intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế - Chương 9: Chính sách nhập khẩu

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:68

125
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế - Chương 9: Chính sách nhập khẩu trình bày các nội dung: Vai trò của nhập khẩu, những nguyên tắc và chính sách nhập khẩu, các công cụ quản lý nhập khẩu, định hướng sử dụng các công cụ quản lý nhập khẩu. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế - Chương 9: Chính sách nhập khẩu

  1. CHƯƠNG 9 CHÍNH SÁCH NHÂP KHÂU ̣ ̉ Nôi dung: ̣ I. Vai trò cua NK ̉ II. Nhữ ng nguyên tắ c và chí nh sá ch NK  III. Cá c công cu quan lý NK  ̣ ̉ IV. Đinh h ̣ ướ ng sử dung ca ̣ ́ c công cu quan lý NK ̣ ̉ 10/30/15 1
  2. I. Vai trò cua Nhâp khâu ̉ ̣ ̉ : 1. Phân biệt NK bô sung và NK thay thê ̉ ́:  NK bô sung:  ̉ NK với muc đi ̣ ́ch bù đắp sự thiếu hut do s ̣ ản  xuất trong nước không đáp ứng đủ nhu cầu.  NK  thay  thế :  NK  những  hàng  hóa  mà  trong  nước  chưa  SX được và cũng không nên SX (không hiệu quả bằng NK). 10/30/15 2
  3. Nhận xét: • NK thay thế  có thể đáp  ứng tức thời nhu cầu thiếu hụt  ̣ tao ra năng suâ ̣ ́t đôt biê ̉ ượng vốn đầu tư lớn. ́n  đòi hoi l • NK  bô ̉ sung  đáp  ứng  từ  từ  nhu  cầu  thiếu  hụt    tiết  kiêm  ̣ ̣ ̣ ̣ ngoai tê & tao điê ̣ ̀u kiên m ở rộng SX trong nước.  Kết hợp chăt ch ̣ ẽ 2 hình thức  KT phát triên cân đ ̉ ối và ôn  ̉ ̣ đinh. 10/30/15 3
  4. 2. Vai trò cua NK: ̉ • Thúc  đẩy  quá  trình  chuyên  ̉ dich  ̣ cơ  cấ u  KT  theo  hướng CNH đất nước. • Bô sung ̉ ̣  kip th ời những măt  ̣ mấ t cân đố i cua nê ̉ ̀n  ̉ KT, đam bao phả ̉ ́t triên bền vững, ôn đinh ̉ ̣ • Nâng cao mứ c số ng, trình độ tiêu dùng cua ng ̉ ười  dân. • Tích cực thú c đây XK. ̉ 10/30/15 4
  5. Vai trò 1: NK giú p thúc đây qua ̉ ́  trì nh chuyên dich  ̉ ̣ cơ cấ u KT theo hướ ng CNH. Chuyên dich c ̉ ̣ ơ cấ u KT theo hướ ng CNH:  là việc tăng dần  tỷ trong giá tri cua nga ̣ ̣ ̉ ̣ ̀nh công nghiêp trong GDP. • NK giúp nâng cấp, đôi m ̉ ới trang thiết bi, công nghê cho các  ̣ ̣ ngành CN trọng điểm:  chế tạo máy, điện, đóng tàu, điện  tử, .... • Tạo điều kiện phát triển những ngành CN mới, hiện đại: viễn  thông, hàng không, vũ trụ, tự động hóa….. 10/30/15 5
  6. Cơ cấu GDP của Việt Nam (1986-2008) 100% 80% 60% 40% 20% 0% 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 Agriculture Industry Services 10/30/15 Nguồn: CIEM, MOIT, GSO 6
  7. • Vai trò 2: NK bô sung kip th ̉ ̣ ờ i nhữ ng măt mâ ̣ ́ t  cân đố i cua nê ̉ ̀ n KT, đam bao pha ̉ ̉ ́ t triên bê ̉ ̀ n  vữ ng, ôn đinh. ̉ ̣ Trong nhiều năm, nền KT Viêt Nam đã và đang bi mâ ̣ ̣ ́t cân đối  về nhiều mặt, ví dụ:  • Giữa Tiết kiêm và Đâ ̣ ̀u tư: • Giữa Đầu vào và Đầu ra của SX: • Giữa bản thân XK và NK: 10/30/15 7
  8. Chênh lệch giữa Tiết kiệm và Đầu tư của Việt Nam (1990­2003) 40 35.1 35 33.2 31.2 29.0 29.6 28.8 28.7 30 28.1 28.3 27.6 27.1 28.2 27.1 25.5 24.6 24.3 25 21.5 20.1 18.2 % 20 17.6 16.8 17.1 17.2 15.1 13.8 15 12.6 10.1 10 10.9 9.7 8.9 7.5 8.4 8.2 7.6 6.9 5 2.9 5.0 3.9 4.5 3.1 2.5 2.4 0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 Gross domestic saving Gross domestic capital formation   Gap 10/30/15 Nguồ n: CIEM, CUTs Project 2004 8
  9. Kim ngạch XNK và Nhập siêu 1990-2009 (ĐVT: triệu USD) 100 000 80 000 60 000 40 000 20 000 0 -20 000 -40 000 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Nhập khẩu 2 75 2 33 2 54 3 92 5 82 8 15 11 1 11 5 11 5 11 7 15 6 16 1 19 7 25 2 31 5 36 8 44 4 62 6 78 9 68 8 Xuất khẩu 2 40 2 07 2 58 2 98 4 05 5 44 7 25 9 18 9 36 11 5 14 4 15 1 16 5 20 1 26 0 32 2 39 6 48 5 62 0 56 5 Nhập siêu -348 -260 40 -939 -1 7 -2 7 -3 8 -2 4 -2 1 -219 -1 1 -1 0 -3 2 -5 0 -5 5 -4 6 -4 8 -14 -16 -12 10/30/15 9 Nguồn: TBKTVN, MOIT, MOF
  10. Vai trò 3: Gó p phầ n cải thiện, nâng cao mứ c số ng,  trì nh đô TD cua nhân dân. ̣ ̉ • Trực tiếp: NK hàng hóa TD • Gián tiếp: NK đầu vào cho SX Vai trò 4: NK tí ch cực thú c đây XK ̉ • NK  là  nguồn  cung  cấp  đầu  vào  (số  lượng  +  chất  lượng) cho SX hàng XK. • NK là căn cứ tạo lâp mô ̣ ̣ ̣ ́i quan hê ban ha ̀ng, mở rộng  cơ hội tiếp cân thi tr ̣ ̣ ường cho hàng XK. 10/30/15 10
  11. II. Nguyên tắ c và  chí nh sá ch NK 1. NGUYÊN TẮ C NHẬP KHẨU: • Sử dung vô ̣ ̣ ́n NK tiết kiêm, h ợp lý, có hiêu qua cao. ̣ ̉ • ̣ NK  thiết  bi ̣ kỹ  thuât  Chú  trong  ̣ tiên  tiến  hiên  ̣ đai,  ̣ phù hợp với điều kiên cua Viêt Nam. ̣ ̉ ̣ • NK  phai ̉ bao  ̉ vê ̣ và  thúc  đây  ̉ SX  trong  nước  phát  ̉ triên, tăng nhanh XK. • NK cần được kết hợp chăt ch ̣ ẽ với XK. • Tạo dựng thi tr ̣ ường ôn đinh lâu da ̉ ̣ ̀i. 10/30/15 11
  12. Nguyên tắ c 1: Sử dung vô ̣ ́ n NK tiế t kiêm, h ̣ ợp lý ,  đem lai hiêu qua KT cao ̣ ̣ ̉ ­ Hạn chế ngoại tệ NK ­ Nhu câu cao 10/30/15 12
  13. Nguồ n ngoai tê dành cho NK là h ̣ ̣ ữu hạn: ̣ ̣ ̣ 8 nguồn ngoai tê chính vào Viêt Nam: • Kiêù  hôí . • ODA (vốn giai ngân), viên tr ̉ ̣ ợ không hoàn lai. ̣ • FDI (vốn thực hiên) ̣ • Xuât́  khâu ̉ • Chi tiêu cua kha ̉ ̣ ́ch du lich quô ̣ ́c tế vào Viêt Nam. • Tiền  lương,  thu  nhâp ̣ bằng  ngoai ̣ tệ  cua  ̉ lao  đông  ̣ tai  ̣ các  liên doanh, công ty nước ngoài. • Chi  tiêu  cua ̉ người  nước  ngoài  làm  viêc,  ̣ sinh  sống  tai  ̣ VN. • Ngoai tê t ̣ ̣ ừ buôn lâu, hoat đông kinh tê ̣ ̣ ̣ ́ ngầm. Go to 23 10/30/15 13
  14. 10.000 20.000 30.000 40.000 50.000 60.000 70.000 0 10/30/15 2.404 2.078 2.581 2.985 4.054 5.449 7.256 9.185 9.361 XK 11.523 14.450 15.100 16.530 20.176 26.003 32.233 39.605 Kim ngạch XK của Việt Nam qua các năm (triệu $) 48.561 62.073 56.584 14 Back14
  15. FDI vào Việt Nam qua các năm (% ) 80.000 71.726 70.000 60.000 50.000 40.000 30.000 21.300 21.482 20.000 10.200 11.500 10.000 8.036 10.000 5.800 4.100 3.300 0 2005 2006 2007 2008 2009 Vốn đăng ký Vốn thực hiện 10/30/15 Nguồn: FIA­MPI + các nguồn     Back14 15
  16. Tì nh hì nh giai ngân ODA cua Viêt Nam ̉ ̉ ̣ (Đơn vi: ty USD­% Nguô ̣ ̉ ̀n: BTC, MPI…) 10/30/15 16
  17. 10/30/15 ̉ Nguồn: Tông h ợp từ nhiều nguồn      17 Back14
  18. Lượng khách và doanh thu ngoại tệ của Du lịch Việt Nam từ 1998-2009 4.500,0 4.000,0 4.235,8 4.171,6 4.020 3.500,0 3.772,4 3.750 3.583,5 3.467,8 3.000,0 2.927,9 2.850 2.500,0 2.628,2 2.429,6 2.330,8 2.000,0 2.200 2.140,1 1.800 1.781,8 1.500,0 1.520,1 1.000,0 500,0 0,0 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Khách du lịch Thu từ Du Lịch 10/30/15 ̉ ̣ ̣ Nguồn: Tông cuc Du lich + ca ́c nguồn     Back15 18
  19. Nôi dung cua tiê ̣ ̉ ́ t kiêm trong NK: ̣ 1. Về  măt ha ̣ ̀ ng: • Xác  định  mặt  hàng  NK  phù  hợp  với  kế  hoach  ̣ phát  triên  ̉ KT­XH, KH­KT cua đâ ̉ ́t nước. 2. Về  số  lượng: • Cân đối với SX trong nước đê NK v ̉ ừa đủ, hợp lý, khuyến  khích SX trong nước phát triển. 3. Về  thờ i gian: • Đúng thời điêm, k ̉ ịp thời gian đáp ứng nhu cầu, tránh tồn  kho, tích trữ gây đong vô ̣ ́n. 4. Về  giá ca:̉ • Nghiên cứu kỹ thi tr ̣ ường, lựa chon nhà cung câ ̣ ́p có giá  thích hợp với kha năng thanh toa ̉ ́n. 10/30/15 19
  20. Nguyên tắ c 2: NK thiế t bi k ̣ ỹ thuât tiên tiê ̣ ́ n hiên  ̣ đaị • Phương  châm  “đó n  đầ u,  đi  thẳng  vào  tiế p  thu  công  nghê ̣ tiên tiến, hiên đai”  ̣ ̣ nhưng đam bao  ̉ ̉ phù hợp  với trình đô và  ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ điều kiên hiên tai cua đâ ́t nước. Nội dung phù hợp: • Chính sách phát triên KT­XH t ̉ ừng thời kỳ. • Trình đô quan lý & Tri ̣ ̉ ̣ ̣ ̀nh đô lao đông trong n ước. • Lượng vốn ngoai t ̣ ệ dành cho NK. •  Khai thác được các nguồn nguyên liệu, đầu vào sẵn có. • Điều kiên th ̣ ời tiết và khí hâu cua Viêt Nam. ̣ ̉ ̣ 10/30/15 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1