Bài giảng Chương 1: Học thuyết giá trị
lượt xem 39
download
Bài giảng về học thuyết giá trị gồm có các nội dung sau: Điều kện ra đời, đặc trưng, ưu thế của sản xuất hàng hóa; tiền tệ; tiền – đại biểu cho của cải xã hội; quy luật giá trị;... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 1: Học thuyết giá trị
- Chương I: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
- ĐIỀU KỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG, ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA Điều kiện ra đời và tồn tại
- Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa Động lực thúc đẩy sản xuất phát triển Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm Thúc đẩy LLSX Mở rộng thị trường Chế biến tôm xuất khẩu Giao lưu kinh tế văn hóa Mặt trái: Phân hóa giàu nghèo Tiềm ẩn khủng hoảng KTXH Phá hoại môi trường sinh thái Ô nhiễm sông Thị Vải
- HÀNG HÓA Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa Khái niệm hàng hóa: Sản phẩm của lao động Có thể thỏa mãn những nhu cầu nhất định Dùng để trao đổi, mua bán Hai thuộc tính: Giá trị sử dụng của hàng hóa Giá trị của hàng hóa
- GIÁ TRỊ SỬ DỤNG GIÁ TRỊ Công dụng của một Lao động kết tinh vật, có thể thỏa mãn nhu trong hàng hóa cầu nào đó Do thuộc tính tự nhiên Quan hệ người – của vật qui định người trong sản xuất Cho người khác Gắn với sản xuất và trao đổi Một phạm trù vĩnh viễn Một phạm trù lịch sử
- Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa Lao động cụ thể: Lao động trừu tượng: Lao động có ích dưới Không tính đến hình hình thức cụ thể thức cụ thể Mục đích, công cụ, đối Sự hao phí sức lực nói tượng, phương pháp, chung: cơ bắp,thần kết quả lao động riêng kinh, trí óc sau một quá Tạo ra một giá trị sử trình dụng nhất định Tạo ra giá trị hàng hóa Một phạm trù vĩnh viễn Một phạm trù lịch sử Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt Tính hai mặt đó phản ánh tính tư nhân và tính xã hội của lao động
- Sự thống nhất giữa hai mặt đối lập của lao động Lao động tư nhân tự quyết định: Sản xuất cái gì Lao động Như thế nào cụ thể Cho ai Lao động xã hội: Một bộ phận của lao động xã hội thống nhất Lao động Nằm trong hệ thống phân trừu tượng công LĐXH
- Lượng giá trị hàng hóa Thước đo lượng giá trị: thời gian lao động Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động XH cần thiết Lượng giá trị Thời gian lao động cá biệt: hao phí thời gian hàng hóa cá biệt để sản xuất hàng hóa Quyết định lượng giá trị cá biệt do lượng lao động Giá trị xã hội = thời gian LĐXH cần thiết tiêu hao để làm ra hàng hóa Lao động giản đơn: lao động phổ thông, không qua đào tạo, huấn chuyện chuyên môn Lao động phức tạp: lành nghề, được đào tạo và huấn luyện về chuyên môn
- Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị Năng suất lao động NSLĐ cá biệt, NSLĐ xã hội Cường độ lao động: tăng cường độ = kéo dài thời gian Mức độ phức tạp của lao XUẤT KHẨU GẠO động CÔNG NGHỆ VI MẠCH THỢ MỎ NAM PHI
- Cấu thành lượng giá trị Lao động quá khứ: máy móc, công cụ, nguyên vật liệu Lao động sống: hao phí trong chế biến TLSX thành sản phẩm mới Bộ phận giá trị cũ trong sản phẩm: c Hao phí lao động sống: v Bộ phận giá trị mới: v + m Cấu thành lượng giá trị: W = c + v + m
- TIỀN TỆ Lịch sử ra đời và phát triển Hình thái m Hình thái mởở r rộộng ng Hình thái ng Hình thái ngẫẫu nhiên u nhiên 10 kg thóc hoặặcc 10 kg thóc ho 1m vảải = 10 kg thóc 1m v i = 10 kg thóc 1m vảải = 2 con gà ho 1m v i = 2 con gà hoặặcc Xuấất hi Xu t hiệện cu n cuốối th i thờời nguyên th i nguyên thủủyy 0,1 chỉ vàng 0,1 ch ỉ vàng Giá trị c Giá tr ị củủa v a vảải bi i biểểu hi u hiệện n ởở thóc thóc …. …. Thóc làm phươ Thóc làm ph ng tiệện bi ương ti n biểểu hi u hiệện n VVậật ngang giá đ t ngang giá đượ c mởở r rộộng ược m ng giá trị c giá tr ị củủa v a vảảii Trao đổổi tr Trao đ i trựực ti c tiếếpp BBảản thân thóc có giá tr n thân thóc có giá trịị TTỉ l ỉ lệệ trao đ trao đổổi chi chưưa c a cốố đ định ịnh Hình thái ti Hình thái tiềền t n tệệ Hình thái chung c Hình thái chung củủa giá tra giá trịị 10 kg thóc 10 kg thóc 10 kg thóc 10 kg thóc Hoặặc 1m v Ho c 1m vảải = 0,1 ch i = 0,1 chỉ vàng ỉ vàng Hoặặc 2 con gà = 1m v Ho c 2 con gà = 1m vảảii Hoặặc 2 con gà (vàng = ti Ho c 2 con gà (vàng = tiềền t n tệệ)) Hoặặc 0,1 ch Ho c 0,1 chỉ vàng ỉ vàng …… …… Khi LLSX và phân công lao độộng Khi LLSX và phân công lao đ ng Xuấất hi Xu t hiệện khi LLSX và phân công n khi LLSX và phân công phát triểển, nhi phát tri n, nhiềều v u vậật trao đ t trao đổổi i lao độộng phát tri lao đ ng phát triểểnn ngang giá chung xuấất hi ngang giá chung xu t hiệện n trao trao Hàng hóa trao đổổi th Hàng hóa trao đ i thườ ường xuyên ng xuyên đđổổi g i gặặp khó khăn p khó khăn v vậật ngang t ngang VVậật trung gian trong trao đ t trung gian trong trao đổổi ra đ i ra đờờii giá độộc tôn ra đ giá đ c tôn ra đờời i ti tiềền tn tệệ xu xuấất t VVậật trang giá ch t trang giá chưưa a ổổn đ n định ịnh hihiệệnn
- Bản chất của tiền tệ Hàng hóa đặc biệt tách ra từ trong thế giới hàng hóa Vật ngang giá chung thống nhất cho các hàng hóa khác Thể hiện lao động xã hội Biểu hiện quan hệ người người trong sản xuất hàng hóa
- Chức năng của tiền tệ Thước đo giá trị Phương tiện lưu thông Công thức lưu thông: H – T – H Qui luật lưu thông Phương tiện thanh toán Công thức số lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông: P x Q v Phương tiện cất trữ Tiền tệ thế giới
- TIỀN – ĐẠI BIỂU CHO CỦA CẢI XÃ HỘI Lịch sử tiền tệ xuất hiện dưới hình thức vàng thoi, bạc nén tiền đúc tiền giấy Tiền giấy không có giá trị mà chỉ là kí hiệu của tiền vàng Phát hành tiền giấy được giới hạn trong số lượng vàng, bạc nếu vượt quá lạm phát
- Khi tiền thực hiện chức năng tiền tệ thế giới Tiền phải đủ giá trị Trở lại hình thái ban đầu là vàng Vàng được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế Biểu hiện của cải của xã hội
- QUY LUẬT GIÁ TRỊ Nội dung của quy luật giá trị Yêu cầu với sản xuất Quyết định hao phí lao động cá biệt phù hợp với LĐXH cần thiết Mức chi phí mà XH chấp nhận được trong lưu thông Yêu cầu về lưu thông Nguyên tắc ngang giá Giá cả phụ thuộc vào giá trị Phụ thuộc vào các nhân tố: cạnh tranh, cung cầu, sức mua Giá cả xoay quanh trục giá trị của hàng hóa
- Tác động của quy luật giá trị Điều tiết sản xuất và lưu thông Điều hòa giữa các ngành, lĩnh vực kinh tế Biến động theo quy luật cung – cầu
- Kích thích cải tiến kĩ thuật, thúc đẩy LLSX phát triển Người sản xuất có hao phí cá biệt XH thua lỗ Các chủ thể giành lợi thế cạnh tranh = hạ thấp hao phí lao động cá biệt kích thích cải tiến kĩ thuật tăng NSLĐ LLSX phát triển GIÁ XĂNG A92 (tính bằng đồng Việt Nam) VIỆT NAM CAMPUCHIA 17/8/2005 10.000 13.000 1/8/2009 14.200 11.000
- Thực hiện lựa chọn tự nhiên và phân hóa người sản xuất Theo đuổi giá trị tất yếu dẫn đến: Những người có điều kiện SX thuận lợi hao phí cá biệt XH thua lỗ có thể phá sản, thu hẹp đầu tư Ý nghĩa của quy luật giá trị: Lựa chọn tự nhiên, đào thải yếu kém, kích thích sản xuất Phân hóa giàu nghèo, gây bất bình đẳng
- CÂU HỎI ÔN TẬP Phân tích những điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá? Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa hai thuộc tính của hàng hóa? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa? Ý nghĩa của vấn đề này ở Việt Nam hiện nay? Nguồn gốc, bản chất và các chức năng của tiền tệ? Phân tích nội dung và tác động của quy luật giá trị?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Tư tưởng Hồ Chí Minh: Chương 1
53 p | 131 | 14
-
Bài giảng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin: Chương 1 - Học thuyết giá trị
27 p | 151 | 14
-
CHƯƠNG VI HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚ
44 p | 81 | 13
-
Bài giảng Lịch sử các học thuyết kinh tế - Chương 1
18 p | 102 | 11
-
Bài giảng Nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin: Học thuyết giá trị - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
7 p | 112 | 9
-
Bài giảng Tư tưởng Hồ Chí Minh: Chương 1 - ĐH Kinh tế
8 p | 121 | 5
-
Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin (Học phần 1)
92 p | 56 | 3
-
Bài giảng Xã hội học: Chương 1 - Đặng Hồng Sơn
19 p | 9 | 3
-
Bài giảng Lịch sử các học thuyết kinh tế: Chương 1 - Vũ Thị Thu Hương
11 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn