Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước (Phần 2) - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
lượt xem 32
download
Bài giảng "Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước (Phần 2)" cung cấp cho người học các kiến thức về chỉ số sinh học như: Chỉ số đa dạng sinh học, hệ thống điểm số BMWP, chỉ số sinh học tổ hợp,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước (Phần 2) - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ THỊ SINH HỌC 3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học MÔI TRƯỜNG NƯỚC Chỉ số đa dạng đánh giá mức độ đa dạng thành PHẦN HAI – CHỈ SỐ SINH HỌC phần loài của quần xã sinh vật. 3.7. CHỈ SỐ SINH HỌC 1. Chỉ số đa dạng sinh học Các mức độ đa dạng chịu tác động của môi 2. Điểm số BMWP (Biological Monitoring trường độ đa dạng chất lượng môi trường? Working Party): ĐVKXS cỡ lớn 3. TCVN 7220-1: 2002; TCVN 7220-2: 2002: ĐVKXS cỡ trung bình & giun tròn 4. Chỉ số sinh học tổ hợp (Intergrated Biological Index - IBI) 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học 3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học Chỉ số này là dễ thực hiện, Mặt hạn chế của phương pháp này là chỉ áp dụng được cho một thuỷ vực có độ lớn nhất định, Áp dụng được cho mọi loại thuỷ vực, mọi loại quần xã; Không biết thông tin về thành phần phân loại của loài do các loài có giá trị tính toán như nhau. Không phụ thuộc vào vị trí địa lý, thành phần phân loại Hạn chế khi đánh giá mức độ biến đổi sinh thái của thuỷ vực vì ngay cả khi thuỷ vực ở tình trạng tự nhiên, tính đa dạng cũng có thể thay đổi do những nguyên nhân khác. 1
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học 3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học Chỉ số Công thức Ghi chú Quan hệ giữa H’, D, S với chất lượng nước Simpson D S Số loài trong mẫu H’ < 1 : rất ô nhiễm. A1 Số loài ở mẫu đối chứng Kothé Ax Số loài ở mẫu 1 ≤ H’ ≤ 2 : ô nhiễm. N Tổng số cá thể trong mẫu 2 < H’ ≤ 3 : Hơi/chớm ô nhiễm. n Tổng số cá thể trong mẫu Margalef D ni Số cá thể của loài thứ I 3 < H’ ≤ 4,5 : sạch. trong mẫu H’ > 4,5 : rất sạch. Shannon and Wiener: H’ Eveness E 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Hệ thống điểm số BMWP 3.7.2. Hệ thống điểm số BMWP • Sử dụng động vật đáy cỡ lớn để quan trắc • Áp dụng phương pháp thu mẫu sinh vật đáy môi trường nước. • Xác định các họ động vật không xương sống • Hệ thống điểm số BMWP (Biological dựa theo tài liệu dùng cho hiện trường Monitoring Working Party) đã được các nhà • Tra bảng điểm BMWPVietnam : điểm cao nhất - khoa học Anh sử dụng để đánh giá chất lượng điểm 10 (các họ nhạy/mẫn cảm), điểm thấp nước (Armitage et al., 1983). nhất – điểm 1 (các họ chống chịu) dựa theo • Hệ thống điểm số BMWP đã được sửa đổi cho sự có mặt của các họ ĐVKXS tương ứng. phù hợp với điều kiện của mỗi nước. • Tính tổng điểm BMWP BMWPViet Nam có dạng sau đây: • Tính điểm trung bình ASPT (Average Score Per Taxon) bằng cách lấy tổng điểm BMWP chia cho tổng số họ tham gia tính điểm. 2
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS Mayflies – Phù du Heptagenniidae, Leptophlebiidae, Mayflies – Phù du Heptagenniidae, Leptophlebiidae, Ephemerellidae, Ephemerellidae, Potamanthidae, Ephemeridae, 10 Potamanthidae, Ephemeridae, Oligoneuriidae Oligoneuriidae Stoneflies – Cánh úp Leuctridae, Perlidae, Perliodidae Bugs – Cánh nửa Aphelocheiridae 10 Odonata – Amphipterygidae Chuồn chuồn Caddisflies- Bướm đá Phryganeidae, Molannidae, Odontoceridae/Brachycentridae, Leptoceridae, Potamanthidae Oligoneuriidae Goeridae, Lepidostomatidae 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS Stoneflies – Cánh úp: điểm 10 Leuctridae, Perlidae, Perliodidae Bugs – Cánh nửa: 10 Aphelocheiridae Leuctridae Perliodidae Aphelocheirus aestivalis Perlidae 3
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS Caddisflies- Bướm đá Phryganeidae, Molannidae, Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS Trichoptera: điểm 10 Odontoceridae/Brachycentridae, Leptoceridae, Odonata – Amphipterygidae Goeridae, Lepidostomatidae Chuồn chuồn: điểm 10 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Crabs – Cua Potamidae Mayflies – Phù du Caenidae 8 Caddisflies - Bướm đá Psychomyiidae, Philoppotamidae, Stoneflies - Cánh úp Nemouridae 7 Caddisflies - Bướm đá Rhyacophilidae, Polycentropodidae, Limnephilidae 4
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Snails - Ốc Neritidae, Ancylidae Dragonflies – Lestidae, Calopterygidae, Gomphidae, Caddis flies - Bướm đá Hydroptilidae Chuồn chuồn Cordulegastridae, Aeshnidae, Platycnemididae, 6 Dragonflies – Lestidae, Calopterygidae, Gomphidae, 6 Chlorocyphidae, Macromidae Chuồn chuồn Cordulegastridae, Aeshnidae, Platycnemididae, Chlorocyphidae, Macromidae 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Bugs – Cánh nửa Veliidae, Mesoveliidae, Hydrometridae, Gerridae, Bugs – Cánh nửa cứng Veliidae, Mesoveliidae, Hydrometridae, Gerridae, Nepidae, Naucoridae, Natonectidae, Nepidae, Naucoridae, Natonectidae, 5 Belostomatidae, Hebridae, Pleidae, Corixidae Belostomatidae, Hebridae, Pleidae, Corixidae Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidaehydraenidae, Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae, Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae, 5 Curculionidae, Psephenidae, ptilodactylidae Caddis flies - Bướm đá Hydropsychidae Mesoveliidae Dipteran flies – Tipulidae, Simuliidae Hai cánh Mollusca – Thân mềm Mytilidae Triclads– Sán tiêm mao Planariidae 5
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Bugs – Cánh nửa cứng Veliidae, Mesoveliidae, Hydrometridae, Gerridae, Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidae, Hydraenidae, Nepidae, Naucoridae, Natonectidae, 5 Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae, 5 Belostomatidae, Hebridae, Pleidae, Corixidae Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae, Curculionidae, Psephenidae, ptilodactylidae Gyrinidae Haliplidae Hebridae 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidae, Hydraenidae, Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidae, Hydraenidae, Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae, Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae, 5 5 Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae, Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae, Curculionidae, Psephenidae, ptilodactylidae Curculionidae, Psephenidae, Ptilodactylidae Psephenidae 6
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Caddis flies - Bướm đá Hydropsychidae Mayflies – Phù du Baetidae/Siphlonuridae Megaloptera – Sialidae, Corydalidae Dipteran flies – Tipulidae, Simuliidae Cánh rộng 4 Hai cánh 5 Dragonflies – Coenagrionidae, Corduliidae, Libellulidae Mollusca – Thân mềm Mytilidae Chuồn chuồn Triclads– Sán tiêm mao Planariidae Simuliidae Sialidae Tipulidae 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Dragonflies – Coenagrionidae, Corduliidae, Libellulidae Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Chuồn chuồn True flies – Hai cánh Ephydridae, Stratiomyidae, Blepharoceridae Mollusca – Thân mềm Pilidae,Viviparidae, Unionidae, Amblemidae 4 Snais, Bivalves - ốc, Bithyniidae, Lymnaeidae, Planorbidae, Thiaridae, Leeches - Đỉa Piscicolidae Hai mảnh Vỏ (trai, Littorinidae, Corbiculidae, Pisidiidae hến) Leeches - đỉa Glossiphoniidae, Hirudidae, Erpobdellidae 3 Crabs - Cua, Prawns Parathelphusidae, Antyidae, Palaemonidae – Tôm Dragonflies – Protoneuridae Chuồn chuồn Midges - Muối lắc Chironomidae 2 – Giun ít tơ Oligochaeta 1 7
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm True flies – Hai cánh Ephydridae, Stratiomyidae, Blepharoceridae 3 True flies – Hai cánh Ephydridae, Stratiomyidae, Blepharoceridae Snais, Bivalves - ốc, Hai Bithyniidae, Lymnaeidae, Planorbidae, Thiaridae, 3 mảnh Vỏ (trai, hến) Littorinidae, Corbiculidae, Pisidiidae Pisidiidae 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm Leeches - đỉa Glossiphoniidae, Hirudidae, Erpobdellidae Midges - Muối lắc Chironomidae 2 Crabs - Cua, Prawns – Tôm Parathelphusidae, Antyidae, Palaemonidae 3 – Giun ít tơ Oligochaeta 1 Dragonflies – Chuồn chuồn Protoneuridae Protoneuridae Hình ảnh côn trùng nước 01 Hình ảnh côn trùng nước 02 8
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.2. Điểm số BMWP 3.7.2. Điểm số BMWP Phaân haïng chaát löôïng nöôùc theo BMWP ASPT • Sau khi có tổng điểm BMWP: Thứ hạng ASPT Đánh giá chất lượng nước. • Tính điểm trung bình ASPT (Average Score Per I 10 – 8 Không ô nhiễm, nước sạch Taxon) bằng cách lấy tổng điểm BMWP chia cho II 7,9 – 6 Ô nhiễm nhẹ Olygosaprobe tổng số họ tham gia tính điểm. III 5,9 – 5 Ô nhiễm vừa (Nước bẩn vừa β) • Đánh giá chất lượng nước qua giá trị ASPT theo β Mesosaprobe bảng sau đây: IV 4,9 – 3 Khá ô nhiễm (Nước bẩn vừa α) α Mesosaprobe V 2,9 – 1 Ô nhiễm nặng (Polysaprobe) VI 0 Ô nhiễm rất nặng (không có ĐVKXS đáy) Nguồn: Environment Agency, UK, 1997. Richard Orton, Anne Bebbington và John Bebbington, 1995) 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.3. Động vật KXS đáy cỡ trung bình và giun 3.7.3. Động vật KXS đáy cỡ trung bình và giun tròn/tuyến trùng (Nematoda): TCVN 7220-1: 2002; TCVN 7220-2: 2002 tròn/tuyến trùng (Nematoda) Bảng 3.5. Đánh giá mức độ ô nhiễm theo điểm so sánh tổng họ động vật KXS đáy trung bình và giun tròn Tổng số họ trong một điểm thu mẫu Thang điểm 1 2 3 4 5 Tổng số họ ĐVĐ trung bình 10 10-19 20-29 30-39 >40 Tổng số họ giun tròn (Nematoda) 1-6 7-13 14-18 19-25 >25 % ưu thế của một họ giun tròn hoặc >85 >70-85 55-70 40-55
- 09-Mar-15 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.4. Chỉ số sinh học tổ hợp (IBI) 3.7.4. Chỉ số sinh học tổ hợp (IBI) Chỉ số sinh học tổng hợp (Integrated Biological Index – IBI) Chỉ số IBI bao gồm 12 chỉ số cần được tính đến đó là: Chỉ số thường được sử dụng cho nhóm cá. 1. Tổng số loài cá 2. Số loài cá đáy - gần đáy Đã phát triển và được ứng dụng rộng rãi ở Bắc Mỹ. 3. Số loài cá nổi - sống ở tầng nước trên và giữa Đang được cải tiến và phát triển ở một số nước khác như 4. Số loài cá bống ở Pháp (Oberdorff và Hughes, 1992), ở Ấn Độ (Ganasan 5. Số loài cá trơn không vảy (lăng, chiên, nheo, lươn, chạch, trê,...) và Hughes). 6. Số loài cá nhạy cảm với môi trường. 7. % số cá thể là cá ăn tạp. Phát triển lý thuyết và nguyên lý tính IBI bởi Karr et al 8. % số cá thể là cá ăn ĐVKXS, côn trùng. (1986), Hughes và Gammon (1987), Oberdorff và Hughes 9. % số cá thể là cá dữ (ăn cá, tôm). (1992), Lyon et al. (1995). 10. Tổng số cá thể cá. 11. % số cá thể lai tạp, ngoại nhập. 12. % số cá thể bị bệnh, dị tật, u, hỏng vây, và các khuyết tật khác Cả 12 chỉ số được đánh giá theo thang điểm: xấu (1 điểm), trung Cá thái dương bluegil bình (3 điểm), tốt (5 điểm). 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH HỌCMÔI TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3. CHỈ3. THỊ SINH CHỈ THỊ HỌC SINH MÔI HỌC MÔITRƯỜNG TRƯỜNGNƯỚC NƯỚC 3.7.4. Chỉ số sinh học tổ hợp 3.7.4. Chỉ số sinh học tổng hợp (IBI) 6 mức độ (theo Karr et al,1986): Chi tiết xem bảng 3.6 TT Điểm Kết luận Đặc trưng 1 58 – 60 MT rất tốt Không có tác động con người, đầy đủ các thế hệ, cấu trúc dinh dưỡng ổn định 2 48 – 52 Môi trường tốt Giàu thành phần loài, mất đi các loài nhạy cảm MT, cấu trúc DD bị ức chế 3 39 - 44 MT trung bình Dấu hiệu suy thoái, cấu trúc DD bị thu hẹp 4 28 - 35 Môi trường xấu Đặc trưng bởi loài cá ăn tạp, cá chịu đựng tốt với MT ô nhiễm 5 12 - 22 MT rất xấu Ít cá, chỉ có loài chịu đựng tốt MT ô nhiễm 6 < 12 Ô nhiễm trầm Không có cá trọng 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học
110 p | 1750 | 768
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Tổng quan về chỉ thị sinh học môi trường - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
14 p | 245 | 55
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước (Phần 5: Tảo) - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
14 p | 238 | 51
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
18 p | 255 | 46
-
Bài giảng Công nghệ Sinh học: Chương 2
99 p | 206 | 45
-
Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Chương 3 - ThS. Ninh Thị Thảo
208 p | 195 | 45
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Muỗi lắc – giun ít tơ - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
29 p | 242 | 39
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước (Phần 3) - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
35 p | 158 | 38
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước (Phần 7: Ếch, nhái) - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
15 p | 202 | 36
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường đất - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
35 p | 164 | 29
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Chỉ thị sinh học môi trường nước (Phần 6: Tảo) - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
13 p | 194 | 26
-
Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Chương 4 - ThS. Ninh Thị Thảo
123 p | 115 | 25
-
Bài giảng Chỉ thị sinh học môi trường: Phương pháp nghiên cứu chỉ thị sinh học môi trường - GS.TS. Nguyễn Thế Nhã
23 p | 208 | 24
-
Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Bài mở đầu - Nguyễn Thị Phương Thảo
54 p | 132 | 12
-
Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Chương 2 - ThS. Ninh Thị Thảo (Bài 5)
39 p | 99 | 7
-
Bài giảng Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu: Chương 3.3 - TS. Nguyễn Thị Bích Thùy
41 p | 37 | 7
-
Bài giảng Công nghệ sinh học - Chuyên đề Mở đầu: Tầm nhìn khi nghiên cứu công nghệ Enzyme
5 p | 27 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn