intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 6 - Lấy mẫu và phân tích chất thải rắn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 6 - Lấy mẫu và phân tích chất thải rắn" cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Đại cương; Xác định thành phần chất thải rắn; Xác định các đặc trưng hóa lý của chất thải rắn; Lấy mẫu chất thải rắn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 6 - Lấy mẫu và phân tích chất thải rắn

  1. Chủ đề 6 “Lấy mẫu và phân tích chất thải rắn” Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 1
  2. Nội dung 1. Đại cương 2. Xác định thành phần CTR 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR 4. Lấy mẫu CTR Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 2
  3. 1. Đại cương • Các nội dung quan trắc CTR thường gặp: – Lượng phát sinh – Các thành phần – Các đặc trưng hóa lý (khối lượng riêng, độ ẩm, thành phần nguyên tố,…) • Với CTR đô thị, 2 trường hợp quan trắc: – CTR tại nguồn phát sinh (hộ gia đình, trường học, chợ,…) – CTR tại bãi tập kết (trạm trung chuyển, bãi chôn lấp,…) • Phương pháp lấy mẫu và phân tích CTR có nhiều khác biệt so với mẫu nước, không khí, đất,… • Ít có các tiêu chuẩn, quy chuẩn so với nước, đất, không khí Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 3
  4. 1. Đại cương (tt) • Quy trình thường gặp quan trắc CTR đô thị: Lấy mẫu Xác định khối lượng riêng Phân loại, xác Xác định định thành phần độ ẩm [Trộn các thành phần lại] Xác định các Xác định thành đặc tính hóa lý phần nguyên tố Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 4
  5. 1. Đại cương (tt) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 5
  6. 1. Đại cương (tt) • Quy trình theo tiêu chuẩn của Pháp (MODECOM™ ) – trên mẫu ướt: Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 6
  7. 1. Đại cương (tt) • Quy trình theo tiêu chuẩn của Pháp (MODECOM™ ) – trên mẫu khô: Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 7
  8. 2. Xác định thành phần CTR • Phân loại thành phần CTR khác nhau tùy theo quốc gia, tổ chức, mục đích nghiên cứu,…. • Phân loại sơ cấp (từ mẫu CTR ra các thành phần), phân loại thứ cấp (mỗi thành phần ra thành các thành phần nhỏ hơn) • Cân từng thành phần (dùng cân phù hợp tùy theo thành phần, ví dụ có thể cân đến 10 g) • Báo cáo số liệu theo tỷ lệ từng thành phần (%) hay theo mức phát sinh từng thành phần (kg/cap/d) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 8
  9. 2. Xác định thành phần CTR (tt) • IPCC (2006) phân loại CTR đô thị thành 11 thành phần: (1) Food waste (2) Garden (yard) and park waste (3) Paper and cardboard (4) Wood (5) Textiles (6) Nappies (disposable diapers) (7) Rubber and leather (8) Plastics (9) Metal (10) Glass (and pottery and china) (11) Other (e.g., ash, dirt, dust, soil, electronic waste) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 9
  10. 2. Xác định thành phần CTR (tt) • Báo cáo MT quốc gia Việt Nam (2011) phân loại CTR đô thị thành 14 thành phần: (1) Rác hữu cơ (9) Sành sứ (2) Giấy (10) Đất, cát (3) Vải (11) Xỉ than (4) Gỗ (12) Nguy hại (5) Nhựa (13) Bùn (6) Da và cao su (14) Các loại khác (7) Kim loại (8) Thủy tinh Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 10
  11. 2. Xác định thành phần CTR (tt) • Bộ Môi trường New Zealand: 12 thành phần sơ cấp, 47 thành phần thứ cấp Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 11
  12. 2. Xác định thành phần CTR (tt) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 12
  13. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR 3.1. Xác định khối lượng riêng - KLR = khối lượng của 1 đơn vị thể tích: tấn/m3, kg/m3 - KLR thay đổi tùy thuộc điều kiện có nén ép hay không, mức độ nén ép nên phải ghi kèm khi báo cáo số liệu. Điều kiện Khối lượng riêng (kg/m3) MSW không nén ép 90 – 150 MSW trong xe ép rác 355 – 530 MSW ép chặt thành khối 710 – 825 MSW trong bãi chôn lấp 440 - 740 - Phải ghi kèm điều kiện khi báo cáo số liệu. - Thường mặc định không ghi nghĩa là KLR ở điều kiện không nén (bulk density) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 13
  14. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR (tt) PP xác định KLR của MSW • Sử dụng 1 thùng gỗ hay xô nhựa thể tích 100 L • Cân khối lượng thùng/xô rỗng • Cho mẫu CTR vào thùng đến đầy • Nhấc thùng/xô lên khoảng 30 cm rồi thả xuống đất; lặp lại 4 lần • Thêm mẫu CTR đến đầy • Cân khối lượng thùng/xô chứa CTR • Trừ khối lượng thùng/xô • Tính khối lượng riêng từ khối lượng CTR và thể tích thùng/xô. Xem thêm Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 14
  15. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR (tt) 3.2. Xác định độ ẩm • Lượng nước mất đi khi sấy khô, tính theo % khối lượng mẫu ban đầu • Có thể là xác định độ ẩm mẫu CTR hỗn hợp hay độ ẩm từng thành phần (từ đó tính ra độ ẩm mẫu hỗn hợp) • Lượng mẫu: 100~500 g khi xác định đối với từng thành phần; với CTR hỗn hợp lấy nhiều hơn. • Nhiệt độ và thời gian sấy khác nhau ở các tài liệu: – 100-105oC trong 1 h (Tchobanoglous, 1993) – mẫu thành phần – 105oC trong 24 h hay đến khi khối lượng không đổi – 80-90oC trong 48 h (UNEP @ www.unep.or.jp) – mẫu hỗn hợp – 77oC trong 24 h (New Zealand, 2002) (ghi rõ điều kiện xác định khi báo cáo!) • Lưu ý: ở nhiệt độ > 100oC một số chất hữu cơ sẽ bay hơi cùng với nước Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 15
  16. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR (tt) Độ ẩm điển hình của một số loại chất thải rắn Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 16
  17. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR (tt) 3.3. Xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi dễ cháy (volatile combustible matter) • Phần khối lượng mất đi khi nung CTR ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxy (tính theo % khối lượng mẫu ban đầu) • Tiến hành nung trong cốc nung có nắp đậy • Nhiệt độ & thời gian nung khác nhau trong các tài liệu: o 950oC, 2 h (Tchobanoglous, 1993; ASTM) o 600oC, 2h (Tiêu chuẩn Ấn Độ IS:10158-1982) o 550oC (một số nghiên cứu)… Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 17
  18. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR (tt) • Liên quan giữa các thông số hóa lý: Moisture Volatile matter loss loss Dry at Ignite at
  19. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR (tt) Đặc trưng hóa lý của một số thành phần trong MSW (đơn vị: %) Volatile Fixed Type of waste Moisture Ash matter carbon Mixed food 70.0 21.4 3.6 5.0 Mixed paper 10.2 75.9 8.4 5.4 Mixed plastics 0.2 95.8 2.0 2.0 Textiles 10.0 66.0 17.5 6.5 Yard wastes 60.0 30.0 9.5 0.5 Glass 2.0 - - 96-99 Residential MSW 21.0 52.0 7.0 20.0 Office sweepings 3.2 20.5 6.3 70.0 Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 19
  20. 3. Xác định các đặc trưng hóa lý của CTR (tt) 3.4. Xác định thành phần nguyên tố hóa học • Thường xác định C, H, O, N, S • Đặc trưng cho thành phần hữu cơ bay hơi trong MSW • Thành phần nguyên tố của một số loại chất thải (%): Type of waste C H O N S Ash Mixed food 48.0 6.4 37.6 2.6 0.4 5.0 Mixed paper 43.4 5.8 44.3 0.3 0.2 6.0 Mixed plastics 60.0 7.2 22.8 - - 10 Textiles 48.0 6.4 40.0 2.2 0.2 3.2 Yard wastes 46.0 6.0 38.0 3.4 0.3 6.3 Glass 0.5 0.1 0.4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2