Bài 6: Hệ phương trình đại số vô tỷ - ThS. Lê Văn Đoàn
lượt xem 11
download
Bài 6 "Hệ phương trình đại số vô tỷ" giới thiệu đến các bạn những câu hỏi bài tập có đáp án về hệ phương trình đại số vô tỷ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 6: Hệ phương trình đại số vô tỷ - ThS. Lê Văn Đoàn
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 Bài 6. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ VÔ TỶ I. Hệ phương trình cơ bản 1. Hệ đối xứng loại I VD 285. Giải các hệ phương trình sau: x + xy + y = 3 2 2 a) x + xy + y = 3 { ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ⋅ } x + xy + y = 5 b) 2 2 x y + y x = 6 { ĐS: ( x; y ) = ( 1; 2 ) ; ( 2;1) ⋅ } 1 1 1 + =− c) x y 2 ĐS: ( x; y ) = {( −1; 2 ) ; ( 2; −1)} ⋅ x2 + y 2 = 5 x + y + x + y = 4 2 2 d) x( x + y + 1) + y( y + 1) = 2 ĐS: ( x; y ) = {( ± ) 2; ∓ 2 ; (1; −2 ) ; ( −2;1) ⋅ } x + y = 8 3 3 e) x + y + 2 xy = 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2; 0 ) ; ( 0; 2 )} ⋅ x 3 + x 3 y 3 + y 3 = 17 f) x + xy + y = 5 { ĐS: ( x; y ) = ( 1; 2 ) ; ( 2;1) ⋅ } x + y + xy = 13 2 2 g) 4 4 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( ±3; ±1) ; ( ±1; ±3 )} ⋅ x + y + x y = 91 x + y + xy = 7 2 2 h) 4 4 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( ±1; ±2 ) ; ( ±2; ±1)} ⋅ x + y + x y = 21 x 4 + y 4 + 6 x 2 y 2 = 41 i) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( ±1; ±2 ) ; ( ±2; ±1)} ⋅ xy( x + y ) = 10 VD 286. Giải các hệ phương trình sau: 1 1 x + y + x + y = 5 3 ± 5 3 ± 5 a) ĐS: ( x; y ) = 1; ; ;1 ⋅ 2 2 x2 + y 2 + 1 + 1 = 9 x2 y 2 2 2 1 ( x + y ) 1 + 2 2 = 49 x y 7 ±3 5 7 ±3 5 b) ĐS: ( x; y ) = −1; ; ; −1 ⋅ ( x + y) 1 + 1 = 5 2 2 xy ( x + y )(1 + xy) = 18 xy c) 2 2 2 2 2 2 ( x + y )(1 + x y ) = 208 x y ĐS: ( x; y ) = {( 0; 0 ) ; (7 ± 4 )} 3; 2 ± 3 ⋅ x 2 + y 2 + x + y = 4 xy d) 1 1 y x { ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ⋅ } x + y + x2 + y 2 = 4 y x ( x + y ) + = 4 e) x y { ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ⋅ } 2 2 4 4 2 2 ( x + y )( x + y ) = 4 x y Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 230 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 VD 287. Giải các hệ phương trình sau: x y + y x = 6 a) 2 2 { ĐS: ( x; y ) = ( 1; 4 ) ; ( 4;1) ⋅ } x y + y x = 20 2( x + y ) = 3( 3 x 2 y + 3 xy 2 ) b) 3 { ĐS: ( x; y ) = ( 64; 8 ) ; ( 8; 64 ) ⋅ } x + 3 y = 6 x 2 + y 2 + 2 xy = 8 2 c) ĐS: ( x; y ) = {( 4; 4 )} ⋅ x + y = 4 x + y − xy = 3 d) ĐS: ( x; y ) = {( 3; 3 )} ⋅ x + 1 + y + 1 = 4 x 2 − 1 + y 2 − 1 = xy + 2 e) 1 2 + 2 =1 1 ĐS: ( x; y ) = {( ± 2; ± 2 )} ⋅ x y x − 1 + y − 1 = 3 f) ĐS: ( x; y ) = {( 2; 5 ) ; ( 5; 2 )} ⋅ x + y = 5 + ( x − 1)( y − 1) x 2 + y 2 + xy + 3 xy = 4 3 g) ĐS: ( x; y ) = {( 2; 2 )} ⋅ x + y = 2 2 2. Hệ đối xứng loại II VD 288. Giải các hệ phương trình sau: x 2 − 4 x = 3 y 1 ± 13 1 ∓ 13 a) 2 ĐS: ( 0; 0 ) ; ( 7; 7 ) ; ; ⋅ y − 4 y = 3 x 2 2 x 2 − xy = 3(2 + y) 3 + 3 3 − 3 b) 2 ĐS: ( x; y ) = ( −2; −2 ) ; − ; ⋅ y − xy = 3(2 + x) 2 2 xy + x 2 = 1 + y 1 1 c) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) , − ; − , ( a; − a − 1) ⋅ xy + y = 1 + x 2 2 ( x − 1)( y + 6) = y( x + 1) 2 2 d) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2; 2 ) ; ( 3; 3 ) ; ( 3; 2 ) ; ( 2; 3 )} ⋅ ( y − 1)( x + 6) = x( y + 1) x 3 + 1 = 2 y −1 ± 5 −1 ± 5 e) 3 ĐS: ( x; y ) = (1;1) , ; ⋅ y + 1 = 2 x 2 2 1 3 2 x + y = x f) 2 y + 1 = 3 ĐS: ( x; y ) = {( ±1; ±1) , ( ± 2; ∓ 2 )} ⋅ x y (5 x − 4 y )(3x + 2 y) = 7 y − 2 x g) { ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( 1;1) ⋅ } (5 y − 4 x)(3 y + 2 x) = 7 x − 2 y (6 x + 4 y )( x + y − 1) = 5 y( x + 1) 2 2 2 h) 2 2 2 { ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( ±1; ±1) ⋅ } (6 y + 4 x)( x + y − 1) = 5x( y + 1) 4 2 3 9 x + y − xy − 8 x = 0 9 9 1 1 i) ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ; ; 1; ; ;1 ⋅ y 4 + x 2 − yx 3 − 9 y = 0 8 8 2 2 8 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 231 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 VD 289. Giải các hệ phương trình sau: x + 2 − y = 2 a) ĐS: ( x; y ) = {( 0; 0 ) , ( 2; 2 )}. y + 2 − x = 2 x + 1 + 7 − y = 4 b) ĐS: ( x; y ) = ( 8; 8 ) . y + 1 + 7 − x = 4 x + 5 + y − 2 = 7 c) ĐS: ( x; y ) = (11;11) . x − 2 + y + 5 = 7 2 x +3 +2 x = 3+ y d) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . y 2 + 3 + 2 y = 3 + x 2 x + 3 + 4 − y = 4 11 11 e) ĐS: ( x; y ) = ( 3; 3 ) , ; ⋅ 2 y + 3 + 4 − x = 4 9 9 5 − 1 2 2 x 1 + y + y 1 + x = 2 5 −1 f) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ x 1 + x 2 + y 1 + y 2 = 2 2 2 2 2 2 x (1 − x )(1 − y ) = x − y g) { ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( 1;1) ⋅ } y (1 − y 2 )(1 − x 2 ) = y − x 2 VD 290. Giải các hệ phương trình sau: ( x + y )(3xy − 4 x ) = −2 2 2 2 − 1 2 −1 a) ĐS: ( x; y ) = 2 3 ; 3 ⋅ ( x + y )(3xy + 4 y ) = 2 3 3 x 4 + 8 y = 4( x 3 − 1) − 16 3 b) 4 3 y + 8 x = 4( y − 1) + 16 3 ( ĐS: ( x; y ) = 1 ± 3;1 ± 3 . ) x 2 + x + y + 1 + x + y 2 + x + y + 1 + y = 18 c) ĐS: ( x; y ) = ( 4; 4 ) . x 2 + x + y + 1 − x + y 2 + x + y + 1 − y = 2 12 1 − x =2 y + 3x d) 1 + 12 y = 6 ( ĐS: ( x; y ) = 4 + 2 3;12 + 6 3 . ) y + 3x 1 2 x 1 + 2 = 3 x + y2 1 1 e) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; ; − ⋅ 2 y 1 − 1 2 2 x2 =1 + y 2 78 y x + 2 = 20 x + y2 f) ĐS: ( x; y ) = {( 2; 3) ; (18;12 )} ⋅ y + 78 x = 15 x2 + y 2 2 x 2 + 2 − x + y − 1 − 34 = x + 2 xy g) ĐS: ( x; y ) = ( −2; 5 ) . 2 2 y + 2 − x + y − 1 − 34 = 2 y − xy Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 232 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 3. Hệ đẳng cấp và phương pháp thế tạo phương trình bậc cao hoặc phương trình đẳng cấp VD 291. Giải các hệ phương trình sau: 3 x − 2 xy = 16 2 a) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( −2;1) ; ( 2; −1)} ⋅ x − 3 xy − 2 y = 8 x 2 + 2 xy + 3 y 2 = 9 3 17 8 17 b) 2 ĐS: ( x; y ) = ± ;∓ ⋅ 2 2 x + 2 xy + y = 2 17 17 x − 3 xy + y = −1 2 2 c) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( ±1; ±1)} ⋅ x + 2 xy − 2 y = 1 x 2 − 2 xy + 3 y 2 = 9 5 1 d) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( ±3; ±2 ) , ± ;± ⋅ 2 x − 13 xy + 15 y = 0 2 2 3 x 2 + 2 xy + y 2 = 11 4 3 5 3 e) 2 ĐS: ( x; y ) = ( ±1; ±2 ) ; ± ;∓ ⋅ 2 x + 2 xy + 3 y = 17 3 3 x − 2 xy + 3 y = 9 2 2 3 2 3 2 f) 2 ĐS: ( x; y ) = ( ±3; 0 ) ; ± ;± ⋅ 2 2 x − 13 xy + 15 y = 18 2 2 VD 292. Giải các hệ phương trình sau: 14 x 2 − 21y 2 + 22 x − 39 y = 0 a) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 0; 0 ) , ( −3;1)} ⋅ 35 x + 28 y + 111x − 10 y = 0 3 x 2 + 5 xy − 4 y 2 = 38 b) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( −3; −1) , ( 3;1)} ⋅ 5 x − 9 xy − 3 y = 15 2 x − x( y − 1) + y = 3 y 7 3 2 2 c) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( ±1;1) ; ; ⋅ x + xy − 3 y = x − 2 y 43 43 14 x 2 − 21y 2 − 6 x + 45 y − 14 = 0 d) 2 2 { ĐS: ( x; y ) = ( 1; 2 ) , ( −2; 3 ) ⋅} 35 x + 28 y + 41x − 122 y + 56 = 0 VD 293. Giải các hệ phương trình sau: x 3 − 2 xy + 5 y = 7 6 ± 2 33 −153 ∓ 44 23 a) 2 ĐS: ( 1; 2 ) ; ; ⋅ 3 x − 2 x + y = 3 7 49 xy = x + 7 y + 1 1 b) 2 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 3; −1) ; 1; − ⋅ x y = 10 y − 1 3 2 x + y( x + 1) = 4 x 3 2 c) 4 6 2 ĐS: ( x; y ) = {( 0; 0 ) ; (1;1) ; ( 2; 2 )} ⋅ 5 x − 4 x = y x 2 ( y + 1)( y + x + 1) = 3x 2 − 4 x + 1 5 d) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1; −1) ; −2; − ⋅ x( y + 1) + 1 = x 2 x 4 + 2 x 3 y + x 2 y 2 = 2 x + 9 17 e) 2 ĐS: ( x; y ) = −4; ⋅ x + 2 xy = 6 x + 6 4 5 x − y + 1 = 2 3 f) ĐS: ( x; y ) = 3; − ⋅ y + 2( x − 3) x + 1 = − 3 4 4 VD 294. Giải các hệ phương trình sau: Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 233 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 5 x 2 − 3 y = x − 3xy 1 1 a) 3 2 2 3 ĐS: ( x; y ) = ; ; ( −1;1) ⋅ x − x = y − 3 y 2 2 x 3 + y 3 − xy 2 = 1 1 1 b) 4 4 ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) ; ( 1; 0 ) ; ( 1;1) ; ; ⋅ 4 x + y = 4 x + y 3 3 25 25 x 3 − 2 y 3 = x + 4 y c) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2;1) ; ( −2; −1)} ⋅ 13x − 41xy + 21y = −9 x 3 + y 3 = 1 1 1 3 3 2 3 3 d) 2 ĐS: ( x; y ) = 3 ; 3 , ; ⋅ 2 3 3 x y + 2 xy + y = 2 2 2 3 x 3 − 8 x = y 3 + 2 y 6 6 e) 2 ĐS: ( ±1; −3 ) ; ;4 ⋅ 2 x − 3 y = 6 13 13 x 3 + 4 y = y 3 + 16 x f) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 0; ±2 ) ; (1; −3 ) ; ( −1; 3 )} ⋅ 1 + y = 5(1 + x ) 2 x 3 − 9 y 3 = ( x − y )(2 xy + 3) g) 2 2 ĐS: ( x; y) = {( ±2; ±1)} ⋅ x − xy + y = 3 ( x + y)( x + y ) = 15 2 2 h) 4 y + y = x ĐS: ( x; y ) = {( 2;1) , ( 2 3 )} 3; − 3 3 ⋅ x + y = 2 2 2 i) 2 2 5 ĐS: ( x; y ) = {( ±1; ±1)} ⋅ ( x + y )(4 − x y − 2 xy ) = 2 y II. Biến đổi một phương trình về tích số, kết hợp với phương trình còn lại 1. Sử dụng tách, ghép, nhóm và tam thức bậc hai đưa 1 phương trình về tích VD 295. Giải các hệ phương trình sau: x + xy + y = 7 2 2 a) 2 2 (CĐ – 2014) ĐS: ( x; y ) = {( ±2; ±1) ; ( 2; −3 ) ; ( −3; 2 )} ⋅ x − xy − 2 y = − x + 2 y xy + x − 2 = 0 −1 ± 5 b) 3 (D – 2012) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) , ; ± 5 ⋅ 2 2 2 2 x − x y + x + y − 2 xy − y = 0 2 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y) = 0 2 2 2 c) (A – 2011) ĐS: ( x; y ) = ( ±1; ±1) , ± ;± ⋅ 2 2 xy( x + y ) + 2 = ( x + y) 2 5 5 −13 ∓ 157 2 y 2 + xy − x 2 = 0 −13 ± 157 ; d) 2 ĐS: 2 2 ⋅ x − xy − y + 3 x + 7 y + 3 = 0 ( 1; −1) , ( 3; −3 ) 2 x 2 + xy − y 2 = 5x − y − 2 4 13 e) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) , − ; − ⋅ x + y + x + y = 4 5 5 x + 5x − xy = 3 y − 6 −45 ± 3 233 1 9 2 f) 2 ĐS: −3; , ( −1;1) , ; ⋅ 2 4 x y − 3 xy + 2 y = 9 4 4 4 2 x + 2 x y − xy = y − x − y 3 2 2 1 ± 17 g) 3 ĐS: ( x; y ) = ( 1; −1) , ;10 ± 17 ⋅ 2 2 x − xy + x = 4 2 2 x 2 − 8 xy 2 − xy + 4 y 3 = 0 1 3 ± 19 3 ± 19 h) ĐS: ( x; y ) = ;1 , ; ⋅ 3 2 16 x + 2 x − 8 y + 5 = 0 2 4 2 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 234 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 x 3 − 3x 2 + x + 3 y = xy + 3 1 5 i) 2 2 ĐS: ( 3; −4 ) , ( 3; 9 ) , ( −1; 2 ) , − ; ⋅ 2 y − 3 xy − 9 x + 3 x = y 2 4 VD 296. Giải các hệ phương trình sau: xy + x + y = x 2 − 2 y 2 a) (D – 2008) ĐS: ( x; y ) = {( 2; 5 )} ⋅ x 2 y − y x − 1 = 2 x − 2 y y 4 − 2 xy 2 + 7 y 2 = − x 2 + 7 x + 8 b) 2 ĐS: ( x; y) = {(3; −2),(3; 2)} ⋅ 3 y + 13 − 15 − 2 x = x + 1 x + y + x − y = 1 + x 2 − y 2 c) ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) . x + y = 1 x − 2 y − xy = 0 d) x − 1 − 2 y − 1 = 1 HD: ( 1) ⇔ ( x+ y )( x − 2 y = 0. ) x 3 − 6 x 2 y + 9 xy 2 − 4 y 3 = 0 e) x − y + x + y = 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2; 2 ) , ( 32 − 8 15; 8 − 2 15 )} ⋅ x 2 + 6 y = y − x − 2 y 8 4 f) ĐS: ( x; y ) = ( 12; −2 ) , ; ⋅ 3 9 x + x − 2y = x + 3y − 2 y 2 + ( y − 3) x − 4 y = −3 g) 3 ĐS: ( x; y ) = ( 3; 2 ) . x − 2 + 2 − y = 3 3 y 2 + 1 + 2 y( x + 1) = 4 y x 2 + 2 y + 1 415 17 h) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) , ; ⋅ y( y − x) = 3 − 3 y 51 3 x 2 + y 2 = 5 i) ĐS: ( x; y ) = ( −1; 2 ) . y − 1( x + y − 1) = ( y − 2) x + y x 3 + 2 y 2 = x 2 y + 2 xy j) 2 3 2 x − 2 y − 1 + 3 y − 14 = x − 2 ( ĐS: ( x; y ) = 1 ± 2; 1 ± 2 . ) 2 x( y + 1) − 2 y( y − 1) = 3 2 k) 2 x +y −x= 4+y HD: ( 2 ) ⇔ ( x2 + y − x ) = 4. 2 x2 + y 2 2 2 xy x + y + =1 l) x +y { ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) , ( −2; 3 ) . } x + y = x2 − y x 3 − 3x 2 y − 4 x 2 + 4 y 3 + 16 xy − 16 y 2 = 0 3 3 m) ĐS: ( x; y ) = ( 8; 4 ) , 8 − ; − 4 ⋅ 3 3 x − 2 y + x + y = 2 3 ( x − y )( x 2 + xy + y 2 + 3) = 3( x 2 + y 2 ) + 2 n) 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2; 0 ) , ( −1; −3 )} ⋅ 4 x + 2 + 16 − 3 y = x + 8 x + y = 2 22 + 8 6 22 − 8 6 o) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) , ; ⋅ 4 x + y = 5 ( 2 x − y ) xy 2 25 25 y − xy + 2 y − 3x − 3 = 0 2 p) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 4; 5 ) . 2 x − 3 = ( y + 2015)(5 − y ) + y Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 235 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 ( x − y )( x + y + y 2 ) = x( y + 1) q) ( y + 2)2 ĐS: ( x; y) = (2; 3). 3 x + 4x = 1 + 3 2. Liên hợp đưa 1 phương trình về tích số VD 297. Giải các hệ phương trình sau: ( x + x 2 + 4)( y + y 2 + 1) = 2 1 a) ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; −1; ⋅ 6 y 2 − 5 y + 1 = 3 x 3 + 1 2 y−3 x+y + x+3 = b) x ĐS: ( x; y ) = ( 1; 8 ) . x+y + x =x+3 2 x + y − 1 − x + 2 y − 2 = y − x − 1 c) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 3 ) . 2 2 x + y − 2 xy + 4 x − 3 y = 0 x + 2 y + 3 = y + 2 x + 1 + 1 1 ± 13 −1 ± 13 d) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 3 2 2 2 2 3 x + 7 x + 11( y + 1) + 5 + x − y − 4 = 5x + 7 x + y + 1 + 1 = 4( x + y )2 + 3( x + y) 2 1 e) 5 ĐS: ( x; y ) = ; − ⋅ 2 x + 2 y + 2x − y = 3 6 2 x 3 + x 2 + 2 y + 1 = x 2 y + y + 1 f) ĐS: ( x; y ) = ( 3; 3 ) . ( x + y − 1) y + 1 = 10 x + 2 y + 2 x − y + x 2 y = x + 3 y + y 2 x g) 2 2 2(1 − y) x + 2 y − 1 = y − 2 x − 1 ĐS: ( x; y ) = ( 6 − 1; 6 − 1 .) xy − ( x − y)( xy − 2) + x = y + y h) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . ( x + 1) y + xy + x(1 − x) = 4 x + 1 + 4 x − 1 − y 4 + 2 = y i) 2 2 { (A – 2013) ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) ; ( 2;1) .} x + 2 x( y − 1) + y − 6 y + 1 = 0 (1 − y ) x − y + x = 2 + ( x − y − 1) y 1 + 5 5 − 1 j) (B.14) ĐS: ( x; y ) = ( 3;1) ; ; ⋅ 2 2 2 2 y − 3x + 6 y + 1 = 2 x − 2 y − 4 x − 5 y − 3 (1 − y ) x + y + x + 3 y = 6 + ( x + y − 4) y k) 5 ĐS: ( x ; y ) = ( 3;1) . x − 2y − x + 1 = x− y−7 ( x + 1) y + ( x − y + 1) y + x + 1 = y + y 3 5 l) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 3x − 2 − y = 2 x − y − 2 2 2 2 x 2 + 2( y − 1)( x − y ) + xy = 2 y 3 3 m) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; ; ⋅ x(2 x + 2 y − 5) + y( y − 3) + 3 = 0 5 5 4 x + (4 x − 9)( x − y) + xy = 3 y 2 n) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . 4 ( x + 2)( y + 2 x) = 3( x + 3) Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 236 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 x( x + y ) + x + y = 2 y 2 − 2 y o) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . 2 2 x y − 5 x + 7 x + 7 y − 4 = 6 3 xy − x + 1 x 2 + y 2 + 2 2 x 2 − 3 xy + 2 y 2 = x + y + 2 xy p) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 2 ) . x + y + x − y = 3 x − 4 y + 4 ( x + 1) y 2 + y + 2 + ( y − 1) x 2 + x + 1 = x + y 1 1 7 1 q) ĐS: ( x; y ) = ; − ; ; − ; ( −1; −2 ) ⋅ 2 2 ( x + x) x − y + 3 = 2 x + x + y + 1 2 2 8 8 ( x − y − 1) x + 2 = 2 x − y + (1 − x) x − y r) x + 2y + 1 ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) . x + y + 3 = 2 1 − x + 2 x + y 2 x + 2 y = 4 s) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 2 ) . 2 x + 5 + 2 y + 5 = 6 VD 298. Giải các hệ phương trình sau: 2 y x −x−y = 3 5 3 a) x−y ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 2 2 2 2 2( x + y ) − 3 2 x − 1 = 11 3 3 2 2 y2 x + x + y + xy = b) x + xy + 1 ĐS: ( x; y ) = ( 2; 3 ) . 2 ( x − 1) x + 1 − x + x − y + y − 2 + 4 x − 3 y x 2 + y 2 + 8 x 2 − 12 xy + 8 y 2 = x + y + 2 xy c) 2 { ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . } ( y + 1) 4 x + 5 + 2( x + 5) y + 3 = 3 y + 14 x + 13 x − 3 x + 3 = 3 y − 5 − y d) ĐS: ( x; y ) = ( 6; 6 ) . 2 x + 16( y − x) + y = 2 xy y + 3 y 2 − 2 y + 3 x 2 + 6 = 3 x + 7 x 2 + 7 + 2 7 25 e) ĐS: ( x; y ) = ( −1; −1) ; − ; ⋅ 2 2 3 y − 4 x − 3 y + 3x + 1 = 0 23 23 2( x 2 + y 2 ) + 2(5x − 3 y) − 4( xy − 3) + x + 1 = 3 y f) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 4 ) . y 2 − 4( x + y ) + 17 − x − y + 3 = 2 ( x − y + 2) x + 1 = y 3 2 g) ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) ; − ; ⋅ (4 − x + 1) x + 1 = 3 y − 2 + 2 1 − x 5 5 x 2 + y 2 + 2 xy − 2 x + y − 9 = 0 h) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1; 2 ) . 2 x + 8 + 2 x + 1 = 4 y − 3 y + 2 y − 1 ( x + y) x − y + 2 = x + 3 y + 2 5 1 i) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ ( x − y ) x − y + 2 = ( x + y + 1) x + y − 2 2 2 x = 3 y + 1 + y − x 3 − 1 j) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . (8 y − 6 x + 9) 4 x 2 + 21 + 16 x 4 − 12 x 2 + 2 x = 21 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 237 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 3. Đưa về tích số dựa vào phương pháp cộng VD 299. Giải các hệ phương trình sau: 2 2 1 x + y = 5 2 1 11 2 a) ĐS: ( x; y ) = ; ; ; ⋅ 4 x 2 + 3 x − 57 = − y(3 x + 1) 5 5 5 25 25 14 x − 21y − 6 x + 45 y − 14 = 0 2 2 b) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( −2; 3 ) ; (1; 2 )} ⋅ 35 x + 28 y + 41x − 122 y + 56 = 0 xy − 3 x = 2( y + 8) c) 2 2 x + y − 2 x − 4 y = 33 ĐS: ( x; y ) = {( −3 ± 3; −2 ∓ 3 ⋅ )} 2 x 2 + 3 xy + 2 x + y = 0 3 3 d) 2 2 x + 2 xy + 2 y + 3 x = 0 5 5 ( ĐS: ( 0; 0 ) ; − ; − ; −3 ± 2 2; 2 ∓ 2 ⋅ ) VD 300. Giải các hệ phương trình sau: x − y = 35 3 3 a) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2; −3 ) ; ( 3; −2 )} ⋅ 2 x + 3 y = 4 x − 9 y x − y = 9 3 3 b) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2; −1) ; (1; −2 )} ⋅ 2 x + y − 4 x + y = 0 x + y = 91 3 3 c) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 3; 4 ) ; ( 4; 3 )} ⋅ 4 x + 3 y = 16 x + 9 y x − y − 3 y = 9 3 3 2 3 ± 33 −9 ± 33 d) 2 ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 2 x + y = x − 4 y 4 4 VD 301. Giải các hệ phương trình sau: x 2 y 3 + 3 x 2 − 4 x + 2 = 0 a) 2 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1; −1) . x y − 2 x + y = 0 x 3 + 3 xy 2 = 6 xy − 3 x − 49 b) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( −1; 5 ) ; ( −1; 3 )} . x − 8 xy + y = 10 y − 25x − 9 2( x + y )(25 − xy ) = 4 x 2 + 17 y 2 + 105 c) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 2;1) . x + y + 2 x − 2 y = 7 6 x y + 2 y + 35 = 0 2 3 1 5 d) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ± ; − ⋅ 5 x + 5 y + 2 xy + 5x + 13 y = 0 2 2 x 3 + 3 xy 2 = −49 e) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( −1; −4 ) ; ( −1; 4 )}. x − 8 xy + y = 8 y − 17 x VD 302. Giải các hệ phương trình sau: x 2 y 2 + 3 x + 3 y − 3 = 0 a) 2 2 { ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) ; ( 1; 0 ) ⋅ } x y − 4 xy − 3 y + 2 y − x + 1 = 0 3 x 2 + xy − 9 x − y 2 − 9 y = 0 b) 3 2 ĐS: ( x; y ) = {( 0; 0 ) ; ( 2; −1) ; (10;15 )} ⋅ 2 x − 20 x − x y − 20 y = 0 x − 2 xy + x + y = 0 2 c) 4 2 2 2 { } ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( 2; 2 ) ; ( 1; 2 ) ⋅ x − 4 x y + 3 x + y = 0 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 238 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 III. Đặt ẩn phụ giải hệ phương trình đại số – vô tỷ 1. Loại 1. Đặt hai ẩn đưa về phương trình đẳng cấp VD 303. Giải các hệ phương trình sau: x + y + x − y = 2 y 4 a) ĐS: ( x; y ) = 1; ⋅ x + 5 y = 3 5 x 2 − 2 = 4 y y + 1 b) 2 2 2 22( y − 1) = ( x + 9)( x + 9 y ) ĐS: ( x; y ) = {( − )( 2; 0 ; 2;0 ⋅ )} ( x + 6 y + 3) xy + 3 y = y(8 y + 3x + 9) c) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . 2 − x + 8 x − 24 y + 417 = ( y + 3) y − 1 + 3 y + 17 x + 3 = 2 ( y + 1)(3 y − x) d) x+5 ĐS: ( x; y ) = ( 3; 2 ) . 3y − 2 − = xy − 2 y − 2 2 2 2 8 xy x + y + = 16 x +y 24 4 e) 2 3 2 ĐS: ( x; y ) = ; ; ( −8;12 ) ⋅ x + 2x = x + x − y 7 7 8y 3 3y 4 2 2. Loại 2. Đặt ẩn phụ dạng tổng – hiệu a = x + y ; b = x − y . VD 304. Giải các hệ phương trình sau: 2 x + 2 x 2 − 2 y 2 = 7 3 1 3 1 a) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ; − ; ; ⋅ 2( x + y ) = 5 2 2 2 2 x 2 + 2 x + 6 − y = 1 b) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( −3; 2 ) ; (1; 2 )} ⋅ x + xy + y = 7 x + y − xy = 1 3 2 3 2 2 c) ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) ; ; ⋅ 2 2 3 3 x + x + 1 = y + y − 1 2 2 3 4 xy + 4( x + y ) + =7 ( x + y)2 d) ĐS: ( x; y) = (1; 0). 2 x + 1 = 3 x+y 2 2 5 8( x + y ) + 4 xy + = 13 ( x + y )2 e) ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) . 2 x + 1 = 1 x+y (4 x 2 − 4 xy + 4 y 2 − 51)( x − y)2 + 3 = 0 5± 3 5∓ 3 f) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ (2 x − 7)( x − y) + 1 = 0 2 3 2 xy + y x 2 − y 2 x+y x−y = + 14 2 2 g) 3 3 ĐS: ( x; y ) = ( 5; 3 ) . x+y x−y 2 + 2 =9 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 239 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 4 xy 3 1 13 + 29 −9 − 29 2 ( x − y ) + =1 h) x+y ĐS: ; − ; ; ⋅ 3x + y + 4 x = (3x + y − 6)2 + 4 x + y ) 2 2 4 4 1 1 1 1 3. Loại 3. Đặt ẩn phụ dạng a = x + ; b = y + hoặc a = x + ; b = y + ⋅ x y y x VD 305. Giải các hệ phương trình sau: 1 x2 + y 2 xy + + =5 3 ± 5 3 ± 5 xy xy a) ĐS: ( x; y ) = 1; ; ;1 ⋅ 2 2 ( x + y) 1 + 1 = 6 xy 2 ± 3; 7 ± 4 3 ; 7 ± 4 3; 2 ± 3 ( x + y )(1 + xy) = 18 xy b) 2 ĐS: ( )( ⋅ ) 2 2 2 2 2 ( x + y )(1 + x y ) = 208 x y ( 0; 0 ) 2 x − y − xy 2 = 2 xy(1 − x) 2 c) 2 2 1 ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . ( x + 2 y ) 1 + = 12 xy 1 2 ( x 2 + y 2 ) 1 + =8 d) xy ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . xy(2 x + y − 6) + y + 2 x = 0 3 1 125 ( x 3 + y 3 ) 1 + = xy 4 1 1 e) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 2; 2 ) ; ; ⋅ 2 2 1 25 2 2 ( x + y ) 1 + = xy 2 4. Loại 4. Chia để xác định lượng đặt ẩn phụ xy + x + 1 = 7 y 1 a) 2 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 3;1) ; 1; ⋅ x y + xy + 1 = 13 y 3 x + y + xy = 3 x − 2 2 2 b) 2 4 2 4 4 { } ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) ; ( 3; −2 ) ; ( 2; 0 ) ; ( 3; −1) ⋅ ( x + xy ) + ( y + 2) = 17 x 1 + x y = 19 x 1 1 3 3 3 c) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ; −2 ; − ; 3 ⋅ y + xy = −6 x 3 2 x + y + xy + 1 = 4 y 2 2 d) 2 2 { } ĐS: ( x; y ) = ( 1; 2 ) ; ( −2; 5 ) ⋅ y( x + y) = 2 x + 7 y + 2 x 2 − y x + y = y − 1 −3 ± 53 11 ∓ 53 e) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 2 x ( x + y − 2) + x = 5 y + 2 2 2 x 2 y 2 + 2 y 2 + 16 = 11xy 1 ± 17 1 ± 17 f) 2 ĐS: ( 4; 2 ) ; ( −2; −1) ; ; ⋅ 2 x + 2 y + 12 y = 3xy 2 2 2 xy + x + 2 + x 2 + x − 4 x = 0 7 g) ĐS: ( x; y) = 3; ⋅ 2 xy + x + 2 = x( xy + 2 + 3) 3 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 240 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 (2 x + y − 1)( x + 3 + xy + x ) = 8 x h) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . 2 ( x + 3 + xy ) + xy = 2 x(6 − x) 2 2 6 x5 y ( x − 1) + 3 = 2 x +2 2 i) ĐS: ( x; y ) = − 1 − 5 ; − ⋅ 3 y − x = 4 x − 3 x 2 y − 9 xy 2 3 1 − 5 x + 3y 5. Loại 5. Liên hợp để tìm ra phép đặt ẩn phụ x2 + 2 + y 2 + 3 + x + y = 5 7 1 17 13 a) ĐS: ( x; y ) = ; ; ; ⋅ x 2 + 2 + y 2 + 3 − x − y = 2 6 4 20 20 2 x + 2 y = 4 b) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 2 ) . 2 x + 5 + 2 y + 5 = 6 x y 2 + 6 + y x 2 + 3 = 7 xy 1 2 15 2 30 c) ĐS: ( x; y ) = 1; ; ; ⋅ 15 x x 2 + 3 + y y 2 + 6 = x 2 + y 2 + 2 2 15 x2 2 2 2 +2 x +1+ y = 3 y d) ĐS: ( x; y ) = ( 0; −1) . x + y + y2 = 0 2 1 + x + x 6. Loại 6. Dựa vào định lý đảo Viét để tìm ra cách đặt ẩn phụ ( x; y ) = ( 2;1) ; ( −3;1) ; 1 ± 7 ; 2 x 2 + y 2 + xy + y = 8 ( ) a) ĐS: ⋅ 2 xy( y + xy + x + y ) = 12 ( x; y ) = 1 ± 3; 2 ; 3 ± 17 ( ) 2 2 x 2 + xy + y = 5 b) 4 3 2 x + x y + x ( y + 1) + xy + y = 9 ( ĐS: ( x; y ) = ± 2; ±1 ± 2 . ) 2 2 y3 x + xy + y + x + =2 ±1 ± 17 ∓1 ± 17 x+1 ĐS: ( 0;1) ; ( 1; 0 ) ; c) ; ⋅ 2 4 4 2 x + y + y = 2 x+1 y 2 + x + xy − 6 y + 1 = 0 d) 3 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1; 2 ) . y x − 8 y + x y + x = 0 x 2 + xy + y 2 = 3 y − 1 −1 ± 5 5 ∓ 5 e) 3 ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 2 2 x + x y = x − x + 1 2 2 2 x 2 + xy = 1 −1 ± 3 f) 9 x 2 3 xy ĐS: ( x; y ) = ;2⋅ = 1+ 2 4 2(1 − x) 2(1 − x)2 7. Loại 7. Biến đổi để xác định lượng đặt ẩn phụ 4 x + y + 2 x + y = 2 3 5 −9 a) ĐS: ( x; y ) = 3 − 5; ⋅ 2 2 x + y + x + y = 1 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 241 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 7 x + y − 2 x + y = 4 56 13 b) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 2 2 x + y − 5 x + 8 = 2 5 5 (2 x − y + 2)(2 x + y) + 6 x − 3 y + 6 = 0 3 c) ĐS: ( x; y ) = ; 5 ⋅ 2 x + 1 + y − 1 = 4 2 1 x+ + x+y−3 =3 y d) 2 x + y + 1 = 8 ĐS: {( 4 ± ) 10; 3 ∓ 10 ; ( 5; −1) ; ( 3;1) ⋅ } y x y + xy = 5 + x 3 e) 2 4 2 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1; 3 ) . x ( x y − y + 2 y) = 5 + x ( x − 1)( y − 1)( x + y − 2) = 6 f) 2 2 x + y − 2 x − 2 y − 3 = 0 ĐS: ( x; y ) = {( 2; 3 ) ; ( 3; 2 )} ⋅ ( x + x)( y + y ) = 1 2 2 −1 ± 5 −1 ± 5 g) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 2 x ( y + 1) + 2 y( x + x + 1) = 3 2 2 x + y − 1 = 6 h) 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2;17 ) ; ( 3;10 )} ⋅ x + 2 x + y + 2( x + 1) y − 1 = 29 2 x y 2 − 1 2 − 9 = 18 y x 1 1 i) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ y 2x 9 3 9x + x + 2 y + y = 4 xy + x + y = 3 j) 1 1 2 { ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; ( −3; −3 ) ⋅ } x2 + 2 x + y 2 + 2 y = 3 x 2 y 2 k) y + 1 x + 1 + =1 { ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) ; ( 0;1) ⋅ } 2 2 1 + xy = x + y x y 1 1 1 + − = 2 + 2 −1 y x xy x y l) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . x + y = x − xy + y x + 1 y + 1 xy x − 4 x + 2 y − 6 2.y = −9 3 2 5 2 4 2 2 m) ĐS: ( x; y) = ±2; ; ± 2; ⋅ 2 2 2 2 2.x y + x + 2 2.y = 22 2( x − 1) x+y−2 + x+y =3 5 1 n) ĐS: ( x; y ) = ( 4; 2 ) ; ; ⋅ 2 2 ( x + y) x − y + 2 = 6 x + y − 2 5 y( xy − 1) = 2( y 2 + 1) o) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1; 2 ) . 2 x( xy − 1) = x + 1 2 x 2 − 5 xy − y 2 = 1 3 2 2 p) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 2 2 2 2 y( xy − 2 y + 4 y − xy ) = 1 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 242 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 IV. Sử dụng phương pháp đánh giá giải hệ phương trình đại số – vô tỷ 1. Sử dụng phương pháp hàm số VD 306. Giải các hệ phương trình sau: ( x 2 + 1 + x)( y 2 + 1 + y) = 1 1± 7 1± 7 a) 4 3x2 + 2 x − 2 ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 9 2 3 3 x + = y2 y 8 x 3 + 2 y = y + 5 x + 2 b) ĐS: ( x; y ) = ( 1; −3 ) . 2 2 (3 x + 1 + 9 x )( y + 1 + y ) = 1 x 3 − 3x 2 + 6 x − 4 = y 3 + 3 y c) ĐS: ( x; y ) = ( 4; 3 ) . x − 3 + y + 1 = 3 x 3 + y 3 = 3 x 2 − 6 x − 3 y + 4 d) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 5; −4 ) . x + y − 6 x + y − 10 = y + 5 − 4 x + y x 3 − 3x 2 + 2 = y 3 + 3 y 2 e) ĐS: ( x; y ) = ( 3;1) . 3 x − 2 = y 2 + 8 y x 3 − y 3 + 3 y 2 − 3x = 2 f) 2 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) . x + 1 − x − 3 2 y − y + 2 = 0 x 3 − y 3 + 3x 2 + 6 x − 3 y + 4 = 0 g) 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) . 2 4 − x − 3 3 + 2 y − y − 3 x + 2 = 0 x 3 − 3x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y 1 3 3 1 h) 2 2 1 (A – 2012) ĐS: ( x; y ) = ; − ; ; − ⋅ x + y − x + y = 2 2 2 2 2 x 3 − y 3 + 3 y 2 − 3x − 2 = 0 i) 2 2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) . x + 1 − x − 3 2 y − y + 2 = 0 VD 307. Giải các hệ phương trình sau: (2 x + 2) 2 x − 1 = y 3 + 3 y a) 2 y − xy + 5 = 5 x − 6 y ( ĐS: ( x; y ) = 2 + 2;1 + 2 . ) 2x − x2 = 2 1 − y2 + 2x − 1 b) { } ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; ( 1; −1) ⋅ x 3 − 3x 2 + 2 + ( y 2 + 2) 1 − y 2 = 0 (4 x 2 + 1) x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0 1 c) (A – 2010) ĐS: ( x; y ) = ; 7 ⋅ 2 2 4 x + y + 2 3 − 4 x = 7 2 2 y 3 + 12 y 2 + 25 y + 18 = (2 x + 9) x + 4 d) ĐS: ( x; y ) = ( 5;1) . 2 2 3x + 1 + 3 x − 14 x − 8 = 6 − 4 y − y x 3 + 5 x + ( x 2 − 2 y + 6) x 3 − 2 y + 1 = 0 1 e) 1 ĐS: ( x; y ) = 1; ⋅ 3 2 8 x − 4 x − 3 x = 3 y − 2 2 2 y 3 + y + 2 x 1 − x = 3 1 − x f) 2 2 2 9 − 4 y = 2 x + 6 y − 7 ( ĐS: ( x; y ) = 1 − 2; ± 4 2 . ) Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 243 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 ( x + 1) x + 2 + 3 x + 2 = y 3 + 3 y 2 + 5 y + 3 g) 3 2 2 x + 2 x + x − 7 y − 14 y + 19 = 3 3 9( y + 1) 2 ( ĐS: ( x; y ) = 1; 3 − 1 . ) (23 − 3x) 7 − x = (20 − 3 y ) 6 − y h) ĐS: ( x; y ) = ( 5; 4 ) . 2 2 x + y + 2 − −3x + 2 y + 8 = −3 x + 14 x + 8 x + 2 x = 5 − 2 y 3 2 5 i) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1)( −1; 2 ) ; −2; ⋅ (15 − 2 x) 6 − x − (4 y + 9) 2 y + 3 = 0 2 (53 − 5x) 10 − x + (5 y − 48) 9 − y = 0 j) ĐS: ( x; y ) = ( 9; 8 ) . 2 2 x − y + 6 + x − 2 x − 66 = y − 2 x + 11 (4 x + 2)(1 + x 2 + x + 1) + 3 y(2 + 9 y 2 + 3) = 0 1 k) ĐS: ( x; y ) = −1; ⋅ 3 4 x − 3 y + 5 + 3 1 − 3 y = 0 3 (18 x + 9) x + x + 1 = y 4 y + 27 45 ± 24 3 2 2 l) ĐS: ( x; y ) = 7 ± 4 3; ⋅ 2 (2 y + 3)2 = 24 x (2 y − 9) VD 308. Giải các hệ phương trình sau: y 3 = 2( 2 x 3 + 2 x − y) 9 a) ĐS: ( x; y) = ; 3 ,(2 + 3;1 + 3) ⋅ y( y − x − 2) = 3 − 3 x 2 x + 1 + y − 3 + x − y = 2 b) ĐS: ( x; y ) = ( 3; 4 ) . 2 2 x − y + 1 = 2( y − x + 1 − x) x+ y +3 y −7 x = 4 c) { ĐS: ( x; y ) = ( 0;1) ; ( 1; 9 ) ⋅ } (2 y − 1) − y xy = (2 x − 1) − x xy 2 2 2 y + 1 − 2( x + y ) = x − y − 2 d) ĐS: ( x; y ) = ( 4; 2 ) . 2 3 3 y − 2 x + 6 − y − 3 = x + 1 x + 1 + 4 x − 1 − y 4 + 2 = y e) 2 (A – 2013) { ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) ; ( 2;1) ⋅ } x + 2 x ( y − 1) + y − 6 y + 1 = 0 2 x + 3 + 4 x − 2 − 4 y 4 + 5 = y f) 2 2 ĐS: ( x; y ) = {( 2; 0 ) ; ( 3;1)} ⋅ x + 2 x( y − 2) + y − 8 y + 4 = 0 x 2 + 2 y 2 = 2 x − 4 y + 3 5 2 g) ĐS: ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ; ⋅ 2 2 2 3 x − 2 x − 5 + 2 x x + 1 = 2( y + 1) y + 2 y + 2 3 3 x = ( y 2 − 1)( y + 2) + 1 3 ± 13 −1 ± 13 h) ĐS: ( x; y ) = ( −1; 0 ) ; ; ⋅ 2 2 2 2 xy( xy − 1) + x y = ( x + 1)( x + x + 1) 2 2 x 3 − 8 y 3 − 3x 2 + 12 y 2 + 6 x − 12 y = 2 y − 1 − x − 1 3+2 2 i) ĐS: ( x; y ) = ;3 + 2 2 ⋅ 2 2 (2 xy + 1) 2 x = 6 y x + 4 y + 1 VD 309. Giải các hệ phương trình sau: x 3 + xy 2 = y 6 + y 4 a) 2 3x + 1 + y + 3 = 4 { ( )( ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; 33; − 33 ; 33; 33 ⋅ )} 2 x 2 y + y 3 = x6 + 2 x 4 b) ( x + 2) y + 1 = ( x + 1) 2 ĐS: ( x; y ) = {( )( 3; 3 ; − 3; 3 ⋅ )} Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 244 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 x11 + xy 10 = y 22 + y12 16 5 + 89 c) ĐS: ( x; y ) = ;± ⋅ 4 4 2 2 7 y + 13 x + 8 = 2 y 3 x(3x + 3 y − 1) 89 − 5 2 y 3 (3 x 2 − 4 x − 23) + 8 y = 8 2 d) 2 3 ĐS: ( x; y ) = 2; ⋅ y ( x + 10 x + 27) − 6 y = 8 3 2 x+y x (1 + 4 x) = y 1 e) 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1; 4 ) ; ;1 ⋅ 2 3 2 x − 1 + x 5 − y = y y 3 (4 x 2 + 1) + 2( y 2 + 1) y = 6 1 f) ĐS: ( x; y ) = ;1 ⋅ 2 2 y x(2 + 2 4 x + 1) = y + y + 1 2 2 x x 2 + y + y = x 4 + x 3 + x 25 25 g) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ x + x + x − 1 + y( x − 1) = 4, 5 16 16 4 1 + 2 x2 y − 1 = 3x + 2 1 − 2x 2 y + 1 − x2 3 5 h) ĐS: ( x; y ) = − ; − ; ( 0; y ) , ∀y ∈ ℝ ⋅ 2 x 3 y − x 2 = x 4 + x 2 − 2 x 3 y 4 y 2 + 1 5 6 2 x 3 − 4 x 2 + 3 x − 1 = 2 x 3 (2 − y) 3 − 2 y 111 i) ĐS: ( x; y ) = 7; ⋅ x + 2 = 3 14 − x 3 − 2 y + 1 98 x3 x + = ( y + 2) ( x + 1)( y + 1) 1+ 5 j) x+1 ĐS: ( x; y ) = ;0⋅ 2 x y + 1 − 2x + x + 1 = 0 2 2 2 4 x2 + 1 2 x + 3 = (4 x − 2 yx ) 3 − 2 y + 5 −1 3+ 5 x k) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 3 2 3 2 4 2 − 3 − 2y = 2x + x + x + 2 2x + 1 3 2 2 2( x − y ) + 2 ⋅ 1 + = x + 2 xy + y − 4 l) 2( x − y ) ĐS: ( x; y ) = {( −1; −2 ) ; ( 2;1)} ⋅ 2 2 3 x + 3 y + 5 = 10 xy VD 310. Giải các hệ phương trình sau: 2 1 3x + 4 x + 3y + 1 = y − y + a) x+1 ĐS: ( x; y ) = {( 8; 3) , ( 3; 2 )} ⋅ 9y − 2 + 3 7 x + 2y + 2 = 2y + 3 2 + 2 4y2 + 1 1 = 1 b) x + x − 2 x + 2 y( x − 1)2 2 ĐS: ( x; y ) = 2; ⋅ 2 2 2 4 y x − 1 − x − 4 y + 3 x − 3 = 0 2 4 2 y − 9 y − + 2 = 0 1 4 c) x ĐS: ( x; y ) = − ; 2 ; − ;1 ⋅ 4 x + 1 + xy y 2 + 4 = 0 2 5 2( x − 2) x + 6 = 6 − y d) ĐS: ( x; y ) = ( 3; 0 ) . 2 ( x − 2) y + 2 = x − 4 x + 5. y + 1 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 245 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 2x + 1 x2 + x + 1 = 2y y2 + 3 e) ĐS: ( x; y) = {( 2; 5) ; ( 3; 7 )}. 19 1 2 3x − 5 + 2 3 ( y − 1) − 30 = ( y − 1) − 7 x + 11 2 2 2 2 2 x + y + 1 + 2 7 x + 12 y + 8 = (8 y − y ) + y + 5 3 f) 5 { ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( 1;1) ⋅ } (2 x − 1) x + y = (6 − x − y) 2 − x ( x + y) x 2 − 4 x + 5 + ( x − 2) x 2 + 2 xy + y 2 + 1 = 0 2 ± 10 4 ∓ 10 g) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 2 ) ; ; ⋅ 2 2 2 2 6 3 x − y( x − y ) = 2(1 − x + y ) VD 311. Giải các hệ phương trình sau: x + x 2 − 2 x + 5 = 3 y + y 2 + 4 3 1 3 1 a) ĐS: ( x; y ) = ; ; ; ⋅ 2 2 x − y − 3x + 3 y + 1 = 0 2 2 4 4 3 x 2 − 2 x − 5 + 2 x x 2 + 1 = 2( y + 1) y 2 + 2 y + 2 5 2 b) ĐS: ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ; ⋅ 2 2 x + 2 y = 2 x − 4 y + 3 3 3 y 3 + 3 y 2 + y + 4 x 2 − 22 x + 21 = (2 x + 1) 2 x − 1 c) 2 { } ĐS: ( x; y ) = ( 1; 0 ) ; ( 5; 2 ) ⋅ 2 x − 11x + 9 = 2 y 16 3 y + 4 = 85 − 2 x 5 d) ĐS: ( x; y ) = ; 7 ⋅ 3 16( x − y) + 6 x(3 − 4 x) = 6 3 y + 1 + 21 2 2 2 8 y + 24 y + 18 + 2 2 + 2 y 2 + 3 2 x + 2 − x = 2 5 e) ĐS: ( x; y ) = 1 ± 5; −1 ± ⋅ 2 x 2 − 2 y − 6 = 8 y − 17 xy + 2 = y x 2 + 2 1 f) ĐS: ( x; y ) = − ;1 ⋅ y + 2( x + 1) x + 2 x + 3 = 2 x − 4 x 2 2 2 2 ( x 2 + 1 − 3x 2 y + 2)( 4 y 2 + 1 + 1) = 8 x 2 y 3 1 g) ĐS: ( x; y ) = 4; ⋅ 2 x y − x + 2 = 0 8 2. Sử dụng phương pháp bất đẳng thức VD 312. Giải các hệ phương trình sau: 2 x 2 xy + x 3 + y 3 = 4 x 2 y 19 + 37 7 − 13 a) ĐS: x = y = ;x = y = ⋅ 2 y + x = −2 x + 14 y − 9 18 2 x 2 − y 2 + y 2 − x 2 = 2 2 2 2 b) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) , ; ⋅ 2 2 3 5 5 5 x y − 4 xy + 3 y − 2 x − 2 y = 0 4 x4 − 8 x2 y + 4 y 3 + 2 − 1 = 0 2 2 c) x y 1 ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ + = 2 2 2 2 1− x 1− y (1 − x )(1 − y 2 ) 2 (12 − y) x 2 + y(12 − x 2 ) = 12 d) ĐS: ( x; y ) = ( 3; 3 ) . 3x − 5 + 2 3 19 x − 30 = 35 − 2 y − 7 x x 12 − y + y(12 − x ) = 12 2 e) (A – 2014) ĐS: ( x; y ) = ( 3; 3 ) . 3 x − 8 x − 1 = 2 y − 2 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 246 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 5x 2 + 2 xy + 2 y 2 + 2 x 2 + 2 xy + 5 y 2 = 3( x + y ) f) { ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( 1;1) ⋅ } 2 x + y + 1 + 2 3 7 x + 12 y + 8 = 2 xy + y + 5 x 2 + xy + 2 y 2 + y 2 + xy + 2 x 2 = 2( x + y ) 22 22 g) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 2 ) ; ; ⋅ (8 y − 6) x − 1 = (2 + x − 2)( y + 4 y − 2 + 3) 9 9 x2 + y 2 x 2 + xy + y 2 + = x+ y h) 2 3 ĐS: ( x; y ) = ( 3; 3 ) . x 2 xy + 5 x + 3 = 4 xy − 5 x − 3 4 x2 + y 2 4 x 2 + 2 xy + y 2 + = 2x + y i) 2 3 ĐS: ( x; y ) = ( 3; 6 ) . 3 5 x + 1 − 2 7 x + 6 = 4 x y 2 xy + = j) y + 1 x + 1 xy + 1 ĐS: ( x; y ) = {( 2; 2 ) ; ( 3; 3 )} ⋅ 3 2 3x − 5 + 2 19 x − 30 = 2 x − 7 x + 11 y 3 + 5 x 2 + 6 x = ( x + 2)( 2 y + 2 + 5 − x ) k) 1 1 ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . ( x + y ) + =2 x + 3 y 3 x + y xy + 6 y x − 1 + 12 y = 4 1 l) xy 1 2 x ĐS: ( x; y ) = 10; ⋅ 1 + y + xy + y = 10 x+ y 1 1 2 + = 2 2 1 + 2 xy 9 ± 73 9 ± 73 m) 1 + 2 x 1 + 2y (VMO – 09) ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ 36 36 2 x(1 − 2 x) + y(1 − 2 y ) = 9 ( x + 7 y ) x + ( y + 7 x) y = 8 2 xy( x + y ) n) 2(1 − y) x 2 + 2 x − 1 = y 2 − 2 x − 1 ĐS: ( x; y ) = ( 6 − 1; 6 − 1 . ) ( x + 1) x + 2 + 3 x + 2 = y 3 + 3 y 2 + 5 y + 3 o) 3 2 2 x + 2 x + x − 7 y − 14 y + 19 = 3 3 9( y + 1) 2 ( ĐS: ( x; y ) = 1; 3 − 1 . ) 2 y 3 − ( x + 4) y 2 + 8 y + x 2 − 4 x = 0 1 1 p) 1 − x 1 ĐS: ( x; y ) = ; ⋅ + x + 2 y + 3 = 4( x − 1)2 + 8 y − 2 4 2 2 VD 313. Giải các hệ phương trình sau: 9 − (1 − x 2 y)2 = x 4 + y 4 + 1 a) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . 4 + ( x − y)2 = 2 x 3 y 2 + x 4 − x6 2 xy x + 3 2 = x2 + y x − 2 x + 9 b) 2 xy { ĐS: ( x; y ) = ( 0; 0 ) ; ( 1;1) ⋅ } y + = y2 + x 3 2 y − 2y + 9 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 247 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 y 1 x + xy + = 4 y c) x x ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . 2 ( x − 1) y + x( y − 1) = 0 ( x − 1) y + ( y − 1) x = 2 xy d) ĐS: ( x; y ) = ( 2; 2 ) . x y − 1 + y x − 1 = xy x2 y2 1 + = 1 1 e) ( y + 1)2 ( x + 1)2 2 ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ; − ; − ⋅ 3 3 x + y + 1 = 3 xy x 2 + 2 x − 2 = − y 2 − 4 y − 2 f) ĐS: ( x; y ) = ( 1; −3 ) . 6 x − y − 11 + 10 − 4 x − 2 x 2 = 0 2 x + y 2 + y + 3 − 3 y = x + 2 g) ĐS: ( x; y ) = ( −1;1) . y 3 + y 2 − 3 y − 5 = 3 x − 3 x + 2 2 1 2 2 − x + 2 − 2 = 1+ y x h) ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) . x + 1 = 2 2 − y x ( ) 2 x + 2 4 6 − x − y 2 = 2 2 i) 4 2 x + 2 6 − x + 2 2 y = 8 + 2 ( ĐS: ( x; y ) = 2; 2 . ) BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỔNG HỢP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BT 448. Giải các hệ phương trình sau: x 2 − 2 xy + x + y = 0 x 3 + 3 xy 2 + 49 = 0 a) 4 2 2 2 b) 2 2 x − 4 x y + 3 x + y = 0 x − 8 xy + y = 8 y − 17 x x 2 + y 2 + xy + 2 y + x = 2 2 x 2 y + 3xy = 4 x 2 + 9 y c) 2 2 d) 2 2 x − y − 2 y − 2 = 0 7 y + 6 = 2 x + 9 x 8 x 3 − 1 + 6 xy 2 = y 12 x 2 + y 2 ( ) ( ) x − x − y − 1 = 1 e) 2 f) ( )( 2 2 x + y − 4 x x + y − 2 x − 5 = 14 ) 2 2 y + x + 2 y x − y x = 0 x + 2 y − x − 2 y = 2 7 x + y − 2 x + y = 4 g) h) 3 2 2 x + 3 + x − 4 y = 5 2 2 x + y − 5 x + 8 = 2 x ( x + y + 1) − 3 = 0 16 x 3 y 3 − 9 y 3 = ( 2 xy − y ) 4 xy 2 + 3 i) j) ( ) 2 5 ( x + y ) − 2 + 1 = 0 2 2 2 2 4 x y − 2 xy + y = 3 x x 3 + y 3 = 1 x 3 − 2 y 3 = x + 4 y k) 2 2 3 l) 2 2 x y + 2 xy + y = 2 13x − 41xy + 21y = −9 x 2 + 2 y 2 = xy + 2 y x 3 − xy 2 + y 3 = 1 m) 3 2 2 2 n) 4 4 2 x + 3xy = 2 y + 3x y 4 x − y = 4 x − y BT 449. Giải các hệ phương trình sau: 2 y + xy − x = 0 x 2 + 2 y 2 − 3xy + x − y = 0 2 2 a) 2 2 b) 2 2 x − xy − y + 3 x + 7 y + 3 = 0 x − 3 y + 4 y − 1 = 0 Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 248 -
- www.VNMATH.com Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600 2 x 3 + 2 x 2 y − xy = y 2 − x − y x 2 − 2 y 2 + xy + x − y = 0 c) 3 2 d) 3 3 2 2 2 x − xy + x = 4 x − y + 2 x y + y = −1 x + y + x − y = 1 + x 2 − y 2 4 x 2 + 4 xy + y 2 + 2 x + y = 2 e) f) 2 x + y = 1 8 1 − 2 x + y − 9 = 0 2 x 2 − 8 xy 2 − xy + 4 y 3 = 0 2 x 2 + xy − y 2 = 5x − y − 2 g) 3 2 h) 2 2 16 x + 2 x − 8 y + 5 = 0 x + y + x + y = 4 x − 3 x + x + 3 y = xy + 3 x + 5x − xy = 3 y − 6 3 2 2 i) 2 2 j) 2 2 2 y − 3xy − 9 x + 3 x = y 4 x y − 3 xy + 2 y = 9 y 2 + ( y − 3 ) x − 4 y = −3 x 3 + 2 y 2 + y = x 2 y + 2 xy + x k) l) 3 2 2 x − 2 + 2 − y = 3 5 x − 2 y − 2 + 3 y − 2 x − 4 = 4 y2 + 2 y2 − x = 2x − 2 x 2 + y 2 = 5 m) x n) 2 3 y − 1 ( x + y − 1) = ( y − 2 ) x + y y + 1 + 2x − 1 = 1 2 xy − y + x + y = 5 x 3 + 2 y 2 = x 2 y + 2 xy o) p) 2 3 5 − x + 1 − y = 1 2 x − 2 y − 1 + 3 y − 14 = x − 2 x − 2 y − xy = 0 x − 3x y − 4 x + 4 y + 16 xy − 16 y = 0 3 2 2 3 2 q) r) x − 1 − 2 y − 1 = 1 x − 2 y + x + y = 2 3 9 x 4 + 24 y 3 − xy 2 + 7 y 2 = 16 − x + 24 y x 3 + y 3 + 6 xy = 8 s) 3 2 t) 2 2 8 y + 9 y + 20 y − 3 6 y + 1 + 15 = x x + y = 2 x + y + 14 6x y − 2 = 3x − y + 3 y 12 = 3 + x − 2 4 y − x u) y v) x y + 3 + y = x2 − x − 3 2 3x + 3x − y = 6x + 3 y − 4 BT 450. Giải các hệ phương trình sau: 1 1 3 85 x + y = 9 ( 2 2 4 x + xy + y + ) 2 = a) b) (x + y) 3 1 + 1 1 + 1 1 + 1 = 18 2 x + 1 = 13 3 x 3 y 3 x 3 y x+y 3 2 13 2 2 1 9 2 x + y = 2 x + y + 6 xy − 2 + =0 8 c) d) (x − y) 3 y 2 x + x 3 = 35 2 y − 1 + 5 = 0 2 x−y 4 1 x 2 + 2 y 2 + 3xy + 3 = 0 ( x + y ) 1 + =4 xy e) x − y + 18 f) =9 x−y 2 x + y =1 ( x + y) x2 + 1 y 2 + 1 2 1 1 x2 + y 2 ( ) 1 + =8 xy + xy = 2 xy g) h) ( x + y ) 1 + 1 = 4 3 3 1 ( x +y 3 ) 1 + = 16 xy xy Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 249 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
15 Chuyên đề luyện thi đại học môn Toán
146 p | 1885 | 1084
-
Bài giảng Hệ thức Vi-ét và ứng dụng môn Toán lớp 9
22 p | 407 | 39
-
toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm Đại số và giải tích 11: phần 2
146 p | 141 | 36
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 6
13 p | 123 | 26
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo)
7 p | 620 | 26
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 11
12 p | 114 | 18
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 6
3 p | 93 | 9
-
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
4 p | 164 | 6
-
Giải bài tập Ôn tập chương 3 SGK Đại số 10
11 p | 252 | 6
-
Giải bài Các quốc gia cổ đại phương Đông SGK Lịch sử 6
2 p | 83 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 5,6 trang 39 SGK Đại số 8 tập 2
5 p | 118 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 79 SGK Đại số 10
4 p | 158 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 62 trang 34 SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 92 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 62,63 SGK Đại số 10
8 p | 157 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 68 SGK Đại số 10
8 p | 121 | 1
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 3 Đại số 10 trang 70,71
11 p | 213 | 1
-
Giải bài tập Mở đầu về phương trình SGK Đại số 8 tập 2
5 p | 99 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn