intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 0: Hàm nhiều biến những khái niệm cơ bản

Chia sẻ: Sung Sung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

173
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chương 0: Hàm nhiều biến những khái niệm cơ bản giới thiệu tới các bạn về dãy điểm trong Rn; tập đóng, tập mở, tập bị chận, tập compact; hàm nhiều biến; giới hạn và tính liên tục của hàm nhiều biến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 0: Hàm nhiều biến những khái niệm cơ bản

  1. CHƯƠNG 0: HÀM NHIỀU BIẾN NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  2. NỘI DUNG 1. Dãy điểm trong Rn. 2. Tập đóng, tập mở, tập bị chận, tập compact. 3. Hàm nhiều biến. 4. Giới hạn và tính liên tục của hàm nhiều biến.
  3. DÃY ĐIỂM TRONG Rn Dãy điểm trong Rn là tập hợp các điểm được gán chỉ số trong N, một dãy điểm tương ứng với n dãy số thực. {Xm} = {X1, X2, …Xm, …} Xm = (x1m, x2m, …, xnm), m = 1, 2, … Xm X0 = (x10, x20, …, xn0) Rn xim xi0, khi m , i = 1, 2, …, n �1 1� −n n 2 xn = � , �� lim xn = (0,0), lim (e , n ) = (0,1) �n n � n n
  4. CÁC DẠNG TẬP HỢP CƠ BẢN A Rn là tập đóng mọi dãy trong A có giới hạn thì giới hạn cũng nằm trong A. (A lấy tất cả các đường biên có thể có) A Rn là tập mở phần bù của A trong Rn là đóng (A không lấy bất kỳ phần nào của biên)
  5. A đóng A mở 2 2 2 2 2 2 x +y R x +y
  6. A là tập bị chận tồn tại M >0 sao cho x A, ||x|| M x = x12 + L + xn2 (A có thể được bao bọc bởi một mặt cầu (hoặc đường tròn)) A là tập compact A là tập đóng và bị chận A = {(x,y)/ y A không 0} A compact A không compact compact
  7. HÀM NHIỀU BIẾN Hàm nhiều biến là một ánh xạ biến 1 tập con D của Rn thành một tập con của R. f : D ̾�R �n R x = ( x1,..., xn ) f ( x1,..., x n ) D gọi là miền xác định của f. VD: 1/ z = f(x,y) = ln(x2 + y2), D = R2 \ {(0,0)} 2/ z = f(x,y) = xy, D = {(x,y)/ x > 0} 3/ F(x,y,z) = xz+z2y + 2 = 0 (hàm ẩn z = z (x,y))
  8. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA HÀM 2 BIẾN Hàm số z = f(x,y) biểu diễn một mặt cong trong không gian D
  9. GIỚI HẠN HÀM 2 BIẾN Cho f(x, y), (x,y) D. f hội tụ về a khi (x,y) (x0, y0) nếu: ∀( xn , y n ) ι D,( xn , y n ) ( x0 , y 0 ) : lim ( xn , y n ) = ( x0 , y 0 ) � lim f ( xn , y n ) = a n n Cách viết giới hạn: lim f ( x , y ) = lim f ( x, y ) = a x x0 ( x,y ) ( x0 , y 0 ) y y0 Lưu ý: không lấy giới hạn theo x trước, y sau hoặc ngược lại.
  10. Ví dụ 1 / f ( x , y ) = x , lim f ( x , y ) = x0 , x x0 y y0 Vì D = R2 và (xn, yn) (x0, y0) xn x0, yn y0 f (xn, yn) = xn x0, (xn, yn) Vậy f ( x , y ) = y , lim f ( x , y ) = y 0 , x x0 y y0
  11. Ví dụ x+y 2 2 / lim = , x 1 ln( x + y ) ln 2 y 1 Lấy (xn, yn) (1,1) xn + y n 2 f ( xn , y n ) = ln( xn + y n ) ln 2
  12. Một số lưu ý trong tính giới hạn • Các phép toán và tính chất của giới hạn hàm 1 biến vẫn còn đúng cho hàm nhiều biến(tổng, hiệu, tích , thương, giới hạn kẹp,…) • Thay tương đương VCB, VCL, khai triển Taylor, qtắc L’Hospitale chỉ áp dụng nếu chuyển được sang hàm 1 biến. • Để ý dạng vô định khi tính giới hạn.
  13. xy − 2 x − y + 2 �0 � 3 / lim �� x 1 x −1 �0 � y 1 y ( x − 1) − 2( x − 1) = lim = lim( y − 2) = −1 x 1 x −1 x 1 y 1 y 1 1 + xy − 1 4/ lim ( x ,y ) (0,0) ln(1 + xy ) u 1 + u −1 2 1 = lim = lim = u 0 ln(1 + u ) u 0u 2
  14. xy 5 / f (x, y ) = 2 2 x +y Không có ghạn khi (x,y) (0, 0) Chọn 2 dãy điểm: 1 1 1 X n = (0, ) (0,0),Yn = ( , ) (0,0) n n n nhưng 1 lim f ( X n ) = 0 lim f (Yn ) = n n 2
  15. 2 x y 6 / f ( x, y ) = 2    0 x + y2 x y 0 0 2 2 x y x y vì 0 | f ( x , y ) |= 2 2 = 2 2 x +y x +y 2 2 (x + y ) y 2 2 x +y =y x 0 0 y 0 nên lim f ( x , y ) = 0 x 0 y 0
  16. HÀM SỐ LIÊN TỤC VÀ TÍNH CHẤT f(x, y) liên tục tại (x0, y0) D lim f ( x , y ) = f ( x0 , y 0 ) x x0 nếu: y y0 Những tính chất quan trong của hàm số liên tục • Các hàm sơ cấp liên tục trên miền xác định, • f liên tục trên tập A đóng và bị chận thì f đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên A. Lưu ý: mọi phát biểu trên không gian n chiều cũng tương tự trên không gian 2 chiều.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2