GV : Bây giờ ta không xét thành phần Fy, mà chỉ xét thành phần Fx. Lực Fx có tác 1 Jun = 1 Niutơn . 1 dụng kéo vật chuyển động một quãng mét đường s, một em có thể cho biết công của 1 ( kJ ) = 1000 ( J ) lực Fx ? HS : AFx = Fx.s GV :Mối quan hệ giữa F và Fx như thế nào ? HS : Fx = F. Cos GV AF = F.s.Cos GV : Giả sử như có một chiếc xe khách đang chuyển động với vận tốc v GV : Đơn vị công là Jun (J) ( 1J = 1N/m ; 1kJ = 1000J ) GV : - Công là đại lượng vô hướng , có giá trị
- (+) hoặc (-) II/ CÔNG SUẤT : GV Dạy học sinh theo tiến trình quy nạp II/ CÔNG SUẤT : , ta đưa ra ví dụ như phần trên, ta có thể 1/ Định nghĩa : đưa thêm ví dụ : Công suất là đại lượng đo bằng Người 1: A1 = 3000 J t1 = 30 s thương số giữa công A và thời gian t cần để thực hiện công ấy. Người 2: A2 = 3000 J t2 = 40 s 2/ Công thức : Người 3: A3 = 1000 J t3 = 05 s A GV : Qua thí dụ trên các em cho biết P t người nào thực hiện công lớn hơn ? Trong đó : HS : Người thứ ba thực hiện công lớn nhất ! + P : Công suất ( W ) GV : tại sao em có thể kết luận Người thứ + A : Công do lực thực hiện ( J) ba thực hiện công lớn nhất ? + t : thời gian cần để thực hiện HS : Em tính công thực hiện của mỗi công ấy ( s ) người trong thời gian 1 giây 3/ Ý nghĩa : GV : Đúng rồi ! Công suất dùng để so sánh khả Muốn so sánh công thực hiện của mỗi năng thực hiện công của các người trong thí dụ trên ta quy về cùng máy khác nhau trong cùng một
- thời gian A/t là 1s Đưa ra khái niệm thời gian công suất Định nghĩa và đơn vị 4/ Đơn vị công suất : Từ đơn vị công suất là W Đơn vị A Từ công thức P = , nếu lấy công : W.s hay kW.h t A = 1 (J ) và t = 1 ( s) thì ta có đơn vị công suất là J / s hay Oát. Kí hiệu là W Vậy : 1 Oát là công suất của máy sinh công 1 Jun trong 1 giây 1 Jun 1 Oát = 1 giây 1 ( kW ) = 1000 ( W ) 1 ( MW ) = 1.000.000 ( W ) * Biểu thức khác của công suất : 1 ( mã lực ) = 736 ( W ) GV : ** Lưu ý : ______________________ 1 ( kWh ) = ______________________ 6 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 3,6.10 ( J ) ______________ 5/ Biểu thức khác của công suất :
- A F .s P= = = F.v t t * Trong đó : III / HIỆU SUẤT : Nếu v là vận tốc trung bình thì GV : Ta giả sử để kéo một vật lên mặt P sẽ là công suất trung bình, nếu phẳng nghiêng, ta cần phải thực hiện công v là vận tốc tức thời thì P sẽ là A, nhưng trên thực tại ta không thể loại công suất tức thời. bỏ đi lực ma sát , nên ta cần phải thực III / HIỆU SUẤT : hiện công lớn hơn công dự định để chống lại lực ma sát. Từ đó người ta đưa ra khái Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa niệm hiệu suất : công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động, A Hiệu suất của máy : H x100% nó có giá trị luôn nhỏ hơn 1. Kí A' hiệu : H Với : A = F.S : Công có ích A' H= A’ = F’.S’ : Công thực hiện A IV/ BÀI TẬP ÁP DỤNG : IV/ BÀI TẬP ÁP DỤNG : Một vật có khối lượng m= 2 (kg ) bắt đầu chuyển động trên GV : mặt nhẵn nằm ngang từ trạng _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ thái nghỉ dưới tác dụng của một _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ lực theo phương ngang có _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ cường độ F = 5 ( N )
- _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 1/ Tính công do lực F thực hiện _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ sau 2 giây ? ________ ______________ 2/ Tính công suất trung bình _____ _________________ trong khoảng thời gian trên ? __ ___________________ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 3/ Tính công suất tức thời tại _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ thời điểm cuối t = 2 ( s ) ? ____________ __________ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Bài giải : ______ ________________ Ta chọn chiều dương là chiều ______________ ________ chuyển động của vật : ___________ ___________ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ a) Trong thời gian 2 giây : __ ___________ _________ F + Gia tốc của vật : a = = 2,5 __________ ____________ m _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ m/s2 _ ___________ __________ 12 _________ _____________ + Độ dời của vật : s = at = 5 2 ______ ________________ m ___________ ___________ Công do lực F ________ ______________ _____ _________________ A = F.s = 5.5 = 25 (J) __________ ____________ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ b) Công suất trung bình : ____ __________________ _________ _____________
- ______ ________________ A 25 = 12,5 W P t 2 ___ ________________ c) Vận tốc tức thời : v = at = 5 m/s Công suất trung bình : P = F.v = 25 W. 3) Cũng cố : 1/ Định nghĩa công cơ học và đơn vị công ? Viết biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát ? 2/ Nêu ý nghĩa công dương và công âm ? Cho thí dụ ? 3/ Định nghĩa công suất và đơn vị ? Nêu ý nghĩa của công suất ? 4) Dặn dò học sinh : - Trả lời câu hỏi 1 ; 2; 3 và 4 - Làm bài tập : 1; 2 và 3
-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật Lý lớp 8: NĂNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
5 p | 201 | 16
-
Giáo án Vật lý 8 bài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
5 p | 316 | 16
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 25-26 ĐO SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA NGUỒN ĐIÊN
0 p | 203 | 13
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
29 p | 169 | 12
-
Vật lí lớp 12 - Tiết: 26 CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU HỆ SỐ CÔNG SUẤT
11 p | 125 | 11
-
Bài 26. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MẠCH XOAY CHIỀU CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN
7 p | 189 | 10
-
26. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
4 p | 124 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn