Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại: Chương 2 - GV. Phạm Khắc Liệu
lượt xem 6
download
Bài giảng "Quản lý chất thải nguy hại: Chương 2 - Pháp luật quốc tế và quốc gia về chất thải nguy hại" cung cấp cho người học những kiến thức như: một số điều ước quốc tế liên quan đến chất thải nguy hại; Pháp luật về quản lý chất thải nguy hại ở một số quốc gia; Tổng quan pháp luật Việt Nam về quản lý chất thải nguy hại. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại: Chương 2 - GV. Phạm Khắc Liệu
- Chương 2. Pháp luật quốc tế và quốc gia về chất thải nguy hại 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến chất thải nguy hại 2.2. Pháp luật về quản lý chất thải nguy hại ở một số quốc gia 2.3. Tổng quan pháp luật Việt Nam về quản lý chất thải nguy hại Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-1
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (1). Bối cảnh ra đời Những năm 1980s, nhiều vụ tàu vận chuyển chất thải nguy hại từ nước này qua nước khác thu hút sự quan tâm của dư luận. 2 ví dụ điển hình: Vụ tàu Pelicano 9/1986 tàu rời cảng Philadelphia với khoảng 13 nghìn tấn tro độc hại từ lò đốt rác sinh hoạt và công nghiệp (chứa Al, As, Cr, Cu, Pb, Hg, Ni, Zn và dioxin). 11/1988 tàu trở về cảng. Báo chí phát hiện đã đổ tro đâu đó trên hành trình. Thuyền trưởng cho biết tàu đã dỡ tro xuống cảng nhưng từ chối cho biết ở đâu. Vụ tàu Karin B 9/1988 tàu chở 2.100 tấn chất thải công nghiệp (trước đó Ý đổ bỏ ở Nigeria nhưng bị phản đối phải thu hồi) lang thang hơn 1 tháng do không được TP. Ravenna của Ý và các nước Pháp, Anh, Tây Ban Nha, Đức, Hà Lan từ chối. Chất thải gồm 6.000 thùng chứa dung môi clo hóa, nhựa thải và PCBs. Vụ việc gây ra các cuộc biểu tình phản và căng thắng giữa Ý với các nước châu Âu. Greenpeace: 11 nước đang phát triển đã nhận rác thải từ Mỹ và châu Âu từ 1986; US EPA: 2,2 triệu tấn rác thải độc hại xuyên biên giới mỗi năm. Công ước Basel đã được đàm phán dưới sự bảo trợ của Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc vào cuối những năm 1980. (Các bản tin trên New York Times) Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-2
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) (2). Thông tin chung Tên đầy đủ “Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và thải bỏ chúng” (Basel Convention on the Control of Transboundary Movements of Hazardous Wastes and their Disposal). Thông qua tại Hội nghị ở Basel (Thụy Sĩ) ngày 22/3/1989; bắt đầu có hiệu lực ngày 05/5/1992. Đến 6/2023: có 191 quốc gia, vùng lãnh thổ phê chuẩn Công ước (2 nước Mỹ và Haiiti ký nhưng không phê chuẩn). Việt Nam phê chuẩn Công ước Basel ngày 13/3/1995, có hiệu lực từ 11/6/1995. Mục tiêu: giảm thiểu phát sinh chất thải nguy hại; khuyến khích hủy bỏ các chất thải nguy hại gần nguồn phát sinh, giảm việc di chuyển các chất này qua các biên giới và bảo đảm cho chất thải được quản lý một cách tốt nhất để bảo vệ môi trường. “Nghị định thư về trách nhiệm pháp lý và bồi thường thiệt hại do vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc xử lý chúng” được thông qua tại Hội nghị các bên tham gia Công ước lần thứ 5 (COP-5) ngày 10/12/1999 . Website Công ước: https://www.basel.int/ Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-3
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) (3). Các phần nội dung của Công ước Ngoài Lời mở đầu, có 29 điều: ARTICLE 1. Scope of the Convention ARTICLE 15. Conference of the Parties ARTICLE 2. Definitions ARTICLE 16. Secretariat ARTICLE 3. National Definitions of Hazardous Wastes ARTICLE 17.Amendment of the Convention ARTICLE 4. General Obligations ARTICLE 18. Adoption and Amendment of ARTICLE 4A. General Obligations [hiệu lực từ 2019] Annexes ARTICLE 5. Designation of Competent Authorities and Focal ARTICLE 19. Verification Point ARTICLE 20. Settlement of Disputes ARTICLE 6. Transboundary Movement between Parties ARTICLE 21. Signature ARTICLE 7. Transboundary Movement from a Party through ARTICLE 22. Ratification, Acceptance, Formal States which are not Parties Confirmation or Approval ARTICLE 8. Duty to Re-import ARTICLE 23. Accession ARTICLE 9. Illegal Traffic ARTICLE 24. Right to Vote ARTICLE 10. International Co-operation ARTICLE 25. Entry into Force ARTICLE 11. Bilateral, Multilateral and Regional Agreements ARTICLE 26. Reservations and Declarations ARTICLE 12. Consultations on Liability ARTICLE 27. Withdrawal ARTICLE 13. Transmission of Information ARTICLE 28. Depository ARTICLE 14. Financial Aspects ARTICLE 29. Authentic texts Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-4
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) Các Phụ lục: hiện có 10 Phụ lục, đánh số từ I đến IX, do có 2 Phụ lục V A và V B. Năm 1998 Phụ lục VIII và IX được bổ sung để cung cấp thêm thông tin chi tiết về các chất thải được liệt kê trong Phụ lục I và III. ANNEX I. Categories of wastes to be controlled ANNEX II. Categories of wastes requiring special consideration ANNEX III. List of hazardous characteristics ANNEX IV. Disposal operations ANNEX V A. Information to be provided on notification ANNEX V B. Information to be provided on the movement document ANNEX VI. Arbitration ANNEX VII. Parties and other States which are members of OECD, EC, Liechtenstein ANNEX VIII. List A ANNEX IX. List B Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-5
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) ANNEX I. CATEGORIES OF WASTES TO BE CONTROLLED Waste Streams Y1 Clinical wastes from medical care in hospitals, medical centers and clinics Y2 Wastes from the production and preparation of pharmaceutical products Y3 Waste pharmaceuticals, drugs and medicines Y4 Wastes from the production, formulation and use of biocides and phytopharmaceuticals Y5 Wastes from the manufacture, formulation and use of wood preserving chemicals Y6 Wastes from the production, formulation and use of organic solvents Y7 Wastes from heat treatment and tempering operations containing cyanides Y8 Waste mineral oils unfit for their originally intended use Y9 Waste oils/water, hydrocarbons/water mixtures, emulsions Waste substances and articles containing or contaminated with polychlorinated biphenyls (PCBs) and/or polychlorinated terphenyls (PCTs) Y10 and/or polybrominated biphenyls (PBBs) Y11 Waste tarry residues arising from refining, distillation and any pyrolytic treatment Y12 Wastes from production, formulation and use of inks, dyes, pigments, paints, lacquers, varnish Y13 Wastes from production, formulation and use of resins, latex, plasticizers, glues/adhesives Waste chemical substances arising from research and development or teaching activities which are not identified and/or are new and Y14 whose effects on man and/or the environment are not known Y15 Wastes of an explosive nature not subject to other legislation Y16 Wastes from production, formulation and use of photographic chemicals and processing materials Y17 Wastes resulting from surface treatment of metals and plastics Y18 Residues arising from industrial waste disposal operations Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-6
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) Wastes having as constituents: Y32 Inorganic fluorine compounds excluding calcium fluoride Y33 Inorganic cyanides Y19 Metal carbonyls Y34 Acidic solutions or acids in solid form Y20 Beryllium; beryllium compounds Y35 Basic solutions or bases in solid form Y21 Hexavalent chromium compounds Y36 Asbestos (dust and fibres) Y22 Copper compounds Y37 Organic phosphorus compounds Y23 Zinc compounds Y38 Organic cyanides Y24 Arsenic; arsenic compounds Y39 Phenols; phenol compounds including chlorophenols Y25 Selenium; selenium compounds Y40 Ethers Y26 Cadmium; cadmium compounds Y41 Halogenated organic solvents Y27 Antimony; antimony compounds Y42 Organic solvents excluding halogenated solvents Y28 Tellurium; tellurium compounds Y43 Any congenor of polychlorinated dibenzo-furan Y29 Mercury; mercury compounds Y44 Any congenor of polychlorinated dibenzo-p-dioxin Y30 Thallium; thallium compounds Organohalogen compounds other than substances Y31 Lead; lead compounds Y45 referred to in this Annex (e.g. Y39, Y41, Y42, Y43, Y44) Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-7
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) Annex VIII. List A Wastes having as constituents or contaminants any of the A1 Metal and metal-bearing wastes following: A1030 • Arsenic; arsenic compounds Metal wastes and waste consisting of alloys of any of the • Mercury; mercury compounds following: • Thallium; thallium comp • Antimony • Arsenic Wastes having as constituents any of the following: • Beryllium A1040 • Metal carbonyls • Cadmium • Hexavalent chromium compounds A1010 • Lead A1050 Galvanic sludges • Mercury • Selenium A1060 Waste liquors from the pickling of metals • Tellurium Leaching residues from zinc processing, dust and sludges • Thallium A1070 such as jarosite, hematite, etc. but excluding such wastes specifically listed on list B. Waste zinc residues not included on list B, containing lead Waste having as constituents or contaminants, excluding A1080 and cadmium in concentrations sufficient to exhibit Annex metal III characteristics waste in massive form, any of the following: • Antimony; antimony compounds A1090 Ashes from the incineration of insulated copper wire A1020 • Beryllium; beryllium compounds Dusts and residues from gas cleaning systems of copper • Cadmium; cadmium compounds A1100 smelters • Lead; lead compounds • Selenium; selenium compounds Spent electrolytic solutions from copper electrorefining and A1110 • Tellurium; tellurium compounds electrowinning operations Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-8
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) Annex VIII. List A A1 Metal and metal-bearing wastes (cont.) Waste sludges, excluding anode slimes, from electrolyte purification systems in copper electrorefining and A1120 electrowinning operations A1130 Spent etching solutions containing dissolved copper A1140 Waste cupric chloride and copper cyanide catalysts A1150 Precious metal ash from incineration of printed circuit boards not included on list B A1160 Waste lead-acid batteries, whole or crushed Unsorted waste batteries excluding mixtures of only list B batteries. Waste batteries not specified on list B A1170 containing Annex I constituents to an extent to render them hazardous Waste electrical and electronic assemblies or scrap18 containing components such as accumulators and other batteries included on list A, mercury-switches, glass from cathode-ray tubes and other activated glass and PCB- A1180 capacitors, or contaminated with Annex I constituents (e.g., cadmium, mercury, lead, polychlorinated biphenyl) to an extent that they possess any of the characteristics contained in Annex III (note the related entry on list B B1110) Waste metal cables coated or insulated with plastics containing or contaminated with coal tar, PCB, lead, cadmium, A1190 other organohalogen compounds or other Annex I constituents to an extent that they exhibit Annex III characteristics. Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2-9
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) A2 Wastes containing principally inorganic constituents, which may contain metals and organic materials A2010 Glass waste from cathode-ray tubes and other activated glasses Waste inorganic fluorine compounds in the form of liquids A2020 or sludges but excluding such wastes specified on list B A2030 Waste catalysts but excluding such wastes specified on list B Waste gypsum arising from chemical industry processes, when A2040 containing Annex I constituents to the extent that it exhibits an Annex III hazardous characteristic (note the related entry on list B B2080) A2050 Waste asbestos (dusts and fibres) Coal-fired power plant fly-ash containing Annex I substances in A2060 concentrations sufficient to exhibit Annex III characteristics (note the related entry on list B B2050) Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 10
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) A3 Wastes containing principally organic constituents, which may contain metals and inorganic materials A3010 Waste from the production or processing of petroleum coke and bitumen A3020 Waste mineral oils unfit for their originally intended use A3030 Wastes that contain, consist of or are contaminated with leaded anti-knock compound sludges A3040 Waste thermal (heat transfer) fluids Wastes from production, formulation and use of resins, latex, plasticizers, glues/adhesives excluding such wastes A3050 specified on list B (note the related entry on list B B4020) A3060 Waste nitrocellulose A3070 Waste phenols, phenol compounds including chlorophenol in the form of liquids or sludges A3080 Waste ethers not including those specified on list B Waste leather dust, ash, sludges and flours when containing hexavalent chromium compounds or biocides (note A3090 the related entry on list B B3100) Waste paring and other waste of leather or of composition leather not suitable for the manufacture of leather A3100 articles containing hexavalent chromium compounds or biocides (note the related entry on list B B3090) Fellmongery wastes containing hexavalent chromium compounds or biocides or infectious substances (note the A3110 related entry on list B B3110) Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 11
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) A3 Wastes containing principally organic constituents, which may contain metals and inorganic materials (cont.) A3120 Fluff - light fraction from shredding A3130 Waste organic phosphorous compounds A3140 Waste non-halogenated organic solvents but excluding such wastes specified on list B A3150 Waste halogenated organic solvents Waste halogenated or unhalogenated non-aqueous distillation residues arising from organic solvent recovery A3160 operations Wastes arising from the production of aliphatic halogenated hydrocarbons (such as chloromethane, dichloro- A3170 ethane, vinyl chloride, vinylidene chloride, allyl chloride and epichlorhydrin) Wastes, substances and articles containing, consisting of or contaminated with polychlorinated biphenyl (PCB), A3180 polychlorinated terphenyl (PCT), polychlorinated naphthalene (PCN) or polybrominated biphenyl (PBB), or any other polybrominated analogues of these compounds, at a concentration level of 50 mg/kg or more. Waste tarry residues (excluding asphalt cements) arising from refining, distillation and any pyrolitic treatment of A3190 organic materials Bituminous material (asphalt waste) from road construction and maintenance, containing tar (note the related A3200 entry on list B, B2130) Plastic waste, including mixtures of such waste, containing or contaminated with Annex I constituents, to an extent A3210 that it exhibits an Annex III characteristic (note the related entries Y48 in Annex II and on list B B3011). Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 12
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) A4 Wastes which may contain either inorganic or organic constituents Wastes from the production, preparation and use of pharmaceutical products but excluding such wastes specified A4010 on list B Clinical and related wastes; that is wastes arising from medical, nursing, dental, veterinary, or similar practices, and A4020 wastes generated in hospitals or other facilities during the investigation or treatment of patients, or research projects Wastes from the production, formulation and use of biocides and phytopharmaceuticals, including waste pesticides A4030 and herbicides which are off-specification, outdated, or unfit for their originally intended use A4040 Wastes from the manufacture, formulation and use of wood preserving chemicals Wastes that contain, consist of or are contaminated with any of the following: • Inorganic cyanides, excepting precious-metal-bearing residues in solid form containing traces of inorganic A4050 cyanides • Organic cyanides A4060 Waste oils/water, hydrocarbons/water mixtures, emulsions Wastes from the production, formulation and use of inks, dyes, pigments, paints, lacquers, varnish excluding any A4070 such waste specified on list B (note the related entry on list B B4010) A4080 Wastes of an explosive nature (but excluding such wastes specified on list B) Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 13
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) A4 Wastes which may contain either inorganic or organic constituents (cont.) Waste acidic or basic solutions, other than those specified in the corresponding entry on list B (note the related A4090 entry on list B B2120) Wastes from industrial pollution control devices for cleaning of industrial off-gases but excluding such wastes A4100 specified on list B Wastes that contain, consist of or are contaminated with any of the following: A4110 • Any congenor of polychlorinated dibenzo-furan • Any congenor of polychlorinated dibenzo-p-dioxin A4120 Wastes that contain, consist of or are contaminated with peroxides Waste packages and containers containing Annex I substances in concentrations sufficient to exhibit Annex III A4130 hazard characteristics Waste consisting of or containing off specification or outdated chemicals corresponding to Annex I categories and A4140 exhibiting Annex III hazard characteristics Waste chemical substances arising from research and development or teaching activities which are not identified A4150 and/or are new and whose effects on human health and/or the environment are not known A4160 Spent activated carbon not included on list B (note the related entry on list B B2060) Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 14
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) (4). Một số bổ sung, sửa đổi Công ước 9/1995: bổ sung quy định “Cấm” (Ban amendment), liên quan cấm vận chuyển xuyên biên giới từ các bên có tên ở Phụ lục VII (thành viên OECD, EU, Liechtenstein) đến các bên ngoài Phụ lục VII (thêm Điều 4a và bổ sung Phụ lục VII). Có hiệu lực từ 5/12/1999. 5/2019: bổ sung quy định về chất thải nhựa nhằm tăng cường kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới của chất thải nhựa và làm rõ phạm vi của Công ước khi áp dụng đối với chất thải đó. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2021. 6/2022: bổ sung quy định về chất thải điện tử (e-waste) nhằm mở rộng kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới của rác thải điện tử, đưa rác thải điện và điện tử tuân theo quy trình PIC (Prior Informed Consent). Sẽ có hiệu lực từ 01/01/2025. Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 15
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.1. Công ước Basel (tt) Ví dụ trường hợp bổ sung liên quan chất thải nhựa ở Phụ lục II của Công ước Có trước 2019 Mới bổ sung Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 16
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.2. Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (1). Thông tin chung Tên đầy đủ: Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants) Thông qua ngày 22/5/2001 tại Stockholm, Thụy Điển; có hiệu lực từ 17/5/2004. Đến nay có 186 quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia. Việt Nam ký Công ước ngày 30/5/2001, phê chuẩn ngày 22/7/2002. Mục tiêu của Công ước Stockholm là bảo vệ sức khỏe con người và môi trường khỏi các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POPs). (Website công ước: https://chm.pops.int/) Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 17
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.2. Công ước Stockholm (tt) (2). Các phần nội dung Công ước Nội dung chính có 30 điều: ARTICLE 1. Objective ARTICLE 15. Reporting ARTICLE 2. Definitions ARTICLE 16. Effectiveness evaluation ARTICLE 3. Measures to reduce or eliminate releases from ARTICLE 17. Non-compliance intentional production and use ARTICLE 18. Settlement of disputes ARTICLE 4. Register of specific exemptions ARTICLE 19. Conference of the Parties ARTICLE 5. Measures to reduce or eliminate releases from ARTICLE 20. Secretariat unintentional production ARTICLE 21. Amendments to the Convention ARTICLE 6. Measures to reduce or eliminate releases from ARTICLE 22. Adoption and amendment of annexes stockpiles and wastes ARTICLE 23. Right to vote ARTICLE 7. Implementation plans ARTICLE 24. Signature ARTICLE 8. Listing of chemicals in Annexes A, B and C ARTICLE 25. Ratification, acceptance, approval or accession ARTICLE 9. Information exchange ARTICLE 26. Entry into force ARTICLE 10. Public information, awareness and education ARTICLE 27. Reservations ARTICLE 11 Research, development and monitoring ARTICLE 28. Withdrawal ARTICLE 12. Technical assistance ARTICLE 29. Depositary ARTICLE 13. Financial resources and mechanisms ARTICLE 30 Authentic texts ARTICLE 14. Interim financial arrangements Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 18
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.2. Công ước Stockholm (tt) Có 7 Phụ lục : ANNEX A. ELIMINATION ANNEX B. RESTRICTION ANNEX C. UNINTENTIONAL PRODUCTION ANNEX D. INFORMATION REQUIREMENTS AND SCREENING CRITERIA ANNEX E. INFORMATION REQUIREMENTS FOR THE RISK PROFILE ANNEX F. INFORMATION ON SOCIO-ECONOMIC CONSIDERATIONS ANNEX G. ARBITRATION AND CONCILIATION PROCEDURES FOR SETTLEMENT OF DISPUTES Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 19
- 2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH 2.1.2. Công ước Stockholm (tt) (3). Nội dung chính Cấm và/hoặc loại bỏ sản xuất, sử dụng, xuất nhập khẩu các POPs liệt kê tại Phụ lục A (Điều 3). Hạn chế sản xuất, sử dụng, xuất nhập khẩu các POPs liệt kê tại Phụ lục B (Điều 3). Giảm thiểu hoặc loại bỏ phát thải các POPs tạo thành không mong muốn được liệt kê tại Phụ lục C (Điều 5). Đảm bảo các kho dự trữ và chất thải có thành phần, có chứa hoặc nhiễm bẩn POPs được quản lý an toàn và thân thiện với môi trường (Điều 6). Hướng đển việc bổ sung các POPs mới trong Phụ lục A, B và/hoặc C. Các quy định khác: xây dựng kế hoạch thực hiện (Điều 7), trao đổi thông tin (Điều 9), thông tin cộng đồng, nhận thức và giáo dục (Điều 10), nghiên cứu, phát triển và quan trắc (Điều 11), hỗ trợ kỹ thuật (Điều 12) ), nguồn lực và cơ chế tài chính (Điều 13), báo cáo (Điều 15), đánh giá hiệu quả (Điều 16) và hành vi không tuân thủ (Điều 17). Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế www.khoamoitruonghue.edu.vn Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tập bài giảng Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại (dùng cho sinh viên chuyên ngành môi trường) - ThS.NCS. Võ Đình Long, ThS. Nguyễn Văn Sơn
112 p | 1011 | 243
-
Bài giảng: Quản lý chất thải rắn đô thị - Hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn (TS. Trần Thị Mỹ Diệu)
28 p | 271 | 79
-
Bài giảng Quản lý chất thải rắn
42 p | 362 | 75
-
Bài giảng Quản lý chất thải y tế - ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy
59 p | 671 | 58
-
Giáo trình chất thải nguy hai : Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Của Quản Lý Chất Thải Nguy Hại
10 p | 218 | 56
-
Giáo trình chất thải nguy hai : CƠ SỞ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI part 1
10 p | 155 | 40
-
Bài giảng Một số văn bản về quản lý chất thải trong bệnh viện
12 p | 137 | 16
-
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại: Chương 1 - GV. Phạm Khắc Liệu
32 p | 15 | 7
-
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại: Chương 4 - GV. Phạm Khắc Liệu
16 p | 16 | 6
-
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại: Chương 3 - GV. Phạm Khắc Liệu
20 p | 11 | 6
-
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại: Chương 5 - GV. Phạm Khắc Liệu
32 p | 13 | 6
-
Bài giảng Quản lý chất thải nhựa và túi ni lông tại Việt Nam
24 p | 28 | 5
-
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 4 - Thu hồi vật chất và năng lượng từ chất thải rắn
69 p | 12 | 4
-
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 5 - Quản lý chất thải rắn và biến đổi khí hậu
40 p | 9 | 4
-
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 2 - Thu gom chất thải rắn
33 p | 9 | 4
-
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 1 - Phát sinh chất thải rắn
36 p | 11 | 4
-
Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 7 - Quản lý tổng hợp chất thải rắn ở Việt Nam
7 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn