CH NG 7ƯƠ
PHÂN TÍCH Đ I TH C NH TRANH TRONG
NGÀNH NGÂN HÀNG
I. S QUAN TR NG C A PHÂN TÍCH Đ I TH C NH TRANH
II. PHÁT TRI N H TH NG THÔNG TIN V Đ I TH C NH TRANH
III. NH N D NG Đ I PH NG ƯƠ
1. Các đ i th tr c ti p đang t n t i ế
2. Các đ i th m i
3. Xâm nh p th tr ng m i ti m năng ườ
IV. CÁC NGU N THÔNG TIN V DO THÁM Đ I TH
V. D LI U C B N PHÂN TÍCH Đ I TH Ơ
VI. PHÂN TÍCH CHI N L C Đ I TH ƯỢ
1. Phân tích vai trò và ch c năng
2. M c tiêu b ph n kinh doanh
3. M c tiêu kinh doanh c a nhóm ngân hàng
VII. ĐÁNH GIÁ KH NĂNG CHI N L C C A Đ I TH C NH TRANH ƯỢ
VIII. TÓM T T
Trong quá trình kinh doanh c a các ngân hàng th ng m i hi n nay, đi u ki n ươ
c nh tranh đang ngày càng tr nên gây g t. Đ ngân hàng có th qu n tr t t th
tr ng, khách hàng và m c tiêu kinh doanh c a ngân hàng, ngân hàng c n xác đ nhườ
đ c đ i th c nh tranh c a chúng ta m t cách c th và chính xác. Trong ch ngượ ươ
này, m c tiêu là giúp ng i đ c có th th y đ c t m quan tr ng, cũng nh cách xác ườ ượ ư
đ nh, nh n d ng đ i th caanh tranh c a ngân hàng, đ t đó giúp ngân hàng có th
qu n tr ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ngày càng hi u qu h n. ơ
I. S QUAN TR NG C A PHÂN TÍCH TOP
Đ I TH C NH TRANH
Đa s các NH ho t đ ng trong m t môi tr ng c nh tranh. Trong nhi u th ườ
tr ng m c đ c nh tranh đã đang gia tăng trong nh ng năm g n đây theo sau sườ
xâm nh p c a các ngân hàng n c ngoài. ướ
M t k t qu c a s gia tăng trong c nh tranh đã t o ra s tăng tr ng trong ế ưở
nh n th c và nh n bi t r ng đi u c b n đ kinh doanh thành công thì không ch phân ế ơ
tích th tr ng và khách hàng m t cách c n th n mà còn ph i bao g m c phân tích chi ườ
ti t các đ i th c nh tranh.ế
V n đ này s giúp cho các nhà l p k ho ch th tr ng NH, các nhà lãnh ế ườ
đ o NH, c i ti n năng l c c a h đ phân tích đ i th c nh tranh và vì th tăng lên c ế ế ơ
h i đ t đ n thành công. ế
Đ tìm hi u và phân tích đ i th c nh tranh, NH c a b n có th :
+ Đ ra chi n l c cho NH th làm hi u đi m m nh c a đ i th b t c ế ượ
n i nào th , đ t tr ng tâm vào nh ng d ch v mà n i đó NH b n m i quan hơ ơ
m nh ch n nh ng ho t đ ng m t cách c n th n n i nào NH b n c h i l n ơ ơ
đ a đ n s thành công.ư ế
+ Giúp cho khách hàng ti m năng đánh giá d ch v c a NH b n m t cách th c
t ng c l i nh ng gì c a đ i th b n.ế ượ
+ Ch ng minh v i s tin ch c t i sao m t khách hàngn ch n NH b n h n là ơ
đ i th c a b n.
+ T tin h n b i s gia tăng hi u bi t v nh ng đi m m nh, nh ng đi m y u ơ ế ế
liên quan đ n các d ch v c a chính NH b n.ế
II. PHÁT TRI N H TH NG THÔNG
TIN V Đ I TH C NH TRANH TOP
Phát tri n m t h th ng thông tin đ i th c nh tranh m t y u t quan tr ng ế
trong ho ch đ nh chi n l c và phân khúc th tr ng. ế ượ ườ
Phát tri n m t h th ng thông tin thích h p dành riêng cho mình, đi u tra s
t n t i ti m năng v các đ i th c nh tranh, th cho nên m t nhi m v quan ế
tr ng đ c ti n hành cho t t c các c p trong NH. ượ ế
+ m c đ h p tác, s phân tích đ i th c nh tranh s do chính các NH đó,
ho c các c quan tài chính kháctác đ ng m nh lên m c tiêu và s m nh chung c a ơ
NH.
+ m c đ th tr ng đ a ph ng, các đ i th th ng s đ c các NH b n ườ ươ ườ ượ
x n m trong đ a th thích h p c a th tr ng ph c vu phân tíchû. t m chi ti t yêu ế ườ ế
c u các ch ng trình ho t đ ng nhân, t ch c, c u trúc công vi c, chi nhánh tài ươ
tr ... v i quan đi m thích h p chi n l c phân khúc th tr ng th s d ng ế ượ ườ
d xâm nh p vào th tr ng c a đ i ph ng. ườ ươ
III. NH N D NG Đ I PH NG ƯƠ TOP
Trong vi c ti n hành phân tích đ i ph ng đó thì bí quy t c n thi t đ xem xét ế ươ ế ế
nh ng ho t đ ng c a đ i ph ng hi n t i, trong t ng lai s có nh h ng l n ươ ươ ưở
đ i v i chi n l c c a NH hàng b n. ế ượ
Nh ng đ i th c a ngân hàng b n bao g m:
1. Các đ i th tr c ti p đang t n t i ế TOP
T p trung trên các đ i th NH l n ho c các NH k l c tăng tr ng cao, ưở
đ c bi t khi h đang ho t đ ng m t cách thích h p các chi n l c thành công. ế ượ
B n nên chú ý r ng NH không c nh tranh v i NH b n xuyên qua lãnh đ o
qua nh ng th tr ng s n ph m c th . Đây nh ng đ i th đang ho t đ ng trên ườ
cùng đ a bàn v i ngân hàng chúng ta, đang dành chia ph n th tr ng v i ngân hàng ườ
b ng cách đ a ra nh ng s n ph m d ch v cùng lo i nh ng v i nh ng ch t ư ư
l ng khác nhau.ượ
2. Các đ i th m i TOP
B n ph i chú ý nh ng NH n c ngoài danh ti ng đang m r ng ho t đ ng ướ ế
trong n c, đ c bi t là trên cùng đ a bàn v i ngân hàng b n.ướ
Đây th nh ng đ i th l n v i b d y kinh nghi m h n trong quá trình ơ
kinh doanh ti n t . Chúng cũng có th u th h n trong kinh nghi m qu n lý, tiên ti n ư ế ơ ế
h n công ngh và có l c l ng lao đ ng v i trình đ chuyên môn cao.ơ ượ
3. Xâm nh p th tr ng m i ti m năng ườ TOP
Các đ i th m i không ph i NH: S đe d a l n đ i v i NH không c n thi t ế
ph i t đ i th tr c ti p mà còn có th là nh ng t ch c tài chính phi ngân hàng khác. ế
Ngân hàng b n có th ø có nhi u thua l b i vi c phá v c u trúc th tr ng do ườ
các đ i th khác gây ra.
Nh ng đ i th c nh tranh m i bao g m các c quan khác nhau v i c s khách ơ ơ
hàng đ c thi t l p, có th d dàng đ t đ n b i s m r ng s phân ph i, theo sượ ế ế
s d ng công ngh m i chi phí th p.
IV. CÁC NGU N THÔNG TIN V DO
THÁM Đ I TH TOP
Thu th p nh ng thông tin v đ i th thì d dàng n u b n th c s ti p c n các ế ế
ngu n thông tin m c đ gi i h n th cho công vi c c a b n. Tuy nhiên, m t
s t ch c th c s c g ng xem xét đ i th c a h ngoài ph ng di n tài chính. ươ
Ngu n thông tin c b n v đ i th c nh tranh bao g m: ơ
- Các báo cáo hàng năm, n i có s n nh ng báo cáo hàng năm ho c thu nh p c aơ
các chi nhánh/ các đ n v kinh doanh.ơ
- Nh ng tài li u v s n ph m c nh tranh.
- T p chí, báo chí thu c ngân hàng, nh ng thông tin r t h u ích v nh ng chi
ti t nh trình đ c a nhân viên, ho t đ ng kinh doanh, tri t kinh doanh, các chiế ư ế
nhánh m i, d ch v và s n ph m, và s thay đ i chi n l c. ế ượ
- L ch s v công ty NH, n i dung này r t h u d ng làm tăng thêm s hi u
bi t v văn hóa t ch c, do c b n v v trí t n t i chi ti t v h th ng n i bế ơ ế
và nguyên t c chính tr .
- Qu ng cáo. Nh ng l i qu ng cáolàm rõ các ch đ , l a ch n ph ng ti n ươ
truy n thông, m c s d ng th i gian c a chi n l c c th . ế ượ
- Niên giám NH. Đây là ngu n quan tr ng đ nh n bi t đ c các t ch c, lo i ế ượ
d ch v khách hàng, s bao g m chuyên môn sâu, hình th c ho t đ ng v th liên ế
quan.
- Báo cngành tài chính. Đây ngu n h u ích chi ti t v s thay đ i s n ế
ph m, giá c , bán, nhân viên ti p th , đ n v m i và s đ u t . ế ơ ư
- Báo chí tài chính trong n c qu c t , nh ng ngu n này r t h u ích cho sướ ế
thông báo v chi n l c và tài chính ngân hàng và phân tích s thông báo t ch c /nhân ế ượ
viên .
- Nh ng bài vi t di n văn c a các giám đ c. Nh ng v n đ này cũng r t ế
h u ích cho s t ch c , ph ng pháp, tri t lý qu n tr và m c đích chi n l c. ươ ế ế ượ
- Nhà qu n chi nhánh/ lãnh đ o ho t đ ng. Nh ng báo cáo t nh ng nhà
qu n n y cho th y đ c s ho t đ ng trên th tr ng c a đ i ph ng, khách hàng, ượ ườ ươ
giá c , s n ph m d ch v , ch t l ng, phân ph i . . . ượ
- Khách hàng. Báo cáo t khách hàngth nh ng thông tin cung c p v th
tr ng r t là tích c c.ườ
- Ng i cung c p. Báo cáo t các nhà cung c p thì r t h u ích đ c bi t trongườ
vi c đánh giá k ho ch đ u t , m c ho t đ ng, hi u qu . . . ế ư
- Các c v n chuyên nghi p. Nhi u NH đã nh đ n các c v n NH m t cách ế
tích c c, các c v n n y th ng cho Nh bi t nhi u v các lo i h th ng ph ng ườ ế ươ
pháp đ NH có th ch p nh n đ c. ượ
- Báo cáo c a các nhà môi gi i ch ng khoán. Nh ng báo cáo này th ng cung ườ
c p nh ng thông tin r t h u ích chi ti t v t ch c th ng đ c thu th p t thông tin ế ườ ượ
bên trong v i s phân tích tài chính.
- H i liên hi p NH giao ti p h i, đây di n đàn đ th o lu n c ế ơ
h i đ tìm hi u v ph ng pháp và ho t đ ng c a đ i ph ng. ươ ươ
- Phân tích d ch v đ i ph ng. Xem xét th t k d ch v c a đ i ph ng , ươ ươ
nh ng ph i c n th n không ch tìm ki m nh ng đ c tr ng c a chúng ph i bi tư ế ư ế
v n d ng và c i ti n chúng cho chính mình. ế
- Chiêu m nhân viên đ i ph ng. Xin nh r ng khi gi i thi u d ch v hay s n ươ
ph m m i thì chi r t cao, do đó n u m n nh ng ng i c b n t nh ng NH đ i m i ế ướ ườ ơ
d ch v thành công là r nh t.
- Các c v n đi u hành đã v h u. Các n đi u hành v h u t các NH đ i ư ư
ph ng có th đ c m n nh m t nhà c v n, và nh ng thông tin có th yêu c u hươ ượ ướ ư
xác đ nh rõ ràng và trong t ng lãnh v c công vi c c th .
V. D LI U C B N PHÂN TÍCH Đ I TH Ơ TOP
Đ đánh giá đi m m nh y u kém c a đ i ph ng, c n thi t ph i thu ế ươ ế
th p d li u th c t trên t ng đ i th hi n t i ho c đ i th ti m n (xu t hi n trong ế
t ng lai) m t cách có ý nghĩa. Các d li u thu th p nên bao g m:ươ
- Tên c a NH đ i th hi n t i ho c đ i th ti m n.
- S l ng đ a ph ng c a các văn phòng, các chi nhánh, các chi nhánh phi ượ ươ
NH.
- S l ng và đ c đi m c a nhân viên trong m i chi nhánh. ượ
- Chi ti t v t ch c NH và c u trúc b ph n kinh doanh.ế
- Chi ti t tài chính c a nhóm NH, nhân t ng NH, b ph n kinh doanhế
phi NH.
- Kh năng sinh l i, t l tăng tr ng c a t ng NH hay nhóm NH. ưở
- Chi ti t v d ch v s n ph m, bao g m giá c , ch t l ng d ch v .ế ượ
- Chi ti t v th ph n b i s phân khúc th tr ng, theo vùng đ a lý.ế ườ
- Chi ti t v qu ng cáo và s khuy n mãi.ế ế
- Chi ti t v ph m vi và lãnh v c ho t đ ng c a NH.ế
- Chi ti t v các khách hàng đ c ph c v chính và các ho t đ ng c b n.ế ượ ơ
- Chi ti t c a th tr ng chuyên môn.ế ườ
- Chi ti t v s nghiên c u và phát tri n đã s d ng.ế
- Chi ti t v ho t đ ng h th ng các ph ng ti n, qui năng l c, s sế ươ
d ng tài s n, đánh giá hi u qu , tăng c ng v n . . . ườ
- Chi ti t đ n v cung c p c b n.ế ơ ơ
- Chi ti t v s l ng nhân viên.ế ượ
- Chi ti t v nh ng cá nhân quan tr ng trong NH.ế
- Chi ti t v h th ng k ho ch, thông tin và ki m soát.ế ế
Nh ng ngu n thông tin này s cung c p cho b n nh ng chi ti t v đ i th c a ế
b n, t đó b n hi u đ c đ i th c a b n m nh h n ho c y u h n minh đi m nào, ượ ơ ế ơ
ch ng h n nh là giá thành, kh năng qu n lý, ngu n nhân l c, s n ph m, th tr ng... ư ườ
Đ t đó b n th đi u ch nh nh ng h n ch c a mình ho c phát huy th m nh ế ế
c a mình m t cách có hi u qu .
VI. PHÂN TÍCH CHI N L C Đ I ƯỢ
TH TOP