intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 3: Tóm tắt dữ liệu

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

106
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 3: Tóm tắt dữ liệu trình bày về thống kê, các cách thức tóm tắt và trình bày dữ liệu, định lý Chebyshev và quy tắc thực nghiệm. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Toán học và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 3: Tóm tắt dữ liệu

  1. BÀI 3: TÓM TẮT DỮ LIỆU 1
  2. Thống kê  Chúng ta thường đặt ra câu hỏi – Thu thập dữ liệu như thế nào? – Sau khi thu thập dữ liệu làm sao chúng ta có thể trình bày tập dữ liệu dưới một hình thức rõ ràng, có thể hiểu được, và dễ đọc? Chúng hỗ trợ gì cho việc ra quyết định?  Thống kê là một khoa học & nghệ thuật về – Thu thập – Phân tích – Trình bày – Diễn giải dữ liệu 2
  3. Các cách thức tóm tắt và trình bày dữ  liệu  Bảng tần số  Các tham số thống kê mô tả – đo lường khuynh hướng trung tâm (Central Tendency)  Mean  Median  Mode – đo lường mức độ phân tán (Dispersion) hay độ biến thiên  (variability)  Min, Max, Range  Standard Deviation  Variance  SE of mean – Các thước đo về vị trí tương đối (measure of relative standing),  hay giá trị phân vị (percentile values)  Quartiles  Percentile – Các chỉ tiêu cho biến hình dạng phân phối (distribution)  Skewness  Kurtosis  Bảng kết hợp  Đồ thị ( Đồ thị hình tròn, Đồ thị thanh, Line, Histogram…) 3
  4. 4
  5. Bảng tần số 5
  6. Các tham số thống kê mô tả 6
  7.  Phân phối lệch phải (Skewed right Distribution) Phân phối lệch phải khi µ > Me > Mo   f(x)                         Mo     Me    µ                                           x      7
  8. 8 Nguoà 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 0.0 12482 12451 n : Tuoå 1.0 19413 SOÁTHÍ SINH 26595 2.0 32797 i Treû 34878 3.0 35707 35506 , ngaø 4.0 35357 BIEÅ 34640 5.0 33588 32802 6.0 31724 U ÑOÀ 30629 y 4/9/2003 7.0 29420 28858 8.0 27731  PHAÂ 26697 9.0 25326 24237 10.0 23161 21803 N PHOÁ 11.0 20560 19509 12.0 18769 17397 I ÑIEÅ 13.0 16543 15350 14.0 14540 13442 15.0 12746 M CUÛ 11668 16.0 10663 10036 17.0 9081 8587 18.0 7734 6939 19.0 6308 5764 A 141 TRÖÔØ 20.0 5023 4469 21.0 3887 3519 22.0 3038 2531 23.0 2185 1818 24.0 1613 1275 25.0 1041 825 26.0 609 433 NG ÑAÏI HOÏC NAÊ 27.0 293 207 28.0 100 60 M 2003 29.0 32 ÑIEÅ M 4 30.0 2
  9.  Phân phối lệch trái (Skewed left Distribution) Phân phối lệch trái khi µ 
  10. Bảng kết hợp (Định tính) 10
  11. Bảng kết hợp (Định lượng) 11
  12. Đồ thị 12 Tục ngữ: “một bức họa đáng giá cả ngàn từ”
  13. Đồ thị 13
  14. Định lý Chebyshev và quy tắc thực nghiệm  Định lý Chebyshev: Với bất kỳ tập dữ liệu nào (mẫu, hay tổng thể) – Ít nhất 55.56% giá trị nằm trong khoảng +/- 1.5 độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình – Ít nhất 75% giá trị nằm trong khoảng +/- 2 độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình – Ít nhất 88.89% giá trị nằm trong khoảng +/- 3 độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình – Ít nhất (1-1/k^2)100% giá trị nằm trong khoảng +/- k độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình, với k>1  Quy tắc thực nghiệm: Với một tổng thể có phân phối đối xứng có dạng hình chuông, ta có quy tắc sau đây – Xấp xỉ 68% giá trị của các quan sát nằm trong khoảng +/- 1 độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình – Xấp xỉ 95% giá trị của các quan sát nằm trong khoảng +/- 2 độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình – Xấp xỉ 99% giá trị của các quan sát nằm trong khoảng +/- 3 14 độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2