intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Quản lý chất thải rắn đô thị - Hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn (TS. Trần Thị Mỹ Diệu)

Chia sẻ: Hồ Diễm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

272
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lựa chọn công nghệ nào để xử lý chất thải sinh hoạt cho phù hợp với điều kiện của đô thị Việt Nam đang là vấn đề gây đau đầu với các cơ quan quản lý. Hầu hết 755 đô thị của Việt Nam đang áp dụng phương pháp chôn lấp rác thải. Tuy nhiên, phương pháp này vừa không bảo đảm vệ sinh môi trường, vừa lãng phí quỹ đất…

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Quản lý chất thải rắn đô thị - Hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn (TS. Trần Thị Mỹ Diệu)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG KHOA CÔNG NGHỆ & QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Môn học QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ CDM – CLEAN DEVELOPMENT MECHANISM HỆ THỐNG TIÊU CHÍ – TIÊU CHUẨN TS Trần Thị Mỹ Diệu ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  2. Mô hình thu khí phát điện Giếng đứng Điều khiển Ống đốt bỏ Máy phát điện Trạm thu khí Quạt thổi ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  3. Trạm thu khí phát điện Họng đốt Bộ phân tích khí Bộ tách ẩm Van điều áp Khí tốt Khí xấu Bộ làm mát Bộ phân tích khí Bộ lọc A/C Van đóng Máy Máy tăng áp nhanh lọc ướt Động cơ máy phát Quạt thổi Máy lạnh ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  4. Ước tính lượng khí BCL phát sinh từ BCL Phước Hiệp 1 theo thời gian 35,000,000 30,000,000 25,000,000 20,000,000 LFG(m3) 15,000,000 10,000,000 5,000,000 - 2003 2008 2013 2018 2023 2028 Year ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  5. Ước tính lượng khí BCL phát sinh từ BCL Phước Hiệp 1 theo thời gian Ước tính lượng giảm phát thải hàng Năm năm (tấn CO2 tương đương) 2008 139.352 2009 151.886 2010 146.280 2011 141.080 2012 135.060 2013 126.118 2014 117.821 Tổng lượng giảm phát thải (tấn CO2 tương đương) 957.597 Tổng số năm tín dụng 7 Lượng giảm phát thải trung bình hàng năm (tấn CO2 tương đương) 136.800 ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  6. HỆ THỐNG TIÊU CHÍ – TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  7. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost TT Hạng mục công Chứcnăng Thứ tự ưu trình tiên 1 Cổng vào, tường bao Tường bao vừa có chức năng Nhóm II bảo vệ vừa tạo cảnh quan cho nhà máy 2 Nhà bảo vệ Kiểm soát ra vào, trực bảo vệ Nhóm II nhà máy 3 Trạm cân Để xác định khối lượng rác đi Nhóm III vào nhà máy 4 Hệ thống đường bộ Nhóm II 5 Cây xanh Nhóm II 6 Khu tiếp nhận Tiếpnhận rác và phun chế Nhóm II phẩm enzyme nhằm xử lý mùi và vi sinh vật 7 Máy cắt rác Cắt rác có kích thước lớn Nhóm I thành kích thước nhỏ đồng ĐẠI HỌC VĂNLANG nhất KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  8. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost TT Hạng mục công Chứcnăng Thứ tự ưu trình tiên 8 Khu sấy Là nơi sấy nguyên liệu đạt điều kiện Nhóm I ủ tối ưu và sấy sản phẩm đạt tiêu chuẩn. 9 Khu đất ủ Diện tích khu đất ủ phụ thuộc rất Nhóm I nhiều vào công nghệ sản xuất phân compost, ví dụ ủ phân theo luống, túi, nhà ủ có mái che… 10 Bãi giảm ẩm Bãi giảm ẩm được dùng vào mùa khô Nhóm III nhằm tiết kiệm năng lượng và nhiên liệu sấy cho rác đầu vào và rác sau ủ 11 Khu phối trộn Nơi thêm lượng vi sinh nhằm kích Nhóm I thích quá trình phân hủy và các yếu tố cần thiết để tăng hiệu quả của phân compost đạt tiêu chuẩn của Bộ Nông Nghiệp và nhu cầu của người tiêu ĐẠI HỌC VĂNLANG dùng KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  9. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost TT Hạng mục công Chứcnăng Thứ tự ưu trình tiên 12 Khu sản xuất và Là khâu cuối cùng để hoàn thiện sản Nhóm I đóng gói phẩm phân compost bán ra thị trường 13 Nhà kho chứa Nhà kho phải xây dựng để có thể lưu Nhóm II sản phẩm trữ compost trong nhiều tháng, không thấm và phải thông thoáng để tránh ảnh hưởng đến chất lượng compost. 14 Nhà để xe Nơi để xe của công nhân viên, khách Nhóm II và xe chuyên dùng của nhà máy 15 Nhà vệ sinh Nhóm II 16 Văn phòng Khu vực các bộ phận quản lý làm Nhóm II việc. ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  10. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Các hạng mục công trình ưu tiên trong nhà máy chế biến compost Nhóm III: các hạng mục có thể bỏ được nếu không có điều kiện TT Hạng mục công Chứcnăng Thứ tự ưu tiên trình 17 Hệ thống cấp nước Các công trình phục vụ cho quá Nhóm II 18 Hệ thống cấp điện trình sản xuất Nhóm III chiếu sáng 19 Hệ thống thoát Nhóm III nước 20 Kho chứa nhiên liệu Nhóm II Nhóm II: các hạng mục cần thiết Nhóm I: các hạng mục cơ bản 21 Hố thu nước rỉ rác Nhóm II 22 Nhà bảo dưỡng, sửa Nhóm III chữa thiết bị 23 Phòng thí nghiệm Pha hóa chất, kiểm tra các yếu Nhóm II tố và chỉ tiêu cần thiết của quá trình sản xuất compost. 24 Khu thử nghiệm Nhóm III compost ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  11. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chí đề xuất đv nhà máy chế biến TT Tiêu chí compost Mức độ ưu tiên 1 2 3 I Kinh tế 1 Chi phí đầu tư Thấp Trung bình Cao 2 Nguồn vốn đầu tư Nhà nước hoặc BOT Nhà nước – tư nhân 100 % tư nhân 3 Chi phí xử lý Thấp Trung bình Cao 4 Phân tích đầu tư Có kế hoạch bảo trì Có kế hoạch bảo trì bảo Không có kế mua sắm t/bị thay thế dưỡng nhưng không có kế hoạch Có đầy đủ các chi phí hoạch mua sắm thiết bị thay Không liệt kê bao gồm: chi phí XL, thế. đầy đủ chôn lấp, duy tu, mua Có đầy đủ các chi phí bao sắm mới, trượt giá… gồm: chi phí XL, chôn lấp, duy tu, trượt giá… 5 Nhu cầu năng lượng Thấp Trung bình Cao 6 Nhu cầu sử dụng đất Thấp Trung bình Cao 7 Nhu cầu sử dụng Thấp Trung bình Cao chế phẩm, hợp chất ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  12. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chí đề xuất đv nhà máy chế biến compost II Kỹ thuật & CN 1 2 3 1 Kinh nghiệm của Có kinh nghiệm và có Có kinh nghiệm và có Có kinh nghiệm bên cung cấp nhiều dự án đã triển một số dự án đã triển nhưng không có dự án thiết bị khai thực tế khai triển khai 2 Nguyên liệu Rác đã được phân loại Rác sau khi ủ kị khí Rác chưa phân loại 3 Thành phần chất Hàm lượng chất hữu Hàm lượng CHC trong Hàm lượng chất hữu thải cơ trong chất thải cao chất thải trung bình cơ trong chất thải thấp 4 Có thu hồi năng Có hiệu suất thu hồi Có hiệu suất thu hồi Không thu hồi năng lượng năng lượng cao năng lượng thấp lượng 5 Thành phần sản Đạt tiêu chuẩn của Bộ phẩm tạo thành NN & PTNT cho phân vi sinh 6 Có khả năng tái Cao Trung bình Thấp sinh tái chế 7 Thời gian h/động 10 – 20 năm 10 năm < 10 năm 8 Tự động hóa Cao Trung bình thấp ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  13. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chí đề xuất đv nhà máy chế biến compost III Môi trường 1 2 3 Phát sinh ô nhiễm 1 Mùi Không Ít Nhiều 2 Chất thải rắn Không Ít Nhiều 3 Nước Không Không Ít 4 Tiếng ồn Không Ít Nhiều 5 Chương trình giám Có chương trình giám Chỉ có chương Có đề cập sát môi trường sát toàn bộ qtrình và trình giám sát toàn nhưng không các công trình liên bộ quy trình cụ thể quan 6 An toàn lao động, Có liệt kê đầy đủ Có liệt kê nhưng Không đề sức khoẻ của CN không đầy đủ cập ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  14. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chí đề xuất đv nhà máy chế biến compost IV Vị trí và sử dụng đất 1 2 3 1 Vị trí dự án Thuộc đất quy hoạch Thuộc đất quy Không nằm trong cho XL rác hoạch quy hoạch 2 Thời gian vận chuyển rác 1 giờ 1 giờ - 2 giờ 2 giờ đến khu vực dự án 3 Khoảng cách dự án đến > 1000 m 500 – 1000 m 300 m khu dân cư 4 Hiện trạng sử dụng đất Không có dân cư Dân cư thưa thớt Tập trung dân cư 5 Giao thông Có đường chính Có quy hoạch Không có đường xuyên qua khu vực dự đường chính chính và không án xuyên qua khu vực thuộc quy hoạch dự án 6 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật Có hệ thống điện và Có hệ thống thoát Không có cơ sở thoát nước nước nhưng hạ tầng không có hệ thống điện 7 Tỷ suất sử dụng đất Thấp Trung bình Cao ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  15. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chí đề xuất đv nhà máy chế biến compost V Quản lý 1 2 3 1 Chiến lược, quy hoạch Chương trình Quy hoạch Chiến lược và môi trường 2 Hệ thống quản lý CTR Không thay đổi Thay đổi đáng kể Phải thay đổi hiện hữu 3 Chủ đầu tư Nhà nước Nhà nước - Tư Tư nhân nhân 4 Cơ quan chủ quản Nhà nước Nhà nước Tư nhân 5 Có hợp đồng cung cấp Có Thư đồng ý Không chất thải 6 Có hợp đồng bán sản Có Thư đồng ý Không phẩm phẩm compost 7 Có hợp đồng bán điện Có Thư đồng ý Không ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  16. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chí đề xuất đv nhà máy chế biến compost VI Xã hội 1 2 3 1 Tạo công ăn việc làm Nhiều Vừa phải Ít 2 Đảm bảo giải quyết vấn Cao Trung bình Thấp đề rác thải của thành phố và sức khoẻ cộng đồng 3 Phương thức đền bù giải Có kế hoạch giải toả, Có kế hoạch Kế hoạch giải toả và tái định cư giá đền bù và phương giải toả và đền toả, đền bù án tái định cư hợp lý bù hợp lý không rõ ràng 4 Khả năng ủng hộ của Cao Trung bình Thấp dân chúng và các nhà khoa học đối với dự án 5 Lương công nhân Cao Trung bình Thấp ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  17. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chuẩn đề xuất đv nmáy chế biến compost Tiêu Chuẩn Đơn vị Tiêu chuẩn đề nghị Cảm quan Đường kính hạt mm Không bắt buộc Lý học Độ ẩm % ≤35 Mùi Mùi đất C/N 1 dưỡng N-NO3 ppm 250 - 350 N-NO2 ppm P mg/l >0,3 K >1,5 ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  18. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chuẩn đề xuất đv nmáy chế biến compost Tiêu Chuẩn Đơn vị Tiêu chuẩn đề nghị As mg/kg 0,6 ĐẠI HỌC VĂNLANG Axit humic % 6-8 KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  19. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chuẩn đề xuất đv nmáy chế biến compost Tiêu chuẩn đề Tiêu Chuẩn Đơn vị nghị Sinh vật dị dưỡng CFU/g 1x108 - 1x1010 Vi trùng Sinh vật kị khí (kk/hk) ≥10:01 Men và mốc (khối lượng khô) CFU/g 1 x 103 - 1 x 105 Khuẩn tia (khối lượng khô) CFU/g 1 x 106 - 1 x 108 Pseudomonads (khối lượng khô) CFU/g 1 x 103 - 1 x 106 ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
  20. NHÀ MÁY CHẾ BIẾN COMPOST VÀ PHÂN HỮU CƠ Hệ thống tiêu chuẩn đề xuất đv BCL hợp vệ sinh Tiêu chuẩn đề nghị Tiêu chí BCL nền BCL nền đất cứng đất yếu 1 Kinh tế* Chi phí đầu tư 1.1 101.555 173.000 (VNĐ/tấn) Chi phí xử lý nước rỉ rác 1.2 36.000.000 36.000.000 (VNĐ/ngày) Chi phí giám sát 200.000.00 1.3 200.000.000 (VNĐ/năm) 0 ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2