intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 5 - Quản lý chất thải rắn và biến đổi khí hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 5 - Quản lý chất thải rắn và biến đổi khí hậu" cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Nguồn phát thải GHGs từ quản lý chất thải rắn; Ước tính phát thải GHGs từ xử lý chất thải rắn; Giảm phát thải GHGs trong quản lý chất thải rắn; Quản lý chất thải rắn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn: Chủ đề 5 - Quản lý chất thải rắn và biến đổi khí hậu

  1. Chủ đề 5 “Quản lý chất thải rắn và biến đổi khí hậu” Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 1
  2. Nội dung 1. Nguồn phát thải GHGs từ quản lý CTR 2. Ước tính phát thải GHGs từ xử lý CTR 3. Giảm phát thải GHGs trong quản lý CTR 4. Quản lý CTR trong bối cảnh BĐKH GHGs: Greenhouse Gases – Các khí nhà kính Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 2
  3. 1. Nguồn phát thải GHGs từ quản lý CTR • Phát thải GHG từ lĩnh vực chất thải (waste sector) chiếm ~ 3% tổng phát thải nhân tạo: Share of different sectors in total Greenhouse gas emissions, by source anthropogenic GHG emissions in 2004 sector, EU-28, 2012 (IPCC, 2007) (http://ec.europa.eu/eurostat/) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 3
  4. https://ourworldindata.org/emissions-by-sector Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 4
  5. 1. Nguồn phát thải GHGs từ quản lý CTR (tt) • Các GHG và nguồn phát sinh thường gặp: Khâu hoạt động GHG Nguồn gốc phát sinh Thu gom, vận chuyển CO2 Phương tiện thu gom, vận chuyển Lưu trữ tạm thời CH4, CO2 Phân hủy chất thải hữu cơ Chôn lấp CH4, CO2, Phân hủy chất thải hữu cơ N2 O Hoạt động phương tiện cơ giới Đốt (lò đốt, đốt hở) CO2, N2O Cháy chất thải hữu cơ, oxy hóa N2 ở nhiệt độ cao Nhiệt phân, khí hóa CO2, CH4, Oxy hóa, phân hủy nhiệt chất thải hữu cơ, N2 ) các phản ứng nhiệt khác Ủ (Composting) CO2 Phân hủy hiếu khí chất thải hữu cơ CH4 Phân hủy kị khí chất thải hữu cơ (cục bộ) N2O Khử nitrat (cục bộ) Tái chế (giấy, kim loại,…) CO2 Sử dụng năng lượng cho thiết bị máy móc Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 5
  6. 1. Nguồn phát thải GHGs từ quản lý CTR (tt) • Hướng dẫn kiểm kê GHG của IPCC (2006) và Bản tinh chỉnh 2019 cho Hướng dẫn năm 2006: chỉ tính đến phát thải ở hoạt động chôn lấp, đốt và ủ CTR. • Cấu trúc phát thải GHG trong lĩnh vực chất thải (Waste sector) theo IPCC gồm: 2019: bổ sung nhiệt phân, khí hóa, plasma The 2019 Refinement does not revise the 2006 IPCC Guidelines, but updates, supplements and/or elaborates the 2006 IPCC Guidelines where gaps or out-of-date science have been identified. It does not replace the 2006 IPCC Guidelines Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 6
  7. 1. Nguồn phát thải GHGs từ quản lý CTR (tt) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 7
  8. 1. Nguồn phát thải GHGs từ quản lý CTR (tt) Phát thải GHG từ bãi chôn lấp VSV Chất hữu cơ CH4 + CO2 Kỵ khí NO3- VSV N2 O Chất hữu cơ • Xem phần đã học về bãi chôn lấp. • Các yếu tố ảnh hưởng phát thải:  thời gian làm việc của bãi  thành phần và đặc điểm của chất thải chôn lấp  thiết kế, cấu tạo và vận hành của bãi  điều kiện khí hậu… Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 8
  9. 1. Nguồn phát thải GHGs từ quản lý CTR (tt) Phát thải GHG từ ủ CTR VSV Chất hữu cơ CO2 O2 VSV Chất hữu cơ CH4 + CO2 + N2O Kỵ khí • Liên quan đến sự thiếu oxy trong quá trình ủ • Các yếu tố ảnh hưởng phát thải:  loại chất thải, thành phần chất thải,  hệ thống công nghệ sử dụng (ủ tĩnh hay động)  hệ thống ủ hở hay kín  có hệ thống thu và xử lý khí thải không  mục đích sử dụng sản phẩm compost Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 9
  10. Waste type and composition • Wastes with a low C/N ratio and high water content have a great potential for generating GHG emissions both during the storage and the composting process. In fact, wastes lacking of nutrients, porosity and structure, or presenting low biodegradability can hamper the correct evolution of the process, increasing the GHG emission. In order to minimize these emissions, optimal conditions for the initial mixture are required. Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 10
  11. 1. Nguồn phát thải GHG từ quản lý CTR (tt) Phát thải GHG từ đốt CTR Từ khí hóa (gasification) to Chất hữu cơ CO2 + N2O O2 to N2 + O2 N2 O • Xem phần đốt CTR • Các yếu tố ảnh hưởng phát thải:  loại chất thải, thành phần chất thải,  kỹ thuật đốt (hở, kín)  thiết kế lò đốt  kiểm soát quá trình đốt  có không hệ thông xử lý khí thải… Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 11
  12. 2. Ước tính phát thải GHG từ xử lý CTR • Có nhiều mô hình, phương pháp ước tính khác nhau, ví dụ: – 2006 IPCC Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories; The 2019 Refinement to the 2006 IPCC Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories (áp dụng cho quy mô quốc gia) – Landfill gas emission model (LandGEM) của US EPA (áp dụng cho bãi chôn lấp) – Waste Reduction Model (WARM) của US EPA - dùng so sánh phát thải nền và các phương án quản lý CTR khác nhau. • CO2 từ các quá trình sinh học (chôn lấp, ủ) không tính vào phát thải nhân tạo vì là carbon nguồn gốc sinh học (biogenic source). • Cần tập hợp đủ thông tin, dữ liệu về chất thải Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 12
  13. 2. Ước tính phát thải GHG từ xử lý CTR (tt) Waste Reduction Model (WARM) http://www3.epa.gov/warm/index.html • EPA’s Waste Reduction Model (WARM) is a tool for assessing the GHG emissions of a baseline and an alternative waste management method for handling any of 32 materials and 8 mixed materials categories. It was created to help solid waste planners and organizations track and voluntarily report GHG emissions reductions from several different waste management practices. WARM is publicly available both as a Web-based calculator and as a Microsoft Excel spreadsheet. WARM calculates and totals GHG emissions of baseline and alternative waste management practices (i.e. landfilling, incineration, source reduction, recycling, and composting). The model calculates emissions in metric tons of carbon equivalent (MTCE), metric tons of carbon dioxide equivalent (MTCO2E), and energy units (million BTU) across 40 material types commonly found in municipal solid waste (MSW). The emission factors represent the GHG emissions associated with managing 1 short ton of MSW in a specified manner. GHG savings must be calculated by comparing the emissions associated with the alternative scenario with the emissions associated with the baseline scenario. Without the comparison, part of the emissions savings or cost will be excluded. Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 13
  14. 2. Ước tính phát thải GHG từ xử lý CTR (tt) (1). PP tính phát thải CH4 từ bãi chôn lấp • Dựa trên phương pháp chất hữu cơ phân hủy tạo metan theo động học bậc một (FOD: First Order Decay). • Các công thức tính: –IPCC 2006 (2019 Refinement) –US EPA Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 14
  15. 2. Ước tính phát thải GHG từ xử lý CTR (tt) Theo IPCC (2006, 2019 Refinement) • Với BCL không thu hồi khí metan, điều kiện trong bãi gần như hoàn toàn kỵ khí, lượng khí metan phát thải bằng lượng khí metan sinh ra: CH4E,T = (DDOCmd,T + DDOCma,T-1)( 1- e-k)  F  16/12 (1) Trong đó: CH4E,T: lượng khí CH4 phát thải trong năm T (tấn/năm); DDOCmd,T: lượng DOC bị phân hủy được chôn lấp trong năm T (tấn/năm); DDOCma,T-1: lượng DOC bị phân hủy còn lại cuối năm T-1(tấn/năm); k: hệ số tốc độ phân hủy DOC (năm-1); F: phần CH4 chứa trong khí bãi rác (giá trị mặc định theo IPCC là 0,5) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 15
  16. 2. Ước tính phát thải GHG từ xử lý CTR (tt) • Lượng DOC bị phân hủy được chôn lấp trong năm xác định theo công thức: DDOCmd,T = WT× DOC × DOCf× MCF (2) Trong đó: WT: Lượng CTR được chôn lấp trong năm T (tấn/năm); DOC: Phần carbon hữu cơ dễ phân hủy trong CTR chôn lấp; DOCf: phần DOC bị phân hủy trong BCL (tùy thuộc đặc điểm thành phần của CTR; giá trị mặc định đối với CTR không xác định được là 0,5); MCF: hệ số hiệu chỉnh methane. Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 16
  17. 2. Ước tính phát thải GHG từ xử lý CTR (tt) • DOC của CTR và hệ số k của quá trình phân hủy CTR được tính từ DOC và k của từng thành phần (DOCi và ki) và tỷ lệ của các thành phần (fi) theo công thức 3 và 4. DOC   ( fi  DOCi ) (3) i k  i ( f i  ki ) (4) Các giá trị DOCi và ki của từng thành phần CTR được lấy từ các bảng tra của IPCC (2006). Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 17
  18. Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 18
  19. Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 19
  20. (Bảng 3.1 trong 2019 Refinement đã được cập nhật thêm so với trong IPCC (2006) Bài giảng Quản lý tổng hợp chất thải rắn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2