intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bảo vệ rừng tổng hợp: Chương 6 - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

187
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý sâu bệnh hại - Chương 6: Biện pháp sinh học quản lý sâu bệnh hại" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề cơ bản, sinh vật đối kháng, biện pháp sinh học, đấu tranh sinh học. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bảo vệ rừng tổng hợp: Chương 6 - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã

  1. 06-Apr-15 6.1. Những vấn đề cơ bản 6. BIỆN PHÁP SINH HỌC Biện pháp sinh học là gì?  Khống chế dịch hại bằng các tác nhân QUẢN LÝ sinh học (không gồm tính kháng sâu SÂU BỆNH HẠI bệnh, triệt sản hay thay đổi tập tính sâu hại). Biện pháp sinh học có phải là công nghệ sinh học ? Biện pháp sinh học bao gồm  Phá hủy vật lây truyền bệnh hoặc toàn bộ Công nghệ sinh học là bộ công cụ sử vật gây bệnh . dụng yếu tố sinh học để giải quyết các  Ngăn chặn sự hình thành mầm bệnh . vấn đề công nghệ hoặc để sản xuất ra  Làm suy yếu hoặc loại bỏ phần bị bệnh. các sản phẩm công nghệ .  Làm giảm sinh lực hoặc độ độc hại của vật gây bệnh bằng các tác nhân sinh học (biological agents) như chế phẩm virus- Như vậy BPSH = CNSH! nấm ... 1
  2. 06-Apr-15 Các loại tác nhân sinh học Cơ chế của Biện pháp sinh học trong Biện pháp sinh học  Cạnh tranh (Competition) – Cạnh tranh nơi cư trú và dinh dưỡng .  Vi sinh vật  Sinh vật cỡ lớn  Kháng sinh (Antibiosis) – Tác nhân sinh học sản sinh ra độc tố đối với dịch hại .  Vi khuẩn  Côn trùng  Ký sinh (Parasitism) – Tác nhân sinh học  Nấm  Con người sử dụng dịch hại làm thức ăn hoặc nơi tái  Tuyến trùng  Động vật sinh .  Virus  Tăng tính kháng dịch (Induced resistance) – tác nhân sinh học làm tăng tính đề kháng của cây trồng  Khi bệnh có nguồn Tác nhân sinh học được ứng Nhập khẩu gốc ngoại dụng như thế nào ? lai.  Dưới dạng nhập khẩu (Importation)  Xác định  Làm tăng thiên địch (Augmentation) nguồn gốc của sâu  Bảo tồn thiên địch (Conservation of bệnh hại. Natural Enemies)  Tìm loài thiên địch Ong Bathyplectes anurus, một loài ký sinh sâu non vòi voi hại Cỏ linh lăng (Hypera  Làm thủ postica (Gyllenhall)) tục nhập 2
  3. 06-Apr-15 Làm tăng hiệu lực của thiên địch Bảo tồn thiên địch  Tác động trực tiếp tới thiên địch để làm  Bao gồm xác định, điều tăng hiệu lực của chúng .  Sản xuất hàng loạt và đưa vào tự nhiên là chỉnh các yếu tố tác động cách phổ biến nhất. nhằm làm tăng hiệu lực  Nâng cao năng lực di truyền  Làm tăng hiệu lực (Augmentation) của của thiên địch thiên địch không phải là vĩnh cửu nên cần thường xuyên tái sử dụng các tác nhân sinh học . Đích của Biện pháp sinh học 6.2. Các tác nhân sinh học  Tác nhân gây bệnh cây  Vi khuẩn  Tác nhân gây thiệt hại cho cây  Virus  Cỏ dại.  Nấm  Tuyến trùng  ….. 3
  4. 06-Apr-15 Vi khuẩn Vi khuẩn là tác nhân sinh học Bacillus thurigiensis là loài thông dụng nhất phòng trừ sâu bệnh...  1921: ghi nhận ở Nhật .  Vi khuẩn Xanthomonas campestris  1940s: Dạng pv. poannua – gây bệnh loét . thương phẩm ở  Vi khuẩn Pseudomonas syringae pv. Pháp tagetis .  Chiếm 39% Tinh thể containing Crystals độc hình thoi poison thuốc sinh học  Diệt Cánh vảy, Hai cánh và Cánh cứng Virus Nấm  Trong 6 nhóm có 3 nhóm an toàn:  Có thể xâm nhập qua da -Nuclear Polyhedrosis Virus (NPV) -Granulosis visus (GV) -Citoplasmic Polyhedrosis Virus (CPV)  Hẹp thực đến cấp họ  Sâu phải ăn qua miệng mới có tác dụng 4
  5. 06-Apr-15 Tuyến trùng trong thế giới Tuyến trùng ăn tuyến trùng  Khá nhỏ (dài 0.60 – 2 mm) Tuyến trùng ăn thịt nhau.  Các dạng sống – có lợi và có hại Dorylaimida  Gây bệnh cho động vật  Gây bệnh cây  Sinh vật ăn tuyến trùng  Gây bệnh cho côn trùng  Sống hoại sinh Tuyến trùng diệt sâu hại Tuyến trùng diệt sâu hại  Ba họ quan trọng::  Sirex noctilio – Ong đục gỗ gây hại nghiêm trọng - Steinenermatidae cho rừng thông của Australia và New Zealand - Heterorhabditidae  Ngẫu nhiên được đưa - Mermithidae vào Mỹ/  Ong cái đẻ trứng lây  Diệt sâu đất và sâu hại vỏ cây truyền luôn cả nấm cộng sinh  Sâu non ăn nấm hại cây, 5
  6. 06-Apr-15 Tuyến trùng có thể là Tuyến trùng ký vector truyền bệnh sinh sâu hại  Giống Steinernema và  Deladenus siricidicola, một loài tuyến trùng Heterorhabditis (bộ ký sinh ong Sirex spp. Rhabditida) là tuyến trùng ký Gián bị tuyến trùng  Tuyến trùng chui vào sâu non, sinh sản mạnh sinh sâu hại. Steinernema scapterisci khi sâu hóa nhộng, xâm nhập vào trứng sâu  Truyền vi khuẩn gây chết cho hại (ký chủ). ký chủ, một đặc điểm làm cho  Ong cái vũ hóa, bay đến cây khác, đẻ trứng tuyến trùng càng thích hợp có chứa tuyến trùng. hơn trong BPSH trừ sâu hại so với các nhóm tuyến trùng khác  Hiệu lực gần như đạt 100%. Neosteinernema trưởng thành cái chui ra khỏi cơ thể mối Sinh vật diệt tuyến trùng Nấm diệt tuyến trùng  Ăn thịt tuyến trùng  Một số loại nấm diệt tuyến trùng  Cây mồi – mồi nhử tuyến trùng ra khỏi  Hệ lưới bám dính cây mục đích.  Gây u bướu  Ký sinh gây bệnh chết cho tuyến trùng.  Dạng vòng lỏng Nonconstricting Rings  Dạng vòng xiết Constricting Rings  Bào tử đính 6
  7. 06-Apr-15 Pasteuria penetrans (Actinomycete)‫‏‬ Bào mầm trên cơ thể tuyến trùng Sinh vật bắt mồi ăn thịt Bào mầm xâm  Ăn các pha của con mồi nhập vào biểu bì của tuyến trùng  Diệt nhiều cá thể con mồi  Không chuyên hóa thức ăn rõ rệt Vi khuẩn ký sinh  Miệng gặm nhai hoặc chích hút tuyến trùng  Hơn nửa là cánh cứng Ký sinh ăn thịt (Parasitoids)  Ký sinh trong và ký sinh ngoài  Sâu non ký sinh là pha chính trực tiếp ăn thịt sâu hại  Sống đơn độc hoặc thành đàn  Đa ký sinh (Multiple parasitism)  Bội ký sinh (Superparasitism) Ký sinh trứng  Ký sinh trứng, sâu non, nhộng và trưởng thành 7
  8. 06-Apr-15 Ký sinh trong: sâu non sống bên trong cơ thể ký chủ Ký sinh ngoài: sâu non của chúng sống bên ngoài cơ thể ký chủ Ký sinh có thể làm thay đổi tập tính Idiobionts: làm tê liệt  bất tỉnh ký chủ, của ký chủ: giẫy để tránh bị ký sinh 8
  9. 06-Apr-15 Ký sinh có thể làm thay đổi tập tính của ký chủ: tạo màng bao cô lập trứng ký sinh Ký sinh phá vỡ biện pháp “bọc cô lập trứng” của ký chủ bằng cách đưa virus đa diện vào phá vỡ tế bào máu (huyết cầu Hemocytes) của ký chủ khiến chúng không cô lập được trứng ký sinh nữa 6.3. CÁC BIỆN PHÁP SINH HỌC Ký sinh của nấm gây bệnh  Sử dụng vi sinh vật đối kháng:  Nấm ký sinh • BT (Bacillus thuringiensis) chống sâu hại bọ Cánh vẩy, nấm  Nấm ký sinh màng nấm (mycelia), bào tử (bt phân sinh (conidia), bt noãn (oospores), bt • Ampelomyces quisqualis chống bệnh phấn trắng; nang hoặc vách dầy (chlamydospores)) hoặc • động vật nguyên sinh, tuyến trùng, virus… xâm nhập vào các dạng qua đông như hạch  Biện pháp sinh học trừ bệnh phấn trắng với: nấm (sclerotia), noãn (oospores), bt nang Orthotydeus lambi (Tydeidae - bét), Bacillus (subtilis) (chlamydospores)) . sp., Trichoderma harzianum , Verticillium lecanii,  Các loài KS khác Tilletiopsis sp. …  Vi sinh vật khác và virus xâm nhập phá hại nấm  Thả thiên địch gây nuôi làm giảm tác hại của nấm bệnh  Gây xáo trộn quá trình ghép đôi của sâu hại 9
  10. 06-Apr-15 Tinh thể độc BT Bào tử BT SINH VẬT ĐỐI KHÁNG Vi khuẩn BT (Bacillus thuringiensis) 1.Sâu non ăn lá có bào tử và tinh thể độc BT 2.Sau ít phút chất độc bám vào cơ quan thụ cảm ở thành ruột, sâu non dừng ăn 3.Sau vài giờ thành ruột bị phá hủy cho phép bào tử và vi khuẩn bình thường xâm nhập vào xoang máu, chất độc phát tác 4.Trong 1-2 ngày sâu non sẽ chết do hậu quả tác dụng của bào tử trong máu Tinh thể độc Tế bào thành ruột Tế bào chết BT (Bacillus thuringiensis) trong Danh mục thuốc BVTV 2015 Trang 42-45??? 10
  11. 06-Apr-15 SINH VẬT ĐỐI KHÁNG Nấm Ampelomyces quisqualis Ampelomyces Ampelomyces quisqualis quisqualis  Kí sinh nấm phấn trắng  256 loài cây với 172 chi thuộc 59 họ  Sợi nấm phân sinh, bào tử phân sinh ...  Có tác dụng trực tiếp  Tế bào ký chủ bị diệt ngay sau khi xâm nhiễm (2-4 ngày) Bệnh phấn trắng 11
  12. 06-Apr-15 Ngon? Nho trắng “sạch” Bệnh phấn trắng hại nho Bệnh phấn trắng Keo tai tượng: (A) trên lá kép lông chim (B) Trên phiến lá và (C) bào tử nấm Oidium Bệnh phấn trắng lá Sồi 12
  13. 06-Apr-15 A. quisqualis A. Q Light micrograph of a pycnidium of Electron micrograph of A. quisqualis which has formed in powdery mildew colony place of a conidium atop the on grape leaf showing conidiophore of Uncinula necator. pycnidium of A. Conidia of A. quisqualis have been quisqualis in conidiophor released from a rupture of the of U. necator. pycnidial wall. PHOTO: D.Gadoury PHOTO: D.Gadoury Filamen AQ là loại thuốc sinh học trừ nấm. Trong thuốc có chứa nấm Ampelomyces quisqualis dùng để diệt nấm gây bệnh phấn trắng hại Nho, Hoa hồng… . Nấm SINH VẬT ĐỐI KHÁNG Ampelomyces phát triển trên sợi nấm phấn trắng làm cho nấm bệnh bị chết. Ve bét Tydeidae và Không pha lẫn nấm AQ với thuốc hóa học, phun thuốc vào buổi sáng Bọ rùa ăn nấm phấn trắng trong điều kiện có độ ẩm trên 60%. Pha 5ml hoặc 5 g/lít với nước 13
  14. 06-Apr-15 Nho trồng Vitis vinifera Nho dại Vitis riparia (A) Chùm hoa nho bị bệnh (B) Ve bét trưởng thành nhìn phấn trắng Diện tích khu vực có qua kính hiển vi lông tơ (Domatia) có quan hệ tỷ lệ thuận với số lượng bét O. lambi Nho dại với vô số lông tơ là nơi cư trú của ve bét O. lambi Diện tích lá bị nhiễm bệnh phấn trắng có quan hệ tỷ lệ nghịch với số lượng bét có trên lá 14
  15. 06-Apr-15 A B A: Sợi nấm nguyên vẹn và B: sợi nấm bị bét ăn Ảnh hưởng rất khác nhau của thuốc trừ nấm tới bét ăn nấm phấn trắng KẾT LUẬN • Bét O. lambi có thể làm giảm bệnh phấn trắng ở lá và quả nho tới 50% • Phun thuốc trừ bệnh mancozeb, sulfur và carbaryl có thể hạn chế hiệu quả của bét O. lambi. • Một số loại thuốc thay thế khác ít hại tới ve bét này hơn mà vẫn giữ được hiệu quả trừ bệnh: • Ve bét O. lambi trực tiếp ăn sợi nấm và bào tử nấm U. necator, làm giảm sự lây lan của nấm gây bệnh phấn Bọ rùa Psyllobora Tập đoàn sâu non Bọ rùa trắng vigintimaculata, một loài ăn Psyllobora vigintimaculata, nấm (ảnh Jack Kelly Clark). đang ăn nấm gây bệnh phấn trắng (ảnh Jack Kelly Clark). 15
  16. 06-Apr-15 6.3. BIỆN PHÁP SINH HỌC (tiếp)  Cây bẫy (mồi): Phacelia tanacetifolia chống Bọ trĩ Frankliniella occidentalis; Cây Cúc Tagetes sp. chống tuyến trùng (Meloidogyne spp.). Củ cải dầu (Mù tạt) cây mồi tuyến trùng nang (Heterodera spp.). Cúc vạn thọ Tagetes erecta trồng xen Súp lơ để chống tuyến trùng Một cá thể sâu non Bọ rùa Psyllobora vigintimaculata đang dọn sạch nấm phấn trắng Erysiphe chicoracearum hại cây cúc Zinnia. Phacelia tanacetifolia – cây mồi hấp dẫn các loài côn trùng thiên địch (Ruồi ăn rệp họ Syrphidae) của bọ trĩ THUỐC SINH HỌC = Bio-pesticides CÁC LOẠI THUỐC BVTV SINH HỌC  Ưu điểm:  Ít độc đối với động vật có vú;  Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: Lưu huỳnh và Calcium  Tác động không đáng kể tới côn trùng có ích; Polysulfide, đồng (trên 6kg/ha/năm); thạch anh...  Tác động và phân hủy nhanh, ít ảnh hưởng đến MT;  Chất liệu chế từ thực vật: Azadirachtin (Azadirachta indica),  Có tính chọn lọc cao;  Có thời gian cách ly ngắn (thời gian trước thu hoạch); rotenone (Derris spp., Tephrosia spp. và Lonchocarpus spp. ),  Độ độc đối với thực vật thấp. pyrethrins (Chrysanthemum/ Tanacetum spp), chiết xuất từ Quassia  Hạn chế: Phải phun phủ đầy đủ mới có hiệu quả tốt. amara, Nicotiana tabacum, Sabadilla (Schoenocaulon spp.),  Các loại thuốc sinh học: Hellebore (Veratum album), khổ sâm - croton (Croton tiglium), Yam  Các chất liệu có sẵn trong tự nhiên; bean (Pachyrhizus erosus ), Ryania (Ryania speciosa), thunder god  Chất liệu có nguồn gốc thực vật (thảo mộc);  Chất liệu có nguồn gốc động vật; vine (Tripterygium wilfordii), Amur corktree (Phellodendron  Thuốc sinh học chế từ vi sinh vật. amurense), Heliopsis longipes.. 16
  17. 06-Apr-15 CÁC LOẠI THUỐC BVTV SINH HỌC BIỆN PHÁP SINH HỌC PHÒNG  Dầu thực vật: Bạc hà, thông và cây carum (Carum carvi ) hạt CHỐNG DỊCH HẠI lanh (linseed), hạt cây gai dầu (hempseed), hạt bông, hạt cải dầu  Sử dụng thực vật có tác dụng ngăn chặn bệnh: Ví (rapeseed - colza), Thầu dầu (Ricinus communis), Dừa, Đậu nành, Cọ palm, Ngô... dụ đối với bệnh héo cải xanh do nấm Verticillium  Chất liệu chế từ động vật: sáp ong, gelatine, protein… dahliae gây ra dùng cây mù tạt, cỏ Sudan che phủ ngăn cản  Mỡ động vật: Cá voi, cá (cá tuyết, cá trích, cá mòi dầu, cá nguồn bệnh từ đất. mòi), degras (mỡ cừu), mỡ lợn, chân bò…  Hun khói sinh học: Dùng phân trộn và vật liệu hữu  Vật liệu dùng cho bẫy và/hoặc chất bào chế: Diammonium phosphate, metaldehyde ((CH3CHO)4), pheromones, cơ (chất cay, xoan...) có tác dụng phối hợp ngăn chặn pyrethroids (Deltamethrin và Lambda-Cyhalothrin) mầm bệnh đến từ đất.  Chất khác: Paraffin và dầu khoáng, K-permanganate... BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC BVTV THUỐC BVTV  Vi sinh vật: 112 loại (loài/ chiết tách/ chế phẩm). Gen Genes  Động vật chân đốt: 126 loại (côn trùng và ve bét, Pheromon Semio-chemicals 5% Vi sinh vật Micro-organisms chân đốt khác); 15% 30%  Sản phẩm tự nhiên: 57 loại (vi sinh vật và sản phẩm chế từ thực vật).  Pheromon: 55 loại (chất dẫn dụ sinh dục, chất tụ đàn, chất báo động); Macro-organisms Chân đốt SP tự nhiên Natural products 34% 16%  Gene: 19 loại (gen kháng cỏ dại, sâu hại, virus). 34% 16% (Copping, 2004) 17
  18. 06-Apr-15 SẢN PHẨM TỪ TỰ NHIÊN Tảo, 1 1 Algae, Gíap xác, 1 Crustaceans, 2% 1 2% Sản phẩm tự nhiên chế từ thực vật và vi sinh vật Microorga- Vi sinh vật,20 nisms, 20 Thực vật, 36 Plants, 36 34% 62% (Copping, 2004) SẢN PHẨM TỪ TỰ NHIÊN Hoạt chất Azadirachtin Plant growth regulator and Others, 13 Bactericide, 2 3%  Nguồn gốc: Cây Neem, Azadirachta indica ; 23% Fungicide, insect nematicide, 2 3% attractant and  Họ: Xoan - Meliacae; animal reppelent; 9 15%  Khu phân bố: Nam Á, đặc biệt là Ấn Độ; Fungicide and bactericide, 2  Chiết từ hạt xoan; 3% Insect reppelent, 5 8% Plant growth Insecticide and regulator, 6 acaricide, 8 Insecticide, 12 10% 14% 21% (Copping, 2004) (Copping, 2004) 18
  19. 06-Apr-15 Hoạt chất Azadirachtin Hoạt chất Azadirachtin  Hoạt chất: Azadirachtin A (AZA) (C35H44O16) với  Loại tác dụng: Tiếp xúc, nếu ăn vào có tác dụng nội 7 đồng phân và Azadirachtin B ; hấp;  Cơ chế tác động:  Phổ tác dụng: Có hiệu lực diệt 200 loài sâu hại, tuyến  Xua đuổi, trùng, nhện và ít nhiều có tác dụng của thuốc trừ  Ức chế sinh trưởng, nấm.  Chống đẻ trứng,  Thời gian cách ly Pre-harvest interval: 3 ngày;  Giảm sức sinh sản  Tỷ lệ sống của trứng. Azadirachtin B HOẠT CHẤT Rotenone HOẠT CHẤT Rotenone  Cây độc: Derris elliptica, mistica và malaccensis; o Lonchocarpus utilis, urucu, nicou và chrysophyllus;  Hoạt chất: Rotenone hoặc Nicouline (Isoflavonoid, Alkaloid); o Tephrosia macropoda, toxicaria, vogelii và virginiana;  Cơ chế tác động: Độc hô hấp và thần kinh ngoại biên;  Họ: Leguminosae;  Loại tác động: Chủ yếu là tác dụng tiếp xúc, đôi khi có tác  Chiết xuất từ rễ cây độc; dụng vị độc;  Phổ tác dụng: Chủ yếu có tác dụng chọn lọc đối với các bộ: Derris elliptica Lonchocarpus sp. Diptera, Coleoptera, Lepidoptera, Hemiptera, Thysanoptera, Hymenoptera và tác dụng phụn với ve bét.  Thời gian cách ly: 10 ngày; 19
  20. 06-Apr-15 Pyrethrin Pyrethrin: Hoạt chất  Cây độc: Tanacetum (Chrysanthemum) Có 6 loại hoạt chất cinerariaefolium và T. cineum.  Họ: Compositae; Nhóm Acid Cồn Hoạt chất  Phân bố: Trung Quốc, Đông Phi và Nhật; Pyrethrins Pyrethrins I Crysanthe- Pyrethrolone Pyrethrin I  Chiết xuất từ hoa cúc trắng; mic  Hoath chất chính: Pyrethrin I; Cinerolone Cinerin I  Tác dụng: Tiếp xúc và vị độc; Jasmolone Jasmolin I  Cơ chế tác động: Độc thần kinh ngọaị biên và thần Pyrethrins Pyrethroic Pyrethrolone Pyrethrin II kinh trung ương gây tê liêỵ sâu hại II Cinerolone Cinerin II  Phổ tác dụng: Thuốc trừ sâu có tác dụng trừ ve bét;  Thời gian cách ly: 2 ngày; Jasmolone Jasmolin II Tỷ lệ sử dụng trong BPSH (Copping, 2004) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2