intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 2: Pháp luật về bảo vệ môi trường - Th.S Nguyễn Anh Tài

Chia sẻ: Đào Đức Mạnh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:77

77
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chương 2 Pháp luật về bảo vệ môi trường do Th.S Nguyễn Anh Tài trình bày nội dung chính như: nhận thức chung về môi trường, pháp luật về bảo vệ môi trường, bảo vệ môi trường,..Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 2: Pháp luật về bảo vệ môi trường - Th.S Nguyễn Anh Tài

  1. PHÁP LUẬT VỀ BAO VÊ ̉ ̣ MÔI TRƯỜNG Giảng viên ­ Th.s NGUYỄN ANH TÀI Email: kendy_anhtai@yahoo.com.vn ĐT: 01999988008
  2. NÔI DUNG MÔN HOC ̣ ̣ I. NHÂN TH ̣ Ứ C CHUNG VỀ  MÔI  TRƯỜ NG II. PHÁ P LUÂT VÊ ̣ ̀  BAO VÊ MÔI  ̉ ̣ TRƯỜ NG III. BAO VÊ MÔI TR ̉ ̣ ƯỜ NG
  3. Chương 2 PHÁ P LUẬT VỀ BAO VÊ MÔI TR ̉ ̣ ƯỜNG 2.1. Pháp luật quốc tế về ANMT 2.2. Luật môi trường VN liên quan tới  ANMT ̣ 2.3. Vi pham pha ̣ ́p luât môi trường và tôi  ̣ ̣ pham vê ̀ môi trường
  4. PHÁP LUẬT QUỐC TẾ VỀ ANMT • Sự  cần  thiết  về  bảo  vệ  môi  trường  toàn  c ầu • Hội  nghị  quốc  tế  quan  trọng  về  môi  trường và ANMT • Các  điều  ước  quốc  tế  quan  trọng  về  BVMT và ANMT • Quan hệ giữa PL Việt Nam và PL quốc tế  về BVMT và ANMT
  5. Chương 2 PHÁ P LUẬT VỀ BAO VÊ MÔI TR ̉ ̣ ƯỜNG 2.1. Pháp luật quốc tế về ANMT 2.2. Luật môi trường VN liên quan tới  ANMT
  6. 2.2. Luật môi trường VN liên quan tới ANMT 2.2.1. Nhận thức chung về Luật bảo vệ môi  trường Việt Nam 2.2.2. Những vấn đề liên quan tới ANMT
  7. 2.2.1. Nhận thức chung về Luật BVMT        Luật môi trường là  gì?
  8. 2.2.1. Nhận thức chung về Luật BVMT     Khá i niêm: ̣   “  Luật  môi  trường  là  tổng  hợp  các  nguyên  tắc  quy  phạm  pháp  lý  điều  chỉnh  các  quan  hệ  phát  sinh  giữa  các  chủ  thể  trong  quá  trình khai thác sử dụng  hoặc  tác động đến  một  hoặc  một  vài  yếu  tố  của  môi  trường  trên cơ sở kết hợp của nhiều phương pháp  điều  chỉnh  khác  nhau  nhằm  bảo  vệ  một  cách có hiệu quả môi trường sống của con  người”
  9. Đối tượng điều chỉnh ­ Thứ nhất:  Nhóm quan hệ giữa Nhà nước và  cá nhân tổ chức phát sinh từ hoạt động quản  lý nhà nước về môi trường.           + Quan hệ phát sinh từ đánh giá ĐTM.                     +  Quan  hệ  phát  sinh  từ  xử  lý  vi  phạm  PLBVMT. ­ Thứ  hai:  Nhóm  quan  hệ  giữa  cá  nhân  và  tổ  chức với nhau phát sinh do ý chí của các bên.           + Quan hệ bồi thường thiệt hại.           + Quan hệ giải quyết tranh chấp
  10. Phương pháp điều chinh ̉ Phương pháp quyền uy Phương pháp giáo dục, thuyết phục Phương pháp kinh tế
  11. Ca ù c  n g u y e â n  t a é c  c ơ b ản   c u û a  LMT  Ñaûm baûo quyeàn con ngöôøi ñöôïc  soáng trong moâi tröôøng laønh maïnh  Nguyeân taéc ñaûm baûo tính thoáng  nhaát trong quaûn lyù vaø baûo veä moâi  tröôøng  Nguyeân taéc ñaûm baûo söï phaùt trieån  beàn vöõng  Nguyeân taéc coi troïng tính phoøng  ngöøa
  12. 2.2.2. Những vấn đề liên quan tới  ANMT   ­  Bảo  vệ  môi  trường  và  vai  trò  của luật BVMT.   ­  Quản  lý  nhà  nước  về  môi  trường.
  13.  1. Bảo vệ môi trường và vai trò của luật BVMT. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG • Phạm vi điều chỉnh: – Hoạt động bảo vệ môi trường; – Chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi trường; – Quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong BVMT. • Đưa ra cách hiểu về 22 thuật ngữ sử dụng trong  Luật. • Các quy định chung về: – 5 nguyên tắc (Đ4); – 9 nhóm chính sách (Đ5); – 12 nhóm hoạt động được khuyến khích (Đ6); – 16 nhóm hành vi bị nghiêm cấm (Đ7).
  14.  TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG (CII­L) • Quy định về 2 loại tiêu chuẩn môi trường (Đ10­L): – Tiêu chuẩn về chất lượng môi trường; – Tiêu chuẩn về chất thải. • Tiêu chuẩn về chất lượng môi trường là căn cứ để quản lý  việc sử dụng các thành phần môi trường (Đ11­L) • Tiêu chuẩn về chất thải là căn cứ để quản lý các nguồn tác  động xấu đối với môi trường (Đ12­L) • Tiêu chuẩn về chất thải được công bố bắt buộc áp dụng kèm  theo lộ trình, hệ số khu vực, thải lượng và theo ngành (Đ3­NĐ) • Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố bắt buộc áp  dụng tiêu chuẩn quốc gia về môi trường (Đ5­NĐ) • Tiêu chuẩn môi trường trong Luật BVMT và quy chuẩn kỹ  thuật về môi trường trong Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ  thuật là một.
  15.  PHÒNG NGỪA TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN  MÔI TRƯỜNG (CIII­L) • Đánh giá môi trường chiến lược ĐMC (M1­CIII­L): – Chỉ áp dụng đối với một số loại hình chiến lược, quy hoạch, kế hoach  (Đ14­L); – Chỉ thẩm định không phải phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến  lược (Đ17­L) ; – Làm căn cứ để phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (K6­Đ17­L) • Đánh giá tác động môi trường ĐTM(M2­CIII­L): – Áp dụng đối với các dự án đầu tư quy định tại phụ lục 1 (NĐ 81); – Thẩm  định  thông  qua  hội  đồng  hoặc  tổ  chức  dịch  vụ  (Đ21­L)  và  phê  duyệt  theo  phân  công  giữa  Bộ  TN&MT  với  các  bộ  và  phân  cấp  giữa  Trung ưowng và cấp tỉnh (Đ22­L); – Chỉ  phê  duyệt,  cấp  phép  đầu  tư,  xây  dựng,  khai  thác  sau  khi  báo  cáo  ĐTM đã được phê duyệt (K4, Đ22­L). – Lập báo cáo ĐTM bổ sung: thay đổi địa điểm, công suất, quy mô, công  nghệ; đã được phê duyệt ĐTM nhưng sau 24 tháng mới triển khai thực  hiện.
  16.  PHÒNG NGỪA TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN  MÔI TRƯỜNG (CIII­L) • Cam kết bảo vệ môi trường (m3­L): – Áp dụng đối với dự án sản xuất, kinh doanh, dịch  vụ không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM  (Đ24­L); – Đăng ký bản cam kết tại UBND cấp huyện (Đ26­L); – Chỉ được triển khai hoạt động sau khi đã được xác  nhận bản cam kết (k3­Đ26­L). • Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện quyết định  phê duyệt ĐTM (Đ16­NĐ80): – Sau khi thực hiện đầy đủ các yêu cầu của quyết  định phê duyệt báo cáo ĐTM (Đ23); – Chỉ được vận hành khi đã được kiểm tra, xác nhận  (đc, k1, Đ26­L).
  17.  QUẢN LÝ CHẤT THẢI (CV­L) • Chất thải phải được phân loại tại nguồn  • Phân thành 2 nhóm để có biện pháp quản lý phù hợp: – Chất thải nguy hại; – Chất thải thông thường. • Quản lý chất thải nguy hại: – Lập hồ sơ và đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước về BVMT cấp tỉnh  (Đ70­L); – Được lưu giữ, vận chuyển trong thiết bị chuyên dụng (Đ71­L); – Không được lưu giữ chung với chất thải thông thường (Đ71­L); – Tham gia quản lý chất thải nguy hại phải có giấy phép và mã số hoạt  động (Đ70­L); – Hợp đồng chuyên giao quản lý chất thải nguy hại phải có xác nhận của  cơ quan quản lý nhà nước về môi trường (k4, Đ73­L); – Cơ sở xử lý, khu chôn lấp phải đáp ứng các yêu cầu đặc thù (Đ74, Đ75).
  18.  QUẢN LÝ CHẤT THẢI (CV­L) • Quy định cụ thể về: – Quy hoạch thu gom, vận chuyển, xử lý, thải bỏ chất thải  (Đ76, Đ80­L); – Cơ sở tái chế, xử lý chất thải (Đ79­L); – Hệ thống xử lý nước thải (Đ82­L); – Bãi chôn lấp chất thải (Đ79); – Tuyến đường vận chuyển (Đ78). • Một số loại hình sản phẩm phải thu gom, xử lý sau  khi người tiêu dùng loại bỏ (Đ67­L): – Quy định danh mục;’ – Giao Thủ tướng Chính phủ quy định cách thức và các điều  kiện để thu hỗi, xử lý từng sản phẩm cụ thể.
  19. SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG • Quy định các yêu cầu về phòng ngừa sự cố  MT: – Các yêu cầu cụ thể với các đối tượng có  nguy cơ gây ra sự cố môi trường (Đ86­L); – An toàn sinh học, hoá chất, bức xạ và hạt  nhân (Đ87­89­L). • Quy định cụ thể trách nhiệm ứng phó sự cố  môi trường của các bên liên quan (Đ90­L): – Người gây ra sự cố; ­ Người phát hiện đầu  tiên; – Uỷ ban nhân dân các cấp; ­ Bộ TN&MT; ­  Các bộ, ngành liên quan.
  20.  CÁC CÔNG CỤ, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG  • Thanh tra, kiểm tra: – Phân cấp rõ (Đ126­L); – Thanh tra chuyên ngành, có đồng phục (Đ125­L); – Được cấp kinh phí phục vụ các hoạt động thanh tra (đh. K2, Đ111­L) • Xử phạt vi phạm hành chính (NĐ81): – Vi phạm điều cấm, không thực hiện các quy định bắt buộc phải thực  hiện; – Mức phạt cao hơn và cụ thể hơn. • Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường (Đ49­L): – lập danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường; – Phân loại và có hình thức xử lý theo mức độ gây ô nhiễm; – Buộc phải xử lý môi trường, di dời hoặch đóng cửa hoạt động. • Áp dụng các công cụ kinh tế như thuế, phí, ký quỹ, v.v. (Đ112,  113, 114­L)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2