Bài giảng Bệnh tim cường giáp - PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn
lượt xem 2
download
Bài giảng với nội dung: trục sinh lý Hypothalamic-pituitary-thyroid; biểu hiệu tim mạch của cường giáp; dấu chứng tim mạch trong cường giáp; cơ chế bệnh sinh bệnh tim cường giáp; tác dụng của hormone giáp trên huyết động tim mạch; tác dụng của hormone giáp trên hệ thống tim mạch và kết cục; nhịp nhanh xoang trong cường giáp; tác dụng hormone giáp trên điều hòa huyết áp...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Bệnh tim cường giáp - PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn
- BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP PGS. TS. Nguyễn Thị Nhạn
- Trục sinh lý Hypothalamic-Pituitary-Thyroid Hypothalamus – TRH Tuyến yên – T4 TSH Mô đích T3 TIM Tuyến giáp GAN-THẬN T4 TR T3 CƠ XƯƠNG T4 è T3 GAN HỆ THỐNG TK-NÃO BỘ Adapted from Merck Manual of Medical Information. ed. R Berkow.hinhanhykhoa.com 704:1997.
- ĐỊNH NGHĨA ● Bệnh tim nhiễm độc giáp (NĐG) được ĐN là tổn thương cơ tim do nhiễm độc lượng lớn hormone giáp (Report of the 1995 WHO/ISFC), Kết quả là: ➢ Tổn thương sản xuất năng lượng của tb cơ tim ➢ Rối loạn chuyển hóa nội bào (protein synthesis) ➢ RL chức năng co sợi cơ tim (Klein, 1990). ●Biểu hiệu chính của bệnh cơ tim NĐG là phì đại thất trái, RL nhịp tim thường là rung nhỉ, dãn buồng tim và suy tim, tăng áp phổi, và RL chức năng tâm trương
- Mitochondrial effects: mRNA transcription Na-K-ATPase synthesis BMR/Basal Metabolic Rate Cellular energy use: GLC absorption Glycolysis Gluconeogenesis Insulin secretion Cellular-GLC uptake Lipolysis Lipids metabolism Chol to bile èserum Chol/ TG/PL.
- DỊCH TỄ HỌC ● Basedow thường gặp, tỉ lệ hiện mắc: 1%. ➢ Gặp 60–80% của những ca nhiễm độc giáp ● Nhịp nhanh xoang 42%-73%, cả khi ngủ [Burggraaf J et al 2001, Cacciatori V, et al. 1996]. ● Tim to gặp 35 % trong nhóm bn lớn tuổi có nhiễm độc giáp (tiền sử không có bệnh tim rõ) ● Rung nhỉ găp 48% gặp ở bn có tim lớn và 10% có kích thước tim bình thường ●
- BIỂU HIỆU TIM MẠCH CỦA CƯỜNG GIÁP Cardiovascular manifestation of hyperthyroidism Symptoms Prevalence 1. Palpitations 85% a. sinus tachycardia 90% b. atrial fibrillation 5 – 15% 2. Exercise intolerance 65% 3. Dyspnea 50% 4. Fatigue 50% 5. Pedal edema 30% Modified from Heart Disease: A Textbook of Cardiovascular Medicine. Sixth Edition. W.B. Saunders Company, U.S. 2001.
- DẤU CHỨNG TIM MẠCH TRONG CƯỜNG GIÁP Cardiovascular signs in hyperthyroidism Signs Prevalence 1. Tachycardia 90% 2. Bouncing pulses 75% 3. wide pulse pressure 75% 4. hyperactive precordium 75% 5. systolic murmur 50% 6. systolic hypertension 30% Modified from Heart Disease: A Textbook of Cardiovascular Medicine. Sixth Edition. W.B. Saunders Company, U.S. 2001.
- CƠ CHẾ BỆNH SINH BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP Cơ chế tế bào của hoạt động hormone giáp /Cellular Mechanisms of Thyroid Hormone Action ● T3 được chuyển vận vào tb cơ tim qua thụ thể T3 (TRs), (Figure 1). ➢Thụ thể này điều hòa sao chép bằng cách gắn kết thành phần đáp ứng hormone giáp (Thyroid hormone Response Elements /TREs) trong vùng hoạt hóa gene điều hòa dương ● Gene điều hòa âm như:- myosin chuỗi nặng và phospholamban (Table 2). ● Tác dụng của hormone giáp trên tế bào cơ tim được phối hợp chặt chẻ với chức năng tim theo con đường điều hòa và biểu hiệu gene ➢Gene Myosin chuỗi nặng mang code 2, gây co thắt, dày sợi cơ tim ● Sarcoplasmic reticulum-Ca2-ATPase, phospholamban, điều hòa vòng Ca+ nội bào. Tất cả làm tăng đáp ứng co cơ tim, dãn tâm trương ● Adrenergic receptors và (Na+ - K+) ATPase cũng dưới sự điều hòa của T3 (Table 2). Thyroid Disease and the Heart; Circulation October9, 2007 TREs: Thyroid hormone Response Elements
- Figure 1. Tác dụng của T3 trên tế bào cơ tim. T3 có hiệu quả lên cả genomic và nongenomic của tế bào cơ tim ● Cơ chế genomic liên quan sự gắn T3 với TRs, điều hòa sự sao chép genes tim đặc hiệu. ● Cơ chế nongenomic bao gồm sự điều biến trực tiếp của kênh ion màng tế bào và MM (theo mũi tên chỉ) ● Cả 2 nongenomic và genomic của hoạt động T3 đều điều hòa chức năng tim và huyết động tim mạch TREs: Thyroid hormone Response Elements AC: Adenylyl Cyclase; -AR: Adrenergic Receptor; Gs: Guanine nucleotide binding protein; Kv, voltage-gated potassium channels; NCX, sodium calcium exchanger; and PLB, phospholamban). CIRCULATION – AHA-2007
- CƠ CHẾ BỆNH SINH (tt) Cellular Mechanisms of Thyroid Hormone Action Table 2. Effect of Thyroid Hormone on Cardiac Gene Expression Positively Regulated Negatively Regulated - Myosin heavy chain - ATPase Phospholamban - Sarcoplasmic reticulum Ca2 - Adenyl cyclase catalytic subunit - Na+/K+-ATPase - Thyroid hormone receptor α-1 - Adrenergic receptor - Na+ /Ca2+ exchanger - Atrial natriuretic hormone - Voltage-gated potassium channels - (Kv1.5, Kv4.2, Kv4.3) Thyroid Disease and the Heart; Circulation October 9, 2007 hinhanhykhoa.com
- CƠ CHẾ BỆNH SINH (tt) Tác dụng của Hormone giáp trên huyết động tim mạch ●Hormone giáp t/d trên tim và MM ngoại biên: ➢Giảm đề kháng toàn bộ MM (SVR) ➢ Tăng tần suất tim, cả khi nghĩ ngơi, tăng co thất trái và MM (Figure 2). ➢ Giảm đề kháng các ĐM nhỏ ngoại biên là do tác dụng trực tiêp trên cơ trơn MM (VSM) ➢ Ở thận, hoạt hóa hệ thống renin-angiotensin-aldosterone và tăng hấp thụ sodium ở thận. SVR: Systemic Vascular Resistance VSM: Vascular Smooth Muscle Thyroid Disease and the Heart; Circulation October 9, 2007
- CƠ CHẾ BỆNH SINH (tt) Tác dụng của hormone giáp trên huyết động tim mạch (tt) ● Natriuretic peptides và B-type Natriuretic peptides được tiết bởi tế bào cơ tim ➢ điều hòa cân bằng muối và nước, và điều hòa HA ➢ Biểu hiệu gene cho mỗi natriuretic peptide là được điều hòa bởi hormone giáp và bị thay đổi bởi HA và tình trạng chức năng tim bị tổn thương ● T3 cũng tăng tổng hợp erythropoietin. ➢Tăng hồng cầu, gây tăng thể tích máu và tăng tiền gánh, ➢Mặc dù hematocrit và Hb còn bt (do tăng đồng thời với thể tích máu) ➢ Tăng suất lượng tim 50% - 300% cao hơn người bình thường Thyroid Disease and the Heart; Circulation October 9, 2007 hinhanhykhoa.com
- Figure 2: Thyroid Hormone Actions on the Cardiovascular System Klein I, Danzi S. Circulation 2007; 116:1725
- Tác dụng của hormone giáp trên hệ thống TM và kết cục Lưu thông máu TIM KẾT CỤC ngoại biên Tăng thể tích Tăng thời gian nghĩ tâm Quá tải thể tích máu toàn thể trương /Diastolic relaxation Tăng thể tích tâm trương và Giảm đề kháng làm đầy thất trái toàn bộ MM Giảm đảo ngược co bóp (SVR/ systemic Tăng tính co bóp Contractile reverse vascular resistance) Giảm thể tích cuối kỳ tâm thu thất trái (LVESV/ left ventricular end systolic volume) Tăng đột quỵ Tăng nhịp tim Giảm thời gian làm đầy tâm trương Tăng CO SUY TIM TĂNG CUNG LƯỢNG Heart 2000;84:455–460 Thyroid Disease and the Heart; Circulation October 9, 2007 hinhanhykhoa.com
- HR, contractility èCO O2 consumption, CO2 production èVt, RR TIM / PTH levels èbone turnover (i.e. formation/ XƯƠNG catabolism) Vasodilation MẠCH MÁU Blood flow Megha Poddar
- Chest X-ray, PA view showing cardiomegaly with left ventricular Ahmad S. Al-Ghamdi1 and Naji configuration and pulmonary congestion Aljohani hinhanhykhoa.com
- TỔN THƯƠNG HUYẾT ĐỘNG TIM MẠCH TRONG CƯỜNG GIÁP Alterations in cardiovascular hemodynamics in hyperthyroidism Increases in: Reduction in: heart rate systemic vascular resistance cardiac contractility diastolic pressure myocardial oxygen consumption blood volume cardiac output systolic blood pressure Modified from Heart Disease: A Textbook of Cardiovascular Medicine. Sixth Edition. W.B. Saunders Company, U.S. 2001.
- Nhịp nhanh xoang trong cường giáp ●Ở tim, tạo nhịp sinh lý là nút xoang nhỉ ● Trong cường giáp, nhịp nhanh xoang do nhiều NN phối hợp: ➢ Kích thích thụ thể adrenergic là NN gây tăng tín hiệu thứ phát nội bào, cAMP, điều này làm tăng khử cực nhanh kỳ tâm trương và tăng nhịp tim. ➢ Hoạt động của tb xoang nhỉ (sinoatrial cells) và tb nhỉ (the atrial cells) ngắn lại ➢ Điều này có xu hướng dễ gây rung nhỉ. hinhanhykhoa.com
- Nhịp nhanh xoang trong cường giáp (tt) ●Có sự tương tác giữa hormone giáp và ht giao cảm adrenergic và nhiều biểu hiệu lâm sàng của cường giáp: nhịp nhanh, THA, run tay giống như cường adrenergic trong pheochromocytom. ➢ Tuy nhiên n/độ catecholamin trong ht và nước tiểu bt hay thậm chí thấp, nhưng ➢ Tăng tính nhạy cảm thụ thể α1-adrenergic đối với catecholamine tại cơ tim ● Hormone giáp và catecholamines hoạt động độc lập ở mức tế bào, nhưng cùng theo một con đường tín hiệu ➢ Điều này giải thích tại sao dùng đối vận thụ thể α1-adrenergic không chọn lọc như propranolol hoặc nadolol, có cải thiện nhưng không làm mất các triệu chứng LS của cường giáp
- Biểu hiệu BMV trong cường giáp ● TMCT có lẽ do tăng nhu cầu của cơ tim nhiễm độc giáp. ● Tuy nhiên, co thắt mach vành có thể là yếu tố phối hơp và NMCT có thể xảy ra mà không có mãng vữa xơ ● ECG thường là bt, nhưng trong cường giáp nặng đoạn ST và sóng T thay đổi, TMCT mà không đau ngực. ● Phù kín đáo ở chân mà không do suy tim, do giảm tỉ tiết sodium ngày-đêm ở thận hinhanhykhoa.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp khám bệnh nội tiết (Kỳ 2)
5 p | 188 | 41
-
Bài giảng Cường giáp - ThS. Bs Trương Quang Hoành
6 p | 314 | 32
-
Bệnh lý tuyến giáp
5 p | 201 | 26
-
Hội chứng cường chức năng tuyến giáp (Kỳ 2)
5 p | 105 | 14
-
Bài giảng: Tuyến yên
19 p | 143 | 9
-
Hội chứng tuyến giáp
5 p | 130 | 8
-
RUNG NHĨ - CUỒNG NHĨ
16 p | 119 | 8
-
Digoxin
5 p | 135 | 7
-
Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic (Kỳ 10)
5 p | 120 | 6
-
Adrenalin-1mg/1ml
2 p | 96 | 5
-
CELESTAMINE (Kỳ 2)
5 p | 90 | 4
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc AMEFLU MS AMERIPHARM
6 p | 109 | 4
-
Bài giảng Điện tâm đồ: Điện tâm đồ trong một số bệnh lý khác - ThS. BS. Phan Thái Hảo
37 p | 52 | 3
-
ĐẠI CƯƠNG RUNG NHĨ
7 p | 66 | 3
-
BASEDOW (Phần 2)
13 p | 89 | 3
-
DIGOXINE NATIVELLE (Kỳ 2)
5 p | 97 | 3
-
BETOPTIC S 0,25% (Kỳ 2)
5 p | 66 | 3
-
Bài giảng Cường cận giáp nguyên phát và bệnh tim mạch - Bs. Lê Hữu Quỳnh Trang
33 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn