intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 2: Quản lý người dùng

Chia sẻ: Dinhdaingungap Dinhdaingungap | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

76
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 2: Quản lý người dùng được biên soạn nhằm giúp các bạn biết được cách quản trị người dùng; các quyền hệ thống và quyền đối tượng; cấp quyền và thu hồi quyền; quản trị nhóm; tạo/xóa/thay đổi bảng dữ liệu, tạo chỉ mục; thêm/xóa/thay đổi dữ liệu trong một bảng. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức trong lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 2: Quản lý người dùng

  1. Bài 2 QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG
  2. Mục tiêu ● Sau buổi thực hành này sinh viên sẽ hiểu được: ● Quản trị người dùng. ● Các quyền hệ thống và quyền đối tượng. ● Cấp quyền và thu hồi quyền. ● Quản trị nhóm (role). ● Tạo/xóa/thay đổi bảng dữ liệu, tạo chỉ mục. ● Thêm/xóa/thay đổi dữ liệu trong một bảng.
  3. Nội dung ● Quản lý người dùng ● Quản lý quyền hệ thống ● Quản lý quyền đối tượng ● Quản lý nhóm (ROLE) ● Cú pháp các lệnh DDL ● Các kiểu dữ liệu trong Oracle
  4. Quản lý người dùng (1) ● Tạo mới người dùng ● Các bước tạo mới người dùng ● Lựa chọn username (tên user dùng để truy cập database) và cơ chế xác nhận đối với user này. ● Chỉ ra các tablespaces cho user dùng để lưu trữ dữ liệu. ● Phân bổ hạn mức sử dụng trên từng tablespace. ● Gán các default tablespace và temporary tablespace. ● Phân quyền truy nhập (privileges - quyền; roles) cho user vừa tạo lập
  5. Quản lý người dùng (2) ● Tạo mới người dùng CREATE USER username IDENTIFIED {BY password | EXTERNALLY} [ DEFAULT TABLESPACE tablespace] [ TEMPORARY TABLESPACE tablespace] [ QUOTA {integer [K | M] | UNLIMITED } ON tablespace [ QUOTA {integer [K | M] | UNLIMITED } ON tablespace ] ... ]
  6. Quản lý người dùng (3) ● Thay đổi mật khẩu của người dùng ● ALTER USER [ IDENTIFIED {BY password | EXTERNALLY }] ● Thay đổi hạn mức (quota) sử dụng tablespace ALTER USER user [ DEFAULT TABLESPACE tablespace] [ TEMPORARY TABLESPACE tablespace] [ QUOTA {integer [K | M] | UNLIMITED } ON tablespace [ QUOTA {integer [K | M] | UNLIMITED } ON tablespace ] ... ] ● Xóa người dùng DROP USER username [CASCADE] ● Thông tin về người dùng ● Ta có thể lấy các thông tin liên quan tới user trong data dictionary DBA_USERS và DBA_TS_QUOTAS. ● Với mỗi người dùng, ta có thể xác định được các thông tin về hạn mức sử dụng ● Hoặc ta cũng có thể lấy các thông tin về tài khoản của người dùng
  7. Quản lý quyền hệ thống (1) ● Các loại quyền hệ thống Phân loại Các quyền thông dụng CREATE TABLE CREATE ANY TABLE ALTER ANY TABLE TABLE DROP ANY TABLE SELECT ANY TABLE UPDATE ANY TABLE DELETE ANY TABLE SESSION CREATE SESSION ALTER SESSION RESTRICTED SESSION CREATE TABLESPACE TABLESPACE ALTER TABLESPACE DROP TABLESPACE UNLIMITED TABLESPACE
  8. Quản lý quyền hệ thống (2) ● Gán các quyền hệ thống ● Cú pháp GRANT {system_priv|role}[,{system_priv|role} ]... TO {user|role|PUBLIC}[, {user|role|PUBLIC} ]... [WITH ADMIN OPTION] ● Thu hồi các quyền hệ thống ● Cú pháp REVOKE {system_priv|role}[, {system_priv|role} ]... FROM {user|role|PUBLIC}[, {user|role|PUBLIC} ]... ● Xem thông tin về các quyền ● Cú pháp: ● Thông tin về các quyền được lấy từ các view của data dictionary: DBA_SYS_PRIVS và SESSION_PRIVS. ● Các thông tin bao gồm: ▪ DBA_SYS_PRIVS: GRANTEE, PRIVILEGE, ADMIN OPTION ▪ SESSION_PRIVS: PRIVILEGE
  9. Quản lý quyền đối tượng (1) ● Quyền trên các đối tượng Quyền Table View Procedu re ALTER X DELETE X X EXECUTE X INSERT X X SELECT X X UPDATE X X
  10. Giới thiệu về quản lý ROLE ● Role trong database ● Oracle cung cấp công cụ cho phép quản lý một cách dễ dàng các quyền thông qua việc sử dụng nhóm (Role). ● Role là một nhóm các quyền được gán cho các user hay Role khác
  11. Giới thiệu về quản lý Role (tt) ● Lợi ích của việc sử dụng Role ● Giảm công việc gán các quyền: ● Quản lý các quyền một cách linh động ● Giới thiệu về các Role được định nghĩa sẵn Tên Role Diễn giải CONNECT Role cung cấp sẵn để tương thích với các phiên bản trước đó RESOURCE DBA Tất cả các quyền hệ thống, có tuỳ chọn: WITH ADMIN OPTION EXP_FULL_DATABASE Quyền export dữ liệu của database IMP_FULL_DATABASE Quyền import dữ liệu vào database DELETE_CATALOG_ROLE Quyền xoá dữ liệu EXECUTE_CATALOG_ROLE Quyền thực hiện một thủ tục SELECT_CATALOG_ROLE Quyền lấy dữ liệu
  12. Quản lý Role (tt) ● Thông tin về các Role: ● Được lấy trong data dictionary. ● Có rất nhiều tables và views chứa thông tin về các quyền được gán cho user. Tên view Diễn giải DBA_ROLES Tất cả các Role trong CSDL DBA_ROLE_PRIVS Các Role đã được gán quyền cho user hay Role khác ROLE_PRIVS Các Role đã được gán quyền cho Role khác DBA_SYS_PRIVS Quyền hệ thống gán cho user hay Role ROLE_SYS_PRIVS Quyền hệ thống gán cho Role ROLE_TAB_PRIVS Quyền trên table được gán cho Role SESSION_ROLES Các Role được phép của user hiện thời
  13. Bảng dữ liệu ● Lệnh tạo bảng dữ liệu ● Cú pháp: CREATE [GLOBAL TEMPORARY] TABLE [.] ( [DEFAULT ] [Các ràng buộc trên cột[, [,...]][, Các ràng buộc trên bảng] ) ● Lệnh sửa đổi bảng dữ liệu ● Cú pháp: ALTER TABLE [,] ... ; ● Lệnh xó a bả ng dữ liệu ● Cú pháp: ▪ DROP TABLE tbl_name [, tbl_name] ... [CASCADE CONSTRAINTS]
  14. Bảng dữ liệu (tt) ● Lệnh chèn record vào bảng ● Cú pháp INSERT INTO tbl_name [()] VALUES () ; ● Lệnh cập nhật record trong bảng ● Cú pháp UPDATE tbl_name SET = , . . . , = [WHERE ]; ● Lệnh xóa record trong bảng ● Cú pháp: DELETE FROM tbl_name [WHERE ];
  15. Sequence ● Tạo Sequence ● Cú pháp: CREATE SEQUENCE INCREMENT BY integer START WITH integer [MAXVALUE integer][MINVALUE integer][CYCLE/NO CYCLE][CACHE integer/NOCACHE]; ● Sử dụng Sequence ● Để làm việc với các sequence, dùng lệnh SQL với các cột giả sau ▪ CURRVAL Cho giá tri hiện thời của sequence. ▪ NEXTVAL Tăng giá tri hiện thời của sequence và cho giá trị sau khi tăng. ● Sửa Sequence ● Cú pháp ALTER SEQUENCE INCREMENT BY integer START WITH integer [MAXVALUE integer] [MINVALUE integer] [CYCLE/NO CYCLE]; ● Xóa Sequence ● Cú pháp DROP SEQUENCE ;
  16. Index ● Cú pháp: CREATE INDEX index_name ON TABLE ( column [,column...]);
  17. Các kiểu dữ liệu trong Oracle Tên kiể u Giả i thı́ch Biể u diễn hằ ng number(p,s) Kiể u số thâ ̣p phân (10-84 → 10127) 1894.1204 Integer Kiể u số nguyên, tương đương vớ i Number(38) 1, 20 Float Kiể u số thực, tương đương vớ i Number 101.5E5, 0.5E-2 Date Ngà y thá ng (1/1/-4712 → 31/12/9999) '10-FEB-04', '10/02/04' (tù y và o đinh ̣ da ̣ng thể hiê ̣n ngà y củ a hê ̣ thố ng) Char Ký tự có đô ̣ dà i ô nhớ cố đinh ̣ và tố i đa là 255 ký '50% complete.' tự (không hỗ trơ ̣ Unicode) Nchar Ký tự có đô ̣ dà i ô nhớ cố đinh ̣ và tố i đa là 255 ký ‘Nguyễn Văn Minh’ tự (hỗ trơ ̣ Unicode) ‘Lương Tâm’ Varchar2 Ký tự có đô ̣ dà i ô nhớ không cố đinh ̣ và tố i đa là '50% complete.' 2000 ký tự (không hỗ trơ ̣ Unicode) Nvarchar2 Ký tự có đô ̣ dà i ô nhớ không cố đinh ̣ và tố i đa là ‘Nguyễn Văn Minh’ 2000 ký tự (hỗ trơ ̣ Unicode) ‘Lương Tâm’
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2