
1
Cảm biến áp suất
Cảm biến áp suất
To learn something new, first, you
must know something old

2
Áp suất chất lưu
Áp su t đc đnh nghĩa là l c tác d ng lên m t đn v ấ ượ ị ự ụ ộ ơ ị
di n tích trên b t k b m t nào. ệ ấ ỳ ề ặ
Áp su t đc phân thành 3 lo i:ấ ượ ạ
Áp su t tuy t đi: đi m đo so v i chân không.ấ ệ ố ể ớ
Áp su t t ng đi bi u di n đ chênh l ch áp su t gi a đi m đo ấ ươ ố ể ễ ộ ệ ấ ữ ể
và môi tr ng xung quanh. ườ
Áp su t vi sai bi u di n đ chênh l ch áp su t gi a 2 đi m, trong ấ ể ễ ộ ệ ấ ữ ể
đó 1 đi m đc ch n làm chu n. Có th áp su t c 2 đi m đu ể ượ ọ ẩ ể ấ ở ả ể ề
thay đi, nh ng ch có đ chênh l ch áp su t m i đc quan tâm.ổ ư ỉ ộ ệ ấ ớ ượ
ds
dF
=p
hwd=p -

3
Áp su t c t ch t l u ch a trong m t ng h ấ ộ ấ ư ứ ộ ố ở
đt th ng đng, tác d ng lên m t đn v di n ặ ẳ ứ ụ ộ ơ ị ệ
tích b m tề ặ
ρ: kh i l ng riêngố ượ
g: gia t c tr ng tr ngố ọ ườ
p0: áp su t khí quy nấ ể
h: chi u cao c t ch t l uề ộ ấ ư
Đi u ki n bình th ng, c t th y nganề ệ ườ ộ ủ
Áp suất thủy tĩnh
p= p0 + ρgh

4
Đơn vị đo áp suất
H SI: Pascal (Pa) là Nmệ-2
Công nghi p: bar (1bar = 10ệ5 Pa)

5
Nguyên lý đo áp suất
Ch t l u không chuy n đng đo áp su t tĩnh pấ ư ể ộ ấ t
→ đo l c tác d ngự ụ
đo l c tác đng vào thành bình, ngự ộ ố
Đo tr c ti p bi n d ng thành bìnhự ế ế ạ
Ch t l u chuy n đng: p = pấ ư ể ộ t + Pd
pt: áp su t tĩnhấ
pd = ρ.v2/2

