Dựa vào bài Chính tả: Nghe, viết: Trung thu độc lập, phân biệt r/d/gi, iên/yên/iêng giúp học sinh tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi. Ý thức rèn chữ, giữ vở cho HS.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Trung thu độc lập - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 4
MÔN: CHÍNH TẢ
- *Kiểm tra bài cũ:
khai trường, vườn cây,
sương gió, vươn vai
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
Cuộc sống mà anh chiến
sĩ mơ tới đất nước ta tươi
đẹp như thế nào?
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
Trăng soi sáng những ống khói nhà máy
chi chít cao thẳm
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm,
cùng với nông trường to lớn vui tươi.
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
Viết từ khó
quyền mơ tưởng, mươi mười lăm, thác
nước, phấp phới, bát ngát, nông trường
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc
sống tươi đẹp vô cùng. Mươi mười lăm năm nữa
thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này,
dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát
điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới
bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em sẽ
soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao
thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng
với nông trường to lớn, vui tươi.
THÉP MỚI
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
LUYỆN TẬP
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
2. Em chọn những tiếng nào điền vào ô trống?
b. Những tiếng có vần iên, yên hay iêng:
Chú dế sau lò sưởi
yên
Buổi tối ấy,nhà Môda thật ….. tĩnh. Cậu thiu thiu ngủ trên ghế bành.
Bỗng......... có một âm thanh trong trẻo vút lên. Cậu bé ngạc ..........
nhiên nhiên
đứng dậy tìm kiếm. Sau lò sưởi, có một chú dế đang biểu …… với cây vĩ
diễn
cầm của mình. Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé phải buột ……. kêu
lên: miệng
Hay quá ! Ước gì mình trở thành nhạc sĩ nhỉ ?
Rồi chỉ ít lâu sau, ……. đàn của Mô da đã chinh phục được cả thành
Viên. tiếng
Theo XU-PHERỐP
- Chính tả: (Nghe viết) Trung thu độc lập
3. Tìm các từ
b. Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng, có nghĩa như sau:
Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác.
điện thoại
Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh
và xát nhiều lần. nghiền
Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay
nhiều người hợp lại. khiêng