Bài giảng Chương 2: Cung - cầu
lượt xem 4
download
Bài giảng Chương 2: Cung - cầu sẽ tập trung giới thiệu tới các bạn một số thông tin cơ bản về cầu; luật cầu; luật cung; một số nhân tố ảnh hưởng đến luật cầu; sự vận động dọc theo đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu;... Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 2: Cung - cầu
- u – u .1. u .1.1. Một số k ái iệm Cầu: - Người mua muốn mua - Có khả năng mua - Tại các mức giá khác nhau Lượng cầu: Biểu cầu: Giá(nghìn đồng/ sp) Lượng ( đvsp) 2 100 4 80 6 60 8 40 Đường cầu: - Đường cầu có xu hướng đi về phía phải thể hiện mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa giá và lượng. - Cầu thị trường: Tổng cầu của các cá nhân. .1. . Luật u .1.3. Một số â tố ả ở đế u
- a) Giá cả bản thân hàng hóa đó: tuân theo luật cầu - Gía tăng => cầu giảm - Gía giảm => cầu tăng b) Thu nhập - Đối với hàng hóa thông thường: khi thu nhập tăng => cầu giảm + Đối với hàng hóa xa xỉ: cầu tăng > mức tăng của thu nhập + Đối với hàng thiết yếu: cầu tăng < mức tăng của thu nhập - Đối với hàng hóa thứ cấp: khi thu nhập tăng, cầu giảm c) Giá cả của hàng hóa liên quan - Khi giá hàng hóa thay thế tăng, cầu về hàng hóa đang xét cũng tăng và ngược lại - Khi giá hàng hóa bổ sung tăng cầu về hàng hóa sẽ giảm và ngược lại d) Dân số e) Thị hiếu g) Kì vọng .1.4. Sự vậ độ dọ t eo đ ờ u và sự dị uyể đ ờ u - Khi giá cả bản thân hàng hóa đo thay đổi sẽ gây ra sự vận động dọc theo đường cầu. Còn khi tất cả các nhân tố khác ảnh hưởng đến sự dịch chuyển đường cầu. - Sự vận động dọc theo đường cầu gây ra sự thay đổi của lượng cầu còn sự dịch chuyển đường cầu gây ra sự thay đổi của cầu.
- 2.2. Cung . .1. Một số k ái iệm - Cung: - Biểu cung: + Giá tăng => cung tăng + Giá giảm => cung giảm - Đường cung:
- - Có xu hướng đi lên về phía bên phải thể hiện tỉ lệ thuận giữa lượng giá và cung. . . . Luật u . .3. Một số â tố ả ở đế u 1) Gía cả bản thân hàng hóa: tuân theo luật cung 2) Công nghệ 3) Giá yếu tố sản xuất: - Khi giá giảm thì chi phí lợi nhuận giảm làm cho lợi nhuận tăng => cung tăng ( và ngược lại) 4) Chính sách thuế 5) Số lượng người sản xuất 6) Kì vọng . .4. Sự vậ độ dọ t eo đ ờ u và sự dị uyể đ ờ u - Khi giá cả bản thân hàng hóa đó thay đổi sẽ dẫn đến sự vận động dọc theo đường cung. - Khi nhân tố ảnh hưởng còn lại tay đổi sẽ dẫn đến sự dịch chuyển đường cung ( tăng hoặc giảm lượng cung) .3. â u – u. .3.1 t ái â u – u. - Cân b ng cung – cầu là 1 tình huống trong đó không có sức ép làm cho giá cả và sản lượng thay đổi.
- P D S P1 PE E P2 Q QD1 QS2 QE QD2 QS1 - Tại mức giá 1: Cầu – QD1 u u Cung – QS1 - Tại mức giá 2 : Cầu – QD2 Cung – QS2 u u uất hiện sức ép làm giá cả tăng. - Tại E : QD = QS = QE không có sức ép làm tghay đổi giá cả. Điểm E : Điểm cân b ng. Điểm E : mức giá cân b ng. E (PE ; QE) Điểm E : sản lượng cân b ng. - Mức giá thực tế trên thị trường không nhất thiết phải tr ng với mức giá cân b ng. - Khi giá thị trường > E : uất hiện hiện tượng dư th a L d t S - QD u – u - Khi giá thị trường < E : uất hiện hiện tượng thiếu h t L t iếu t D – QS ách ác định đi cân b ng: - : ẽ đồ thị đường cung, đường cầu trên c ng một hệ tr c toạ độ, 2 đường này c t nhau tại một điểm. Đó là điểm cân b ng tư ng ứng với mức giá và sản lượng cân b ng. - : ác định phư ng trình đường cung, đường cầu: d u d ud
- Cầu: PD = a.QD + b hoặc QD = a.PD + b Cung: PS = c.QS + d hoặc QS = c.PS + d Cho PD = PS ; QD = QS. Giải phư ng trình, nghiệm của phư ng trình tìm được là toạ độ của điểm cân b ng. : : PD = 20 - 4QD PS = 8 + QS : ĐS: E(2,4 ; 10,4) : : Cung (T) 8 4 32 7 8 26 6 12 20 5 16 14 4 20 8 : ĐS: E 5, ; 5, 2.3.2 Sự t y đ i t t ái â . - Cân b ng cung – cầu không phải là 1 trạng thái v nh c u mà nó sẽ thay đổi khi cung, cầu hoặc cả cung cầu thay đổi thành trạng thái cân b ng mới, tư ng ng với mức giá cân b ng ms và sản lượng cân b ng mới. 2.3.3. d ti u d t d sả u t i ội ở t t ái â P
- A S E PE B D 0 QE Q - Thặng dư tiêu d ng (CS) = S(AEPE) - Thặng dư sản xuất ( S) = S(BEPE) - Lợi ích ròng x hội (NSB) = CS + S = S(AEB) VD: : : PD = 20 - 4QD PS = 8 + QS : S, S, S ĐS: S = ,5 PS = 2,88 NSB = 14,4 .3.4 iểm soát iá - Chính phủ có thể tác động vào thị trường b ng nhiều cách khác nhau. Một trong các cách đó là việc kiểm soát giá thông qua ấn định mức giá trần và mức giá sàn. a Giá trần ( PC ) - Khi chính phủ nhận thấy mức giá CB hiện tại trên thị trường là quá cao chính phủ sẽ đặt ra mức giá trần. Đây là mức giá cao nhất đối với 1 hàng hoá dịch v nào đó, người bán không được phép bán cao h n mức giá này. Mức giá trần thường thấp h n mức giá cân b ng hiện tại trên thị trường.
- P A S N E PE PC M B D 0 QC QE Q - Thặng dư tiêu d ng CS = S ( ANMPC) - Thặng dư sản xuất PS = S (PCMB) - Lợi ích ròng x hội NSB = S (ANMB) - hần mất không DWL = S (NEM) VD: : PD = 20 - 4QD PS = 8 + QS C = 9. S, S, S , ĐS: S = 9 ; S = 0,5 ; S = 9,5 ; = 4,9. b. Giá sàn Pf ) - Khi Chính phủ thấy mức giá CB hiện tại trên thị trường là quá thấp, chính phủ sẽ đặt ra mức giá sàn, đây là mức giá thấp nhất đối với 1 loại hàng hoá dịch v nào đó, người mua không được phép mua thấp h n mức giá này. Mức giá sàn thường cao h n mức giá CB hiện trên thị trường.
- P Ơ A S N Pf PE E M B D 0 Qf QE Q - Thặng dư tiêu d ng CS = S ( N f ) - Thặng dư sản xuất S = S ( fNMB ) - Lợi ích ròng x hội NSB = S ( NBM) - hần mất không D L = S (NEM) : : PD = 20 - 4QD PS = 8 + QS f = 9. S, S, S , ĐS: S = 8 ; S = 6 ; SB = 14 ; DWL = 0,4. .3.5 ở t uế - Khi có thuế, đ n vị sản ph m đánh vào người bán và t (đv thuế/đvsp) đường cung dịch chuyển lên trên đ ng b ng t. t (SP = PS + t
- - Số thuế người tiêu d ng phải chịu = PE’ – PE - Số thuế nhà sản xuất phải chịu = t – (PE’ – PE)] QE P S’ E S ’ t PE’ PE E D 0 QE’ QE Q P .4 Sự o d u và u .4.1 ái iệm v ệ số o d - ệ số co d n ( E ) là thước đo sự nhạy cảm của sản lượng trước khi thay đổi 1 biến số nào đó. % Q E= % f là sự thay đổi tính theo của sản lượng. Q2 - Q1 % Q = x 100 ( % ) Q2 + Q1 2 Q1, Q2 : sản lượng trước và sau khi nhân tố f thay đổi.
- f là sự thay đổi tính theo của nhân tố f. f2 - f1 % f= x 100 % f2 + f1 2 f1, f 2 là nhân tố f trước và sau khi thay đổi. Q2 – Q1 f2 + f1 E= x Q2 + Q 1 f2 - f1 - ngh a: hệ số co d n cho biết khi nhân tố f thay đổi 1 thì sản lượng thay đổi E . E > 0 thì nhân tố f và sản lượng có mối quan hệ c ng chiều E < 0 thì nhân tố f và sản lượng có mối quan hệ ngược chiều E > 0 thì nhân tố f và sản lượng không liên quan đến nhau .4. ộ o d u t eo iá a. o d n đi - Là độ co d n tính trên 1 điểm của đường cầu P P ED = Q' P x Q P E D là độ co d n cuả cầu theo giá hàng hoá đó ’ P là đạo hàm hàm cầu theo biến số giá cả. PD = a.QD + b ; QD = a.PD + b , : giá cả và sản lượng tại điểm xác định co d n. b o d n hoảng co d n hoảng ) -Là độ co d n tính trên 1 đoạn của đường cầu
- Q2 – Q1 P2 + P1 E PD = x Q2 + Q1 P2 – P1 .4.3 o d u t eo iá à oá i u Q2 – Q1 I2 + I1 I ED == x Q2 + Q 1 I2 - I1 E > 0 : 2 hàng hoá là hàng hoá thay thế E < 0 : 2 hàng hoá là hàng hoá bổ sung E = 0 : 2 hàng hoá không liên quan với nhau. .4.4 o d u t eo t u ậ Q2 – Q1 T2 + T1 E TD = x Q2 + Q 1 T2 - T1 E > 0 : hàng hoá thông thường. 0 < E < 1 : hàng hoá thiết yếu. E > 1 : hàng hoá xa xỉ. E < 0 : hàng hoá thứ cấp. VD: qu 0 t 000 , 0 500 T ĐS: E D = , 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chương 2: Chứng từ kế toán và kiểm kê
24 p | 211 | 100
-
Bài giảng Chương 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng đường hàng không
52 p | 195 | 42
-
Bài giảng Chương 2: Phân tích báo cáo tài chính - PGS.TS. Trương Đông Lộc
30 p | 221 | 42
-
Bài giảng Chương 2: Ngân sách nhà nước (Tài chính công)
37 p | 397 | 40
-
Bài giảng Vận tải đường biển - Chương 2: Chuyên chở hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển
56 p | 214 | 30
-
Bài giảng Chương 2: Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả họat động kinh doanh
44 p | 153 | 17
-
Bài giảng Chương 2: Kế toán chênh lệch tỷ giá và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu
59 p | 180 | 17
-
Bài giảng Chương 2: Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu chuyên chở bằng đường biển
95 p | 159 | 16
-
Bài giảng Chương 2: Mức sinh lợi và rủi ro
12 p | 145 | 13
-
Bài giảng Chương 2: Chuyên chở hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển - Hoàng Thị Đoan Trang
103 p | 102 | 11
-
Bài giảng Chương 2: Lý luận cơ bản về tiền tệ – ThS. Nguyễn Anh Tuấn
22 p | 118 | 9
-
Bài giảng Chương 2: Xây dựng kế hoạch kiểm toán
47 p | 132 | 9
-
Bài giảng Chương 2: Hàng hóa của thị trường chứng khoán - ThS. Đỗ Văn Quý
70 p | 15 | 9
-
Bài giảng Chương 2: Chứng khoán - ThS. Đinh Tiến Minh
41 p | 60 | 7
-
Bài giảng Chương 2: Một số lý luận cơ bản về BHXH
22 p | 93 | 7
-
Bài giảng chương 2: Khai thuế xuất nhập khẩu - Trường ĐH Công nghệ TP.HCM
18 p | 28 | 4
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 2 - ThS. Vũ Quốc Thông
8 p | 49 | 2
-
Bài giảng Chương 2: Tổ chức bộ máy và mô hình kế toán trong doanh nghiệp
12 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn