
Bài giảng Chế biến phụ tử, mã tiền, bán hạ, hà thủ ô đỏ, sinh địa-thục địa, hương phụ - PGS.TS. Bùi Hồng Cường
lượt xem 1
download

Bài giảng Chế biến phụ tử, mã tiền, bán hạ, hà thủ ô đỏ, sinh địa – thục địa, hương phụ giới thiệu các phương pháp chế biến dược liệu truyền thống nhằm giảm độc tính, tăng hiệu quả điều trị và phù hợp với yêu cầu bào chế trong y học cổ truyền. Nội dung tập trung vào đặc điểm dược liệu, mục đích và quy trình chế biến của từng vị thuốc như: giảm độc của phụ tử và mã tiền, khử tê của bán hạ, chuyển hóa hoạt chất trong hà thủ ô đỏ và sinh địa – thục địa, cũng như tăng hiệu lực điều trị của hương phụ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chế biến phụ tử, mã tiền, bán hạ, hà thủ ô đỏ, sinh địa-thục địa, hương phụ - PGS.TS. Bùi Hồng Cường
- 8/13/2021 CHẾ BIẾN PHỤ TỬ, MÃ TIỀN, BÁN HẠ, HÀ THỦ Ô ĐỎ, SINH ĐỊA-THỤC ĐỊA, HƯƠNG PHỤ GV: PGS.TS. Bùi Hồng Cường 1 1 1. CHẾ BIẾN PHỤ TỬ - Cây Ô đầu: Aconitum carmichaeli Debx. - Ô đầu: Radix Aconiti - Phụ tử: Radix Aconiti lateralis - Phụ tử chế: Radix Aconiti lateralis praeparata 2 2 1
- 8/13/2021 Mục tiêu: Trình bày: Mục đích, phương pháp chế, sự biến đổi TPHH, TDSH Nội dung: 1. Mục đích chế biến 2. PP chế 3. Sự biến đổi TPHH 4. Sự biến đổi TDSH 3 4 4 2
- 8/13/2021 Mùa thu hoạch ? Ô đầu & Phụ tử ? 5 5 1. Mục đích: - Giảm độc: + Ngâm + Nấu + Phụ liệu: Phòng phong, cam thảo, đậu đen, đậu xanh - Tăng tác dụng bổ hỏa (= cường tim), bổ thận - Chuyển dạng dùng: PTS (dùng ngoài) -> PTC (dùng trong) 6 6 3
- 8/13/2021 2. Một số phương pháp chế biến 2.1. Chế biến Diêm phụ MgCl2 40kg Phụ tử sống 100kg NaCl 30kg Nước 60 lít Ngâm 10 ngày - Muối trắng kết tinh Ngâm – Phơi 5-10 lần - Dịch thấm đều Phơi khô Diêm phụ 7 7 Tiêu chuẩn thành phẩm: Củ to đồng đều, mặt ngoài có lớp muối kết tinh trắng, vỏ màu nâu đen, vị mặn, còn vị tê nhẹ Diêm phụ khi dùng trong phải chế tiếp đến hết vị tê 8 8 4
- 8/13/2021 2.2. Chế biến Hắc phụ (Hắc phụ phiến, Hắc thuận phiến) MgCl2 40kg Phụ tử sống 100kg Nước 30 lít Ngâm 3-5 ngày Nấu sôi 30-50ph Thái dọc Đường đỏ Đen/ nâu Tẩm - Sao đen Dầu hạt cải Rửa (hết tê) – phơi sấy khô 9 Hắc phụ phiến 9 Tiêu chuẩn thành phẩm: Phiến mỏng, khô cứng, màu nâu đen, không còn vị tê 10 10 5
- 8/13/2021 2.3. Chế biến Bạch phụ (Bạch phụ phiến) MgCl2 40kg Phụ tử sống 100kg Nước 30 lít Ngâm 3-5 ngày Nấu chín – bóc vỏ Ngâm – rửa Hết tê Đồ chín – phơi/sấy khô Sấy sinh Bạch phụ phiến 11 Tiêu chuẩn thành phẩm: Phiến mỏng, khô cứng, trắng trong, không có vỏ đen, không còn vị tê 12 12 6
- 8/13/2021 Phân biệt: Bạch phụ tử (Bai Fu Zi - Typhonium Root) Typhonium giganteum Typhonium is also known as Bai Fu Zi, as it appears to be a white version of Fu Zi, or Aconite. These 2 herbs have distinctly different actions and are not the same. However, both are toxic and should be used with great caution. Typhonium sits along side Ban Xia and Tian Nan Xing as a powerful herb that transforms states of phlegm, Wind-Damp, and spasms, where phlegm may invade the channels. Bai Fu Zi is acrid, sweet, and warming in energy. It enters the Liver, Spleen, and Stomach meridians. 13 13 2.4. Chế biến Phụ tử chế NaCl NaCl 350 g Phụ tử sống (khô) 400g Nước 700 ml Ngâm 10 ngày Hết lõi trắng Nước 1000 ml Nấu chín (60 ph) Thái 2-3mm Ngâm rửa Hết tê Sấy khô Phụ tử chế NaCl 14 7
- 8/13/2021 Định tính alcaloid bằng phổ UV và SKLM: Chuẩn bị chung: 4 g bột thô Phụ tử sống / Phụ tử chế. + 30 ml ether + 5 ml DD amoniac Lắc 20 phút, lọc -> dịch lọc A Lấy ½ lượng dịch lọc A để lại định tính bằng SKLM (*). ĐT bằng phổ UV: - Mẫu thử: ½ Dịch lọc A -> bình gạn + 20 ml DD H2SO4 0,5 N lắc mạnh, để yên cho tách lớp, gạn lấy dịch acid. Lấy 1 ml dịch chiết acid pha loãng đến vừa đủ 10 ml - Mẫu chuẩn: Hoà tan aconitin chuẩn trong dung dịch H2SO4 0,5 N với nồng độ thích hợp - Quét phổ UV mẫu thử (PTS, PTC) và mẫu chuẩn: 200 – 300 nm 15 15 16 16 8
- 8/13/2021 Định tính alkaloid bằng SKLM Bản mỏng silicagel 60F254 :hoạt hóa/1000C / 60 ph ½ Dịch lọc A (*): cô cách thủy còn 2 ml. Chấm bản mỏng: - Mẫu chế (PTC) - Mẫu sống (PTS) - Aconitin chuẩn Pha động: Cloroform – Methanol (8-2) Hiện màu: TT Dragendorff 17 17 3. Sự biến đổi TPHH: Alcaloid Diester alcaloid Monoester alcaloid Alkamin Aconitin Benzoyl aconin Aconin Mesaconitin Benzoyl mesaconin Mesaconin Hypaconitin Benzoyl hypaconin Hypaconin Aconitin 18 18 9
- 8/13/2021 1.2 H/L alc TP trong các chế phẩm Phụ tử 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 PTS PTP HPP PTMg PTNa PT CĐ CK CĐ MgNa (CN) (CN) (CC) 0.25 9 H/L diester alc trong các chế phẩm Phụ tử H/L aconitin trong các chế phẩm Phụ tử (mg%) 8 0.2 7 6 0.15 5 4 0.1 3 0.05 2 1 0 0 PTS PTP HPP PTMg PTNa PT CĐ CK CĐ PTS PTP HPP PTMg PTNa PT CĐ CK 19 CĐ MgNa (CN) (CN) (CC) MgNa (CN) (CN) (CC) 19 4. Sự biến đổi TDSH 4.1. Độc tính: LD50 của A. carmichaelii sống và chế (g/kgtt, chuột nhắt, uống) 180 161 160 140 120 100 71.78 80 60 40 26.3 20.3 9.9 10.7 20 5.49 1.61 0 PTS TQ PTS TQ PTS NB Diêm Hắc Bạch Tứ Kako- (cao (cao phụ phụ phụ nghịch bushi 20 nước) MeOH) thang TQ 20 10
- 8/13/2021 LD50 (mg/kg) Thành phần alc. Uống Dưới da Màng bụng Tĩnh mạch I. Diester alc. Aconitin 1,8 0,27-0,55 0,31 0,12 Mesaconitin 1,9 0,2-0,26 0,21-0,22 0,1-0,13 Hypaconitin 5,8 1,19-1,9 1,1 0,47 II. Monoester alc. Benzoyl aconin 1500 70 23 Benzoyl mesaconin 810 230 240 21 Benzoyl hypaconin 830 130 120 23 III. Alkamin Aconin 120 Heteratisin 147-180 IV. Alc. khác Guanfu base A 422 134 Higenamin 3350 300 48,9-58,921 21 100 Nhịp tim thỏ trước và sau truyền thuốc 4.2. Tác dụng trên tim, 90 80 Nhịp tim (nhịp/phút) 70 mạch: 60 50 Trước 40 Sau 30 20 Không ảnh hưởng 10 0 lên nhịp tim HPP PTNa CN Alc - CN 30 Biên độ tim thỏ trước và sau truyền thuốc 25 Biêm độ (mm) 20 15 Trước Gây tăng biên độ tim 10 Sau 5 0 HPP PTNa CN Alc - CN 35 Lưu lượng mạch vành trước và sau truyền thuốc 30 Lưu lượng (ml/5 phút) 25 Gây tăng lưu lượng 20 Trước 15 mạch vành 10 Sau 5 0 22 HPP PTNa CN Alc - CN 22 11
- 8/13/2021 Ảnh hưởng của phương pháp chế biến đến TPHH và TDSH • Hàm lượng alc TP: • Diester alc. & aconitin: Aconitin • Độc tính: • Tác dụng phụ: Benzoylaconin Acid acetic • Tác dụng cường tim: • Tác dụng giảm đau: Aconin Acid benzoic • Tác dụng chống viêm: 23 23 2. CHẾ BIẾN MÃ TIỀN Cây Mã tiền: Strychnos nux – vomica L. Mã tiền: Semen Strychni MÃ TIỀN (Hạt) Semen Strychni Hạt đã phơi hay sấy khô lấy từ quả chín của cây Mã tiền (Strychnos nux – vomica L.) hoặc cây Hoàng nàn (Strychnos wallichiana Steud. ex DC.), họ Mã tiền ( Loganiaceae) 24 12
- 8/13/2021 Mục tiêu: Trình bày: Mục đích, phương pháp chế, sự biến đổi TPHH, TDSH Nội dung: 1. Mục đích chế biến 2. PP chế 3. Sự biến đổi TPHH 4. Sự biến đổi TDSH 25 Mã tiền (Strychnos nux-vomica L.) 26 13
- 8/13/2021 27 1. Mục đích - Giảm độc tính: = giảm hàm lượng strychnin: + Tác động của nhiệt độ cao 200-2500C + Dầu thực vật hòa tan alcaloid base + Phụ liệu: Cam thảo, đậu đen, đậu xanh + Loại bỏ cây mầm (H/L alcaloid cao) - Chuyển dạng sử dụng: MT sống dùng ngoài, MT chế dùng trong 28 14
- 8/13/2021 2. Phương pháp chế biến 2.1. Sao cách cát Mã tiền sống Nước Ngâm 1,5 - 2 ngày Luộc sôi – cạo vỏ Cắt bỏ cây mầm Hạt phồng Màu vàng Sao cách cát cánh gián Sàng bỏ cát Vàng đậm Mã tiền chế Đắng nhẹ 29 2.2. Rán với dầu thực vật: Mã tiền sống Nước vo gạo Ngâm 3 ngày Rửa sạch – cạo vỏ Bỏ mầm – sấy khô Hạt nổi lưng Dầu lạc/vừng chừng Rán Màu vàng cánh gián Giấy bản Lau sạch dầu Vàng đậm Mã tiền chế Đắng nhẹ 30 15
- 8/13/2021 3. Sự biến đổi TPHH - TPHH: Alcaloid: Strychnin, brucin, … - Alcaloid toàn phần: Vỏ hạt: 0,75% Nội nhũ: 1,5% Cây mầm: 6,2% - DĐVN: Hàm lượng strychnin (C21H22N2O2) / MT sống không ít hơn 1,2% tính theo dược liệu khô kiệt - H/L alcaloid trong MT chế so với MT sống: H/L alcaloid TP giảm 18-23% H/L strychnin giảm 20-67% 31 Hàm lượng strychnin trong MT sống và các mẫu chế 3 2.95 2.42 2.3 2.5 2 1.5 1 0.5 0 MT sống MT sao cát MT tẩm dầu vừng 32 16
- 8/13/2021 Ảnh hưởng của thời gian và nhiệt độ chế đến H/L alcaloid • Thời gian chế càng lâu thì H/L alcaloid và strychnin càng giảm • Nhiệt độ chế càng cao thì: - H/L alcaloid toàn phần, alcaloid chính (strychnin, brucin) giảm dần - H/L alcaloid phụ (strychnin N-oxyd, iso strychnin, brucin N-oxyd, iso brucin) tăng dần 33 H/L (%) alcaloid ở các mẫu chế với các nhiệt độ khác nhau TT Alcaloid H/L (%) alcaloid ở các nhiệt độ khác nhau Sống 2200 2400 2600 1 Strychnin 1.670 1.550 1.420 0.585 2 Strychnin N-oxyd 0.063 0.089 0.102 0.138 3 Iso strychnin 0.008 0.022 0.027 0.057 4 Brucin 1.317 1.138 0.898 0.463 5 Brucin N-oxyd 0.028 0.049 0.050 0.115 6 Iso brucin 0.004 0.005 0.013 0.025 34 17
- 8/13/2021 4. Sự biến đổi TDSH Tác dụng của Mã tiền chủ yếu do strychnin: Kích thích TKTW, TK ngoại vi, co mạch ngoại vi, tăng huyết áp, tăng tiết dịch vị - Độc tính: Yếu tố làm giảm độc tính? + MT sống (độc A), MT chế (độc B) + Mức độ độc phụ thuộc PPCB: MT sống > sao cát > rán dầu vừng > rán dầu lạc - Tác dụng trên biên độ co bóp tim ếch cô lập: MT sống > sao cát > rán dầu lạc > rán dầu vừng - Thay đổi dạng dùng: MT sống: Dùng ngoài MT chế: Dùng trong 35 3. CHẾ BIẾN BÁN HẠ NỘI DUNG 1. Chế biến sơ bộ 2. Chế biến cổ truyền 3. Sự biến đổi TPHH 4. Sự biến đổi TDSH 36 18
- 8/13/2021 Bán hạ Bắc Bán hạ Nam Pinellia ternata Typhonium trilobatum 37 1. Chế biến sơ bộ Bán hạ Bắc: Thu hoạch mùa hè: - Rửa sạch - Cắt bỏ vỏ ngoài và rễ tơ - Phơi/sấy khô. Bán hạ Nam: Thu hoạch tháng 7-9 sau khi cây lụi: - Rửa sạch - Cạo bỏ vỏ hoặc đổ thành đống khoảng 10 ngày đến khi vỏ tự thối, chà xát cho tróc vỏ. - Đồ chín - Thái phiến dày 2-3mm. - Phơi/sấy khô 38 19
- 8/13/2021 2. Chế biến cổ truyền 2.1. Mục đích: - Làm mất vị ngứa: + Phụ liệu: Nước vôi, gừng, nước vo gạo, nước muối, phèn chua + Nhiệt độ: 180-2400C - Tăng dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị: + Chế với Gừng tươi, Cam thảo - Tăng dẫn thuốc vào kinh phế: + Chế với Cam thảo, Bồ kết, Phèn chua 39 2.2. Phương pháp chế biến 2.2.1. Chế Bán hạ Nam (Củ chóc DĐVN V) Công thức: Bán hạ nam (phiến) 1000 g Phèn chua (bột) 100 g Gừng tươi 100g Nước vo gạo vừa đủ. 40 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sốc chấn thương
30 p |
154 |
131
-
Bài giảng Dược lý chuyên đề - Nhóm Macrolid
17 p |
536 |
69
-
Thức uống, vị thuốc từ cây chè
6 p |
271 |
61
-
Bài giảng Tai biến mạch máu não - TS. Cao Phi Phong
102 p |
166 |
30
-
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA THỰC PHẨM
8 p |
253 |
25
-
Bài giảng Vệ sinh thai nghén - Phạm Thị Thu Hương
19 p |
246 |
23
-
XƠ GAN (Kỳ 6)
4 p |
121 |
14
-
Tổng quan điều trị lạc nội mạc tử cung và hiếm muộn
19 p |
113 |
10
-
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (Kỳ 5)
5 p |
102 |
8
-
Bài giảng Bệnh tim mạch ở phụ nữ - TS. BS. Trịnh Việt Hà
63 p |
39 |
8
-
Bài giảng Doppler trong sản phụ khoa - BS. Phan Thanh Bạch Tuyết
123 p |
51 |
6
-
U VÀNH KHĂN (Cylindroma)
4 p |
128 |
5
-
Viêm đa thần kinh
5 p |
97 |
5
-
NGUYÊN NHÂN BỆNH LÝ THẦN KINH NGOẠI BIÊN
18 p |
82 |
4
-
Viêm hang vị
5 p |
86 |
4
-
Gầy đét do suy sinh dưỡng
5 p |
85 |
3
-
Bài giảng Các biện pháp tránh thai
64 p |
4 |
1
-
Bài giảng Kỹ thuật chế biến Bán hạ - Ba đậu - Mã tiền - Phụ tử
30 p |
5 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
