intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 4 - Thu hồi vật chất và năng lượng từ chất thải rắn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 4 - Thu hồi vật chất và năng lượng từ chất thải rắn" cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Đại cương về Thu hồi vật chất và năng lượng từ chất thải rắn; Tái chế chất thải rắn; Ủ chất thải rắn; Thu hồi năng lượng bằng các phương pháp nhiệt. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 4 - Thu hồi vật chất và năng lượng từ chất thải rắn

  1. Chủ đề 4 “Thu hồi vật chất và năng lượng từ chất thải rắn” 1. Đại cương 2. Tái chế CTR 3. Ủ CTR 4. Thu hồi năng lượng bằng các phương pháp nhiệt Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 1
  2. 1. Đại cương • Thu hồi vật chất và năng lượng từ CTR (material and energy recovery) là các ưu tiên hàng đầu trong ISWM • Ý nghĩa: – Tiết kiệm tài nguyên – Tiết kiệm năng lượng – Giảm ô nhiễm môi trường – Giải quyết các vấn đề xã hội (việc làm, xung đột,…) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 2
  3. 1. Đại cương (tt) Ví dụ ở Mỹ năm 2013 (nguồn: http://www3.epa.gov/epawaste/nonhaz/municipal/) • Tái chế và ủ giúp giảm được 87,2 triệu tấn vật liệu khỏi bị thải bỏ; giúp giảm khoảng 186 triệu tấn CO2 đi vào khí quyển – tương đương việc ngưng chạy 39 triệu xe ô tô trong 1 năm. • Tỷ lệ CTR đô thị được tái chế tăng nhanh từ những năm 1985- 2013: Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 3
  4. 1. Đại cương (tt) Recycling rates by country 2019 % Incineration % Incineration % % Other % Other Country % Recycling with energy without energy % Landfill Composting recovery disposal recovery recovery South Korea 56.5 3.2 21.7 4 0 12.7 1.9 Germany 48 18.7 31.6 0 0 0 1.2 Belgium 34.1 20.6 42.3 0.5 1.6 0 0 Denmark 33.5 18 47.5 0 0.6 0 0 Sweden 32.5 14.2 52.6 0 0 0 0 Italy 32.5 22.9 20.5 0.6 1 22.5 0 Estonia 30.3 2.7 48.4 0 0 18.1 0 Switzerland 29.9 23.1 47 0 0 0 0 Finland 29.3 14.1 55.6 0 0 0 0 Netherlands 27.7 29.2 40.6 1.1 0 1.4 0 United Kingdom 26.9 17.4 39.3 2 0.4 11.2 0 Hungary 26.5 9.3 13.6 0 0 50.6 0 Australia 24.6 19.8 0.6 0 9.5 55 0 France 23.6 20.7 32.9 0 0 22 0 United States 23.6 8.5 11.8 0 6.1 50 0 Japan 19.2 0.4 74.9 4.7 0 0 0 Portugal 12.8 17.6 19.8 0 0 49.8 0 Israel 6.8 15.1 1.7 0 0 76.5 0 https://en.wikipedia.org/wiki/Recycling_rates_by_country Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 4
  5. 1. Đại cương (tt) • Thu hồi vật chất: – thu hồi trực tiếp các thành phần tái chế - thu hồi kim loại, giấy, nhựa,... – ủ (composting) – thu hồi C, N, P • Thu hồi năng lượng (WtE) – các phương pháp nhiệt – các phương pháp sinh học • Yếu tố quyết định hình thức và công nghệ thu hồi: – Thành phần, tính chất của CTR – Hệ thống thu gom – Tính sẵn có của công nghệ – Khả năng tài chính – Quy định pháp luật… Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 5
  6. 1. Đại cương Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 6
  7. 1. Đại cương (tt) • Tổng quan WtE Waste to RDF) fuel Waste to energy (ethanol, H2) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 7
  8. 1. Đại cương (tt) • Thành phần CTR đô thị và hoạt động thu hồi: – Hữu cơ (thực phẩm, lá cây) ----> ủ – Giấy ----> tái chế – Nhựa ----> tái chế, năng lượng – Vải ----> năng lượng – Cao su ----> năng lượng – Kim loại ----> tái chế – Thủy tinh ----> tái chế Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 8
  9. 1. Đại cương (tt) Đặc điểm của CTR và phương pháp xử lý, thu hồi vật chất, năng lượng Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 9
  10. 2. Tái chế CTR 2.1. Khái niệm • Recycling is the recovery of useful materials, such as paper, glass, plastic, and metals, from the trash to use to make new products, reducing the amount of virgin raw materials needed (EPA). • Để tái chế cần phải tách loại CTR: – tách loại tại nguồn (phân loại) (PP thủ công) – tách loại tại bãi trung chuyển (PP cơ giới) – tách loại tại nhà máy tái chế/bãi chôn lấp (PP cơ giới) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 10
  11. 2. Tái chế CTR (tt) 2.2. Thành phần có thể tái chế trong CTR đô thị Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 11
  12. 2. Tái chế CTR (tt) • Thành phần tái chế trong CTR đô thị cao hơn ở các nước giàu hơn: (Nguồn: UNEP (2011), Waste – Investing in resource and energy efficiency, Towards a Green Economy). 12
  13. 2. Tái chế CTR (tt) • Thành phần tái chế trong CTR đô thị ở Việt Nam: Thành phần Các đô thị khác Hà Nội Hải Phòng Chất hữu cơ 50,2 - 68,9% 51,9% 46,0 - 49,8% Nhựa và ni lông 3,4 - 10,6% 3,0% 12,2 - 14,2% Giấy và bìa các tông 3,3 - 6,6% 2,7% 3,8 - 4,2% Kim loại 1,4 - 4,9% 0,9% 0,1 - 0,2% Thủy tinh 0,5 - 2,0% 0,5% 0,8 - 0,9% Chất trơ 14,9 - 28,2% 38,0% 23,9 - 24,7% Cao su và da 0,0 - 5,0% 1,3% 0,6% Xác động thực vật 1,5 - 2,5% - - Chất thải nguy hại 0,0 - 1,0% - - Các thành phần khác - 1,6% (dệt may) 8,6 - 10,5% (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2018 – dẫn lại trong Báo cáo Môi trường quốc gia 2019). 13
  14. 2. Tái chế CTR (tt) Phân loại nhựa trong CTR Plastic Code Polymer Common applications Polyethylene Soft drink, water and salad dressing bottles terephthalate High-density Water pipes, five gallon buckets, milk, juice and water polyethylene bottles; the occasional shampoo/ toiletry bottle Cling films for non-food use; electrical cable insulation; Polyvinyl chloride rigid piping; vinyl records Low-density Frozen food bags; squeezable bottles; cling films; polyethylene flexible container lids. Reusable microwaveable ware; kitchenware; yogurt Polypropylene containers; margarine tubs; disposable cups; plates. Egg cartons; packing peanuts; disposable cups, plates, Polystyrene trays and cutlery; disposable take-away containers; Other (often Beverage bottles; baby milk bottles; compact discs; polycarbonate, ABS) "unbreakable" glazing; electronic apparatus housings Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 14
  15. 2. Tái chế CTR (tt) Các kim loại có thể thu hồi từ điện thoại di động Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 15
  16. 2. Tái chế CTR (tt) 2.3. Các kỹ thuật và thiết bị tách loại (Áp dụng ở quy mô lớn) (1). Cắt, nghiền - làm giảm kích cỡ (hỗ trợ) – búa đập - với các vật liệu giòn, dễ gãy vỡ – khoan cắt bằng thuỷ lực - các vật liệu mềm – máy nghiền – với nhiều loại CTR khác nhau (2).Tách bằng sàng – tách theo kích cỡ – Sàng rung – với vật liệu khô (kim loại, thủy tinh, gỗ vụn,…) – Sàng trống quay - tách rời các loại giấy carton và giấy vụn (3). Tách bằng nam châm – tách kim loại từ tính (sắt) (4). Tách bằng máy thổi khí – tách theo tỷ khối (tách giấy, nhựa, các chất hữu cơ khỏi kim loại, gỗ, đất, cát,…) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 16
  17. 2. Tái chế CTR (tt) Các thiết bị cắt, nghiền Các thiết bị sàng Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 17
  18. 2. Tái chế CTR (tt) Các thiết bị nam châm Thiết bị thổi khí Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 18
  19. 1. Tái chế CTR (tt) Các sơ đồ hệ thống tách thu hồi vật liệu: • Tách từ CTR hỗn hợp • Tách từ một nhóm chất thải tái chế Sơ đồ hệ thống tách thu hồi vật chất từ CTR đô thị hỗn hợp Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 19
  20. 1. Tái chế CTR (tt) Sơ đồ hệ thống tách thu hồi vật chất từ hỗn hợp giấy (a) và thủy tinh + nhựa (b) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0