intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương VI: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chia sẻ: Codon_06 Codon_06 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:79

136
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tìm hiểu cơ Sở pháp lý; đối tượng nộp, chịu thuế; phương pháp tính thuế; đăng ký kê khai nộp thuế và quyết toán thuế; miễn, giảm thuế được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Chương VI: Thuế thu nhập doanh nghiệp". Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương VI: Thuế thu nhập doanh nghiệp

  1. CHƯƠNG VI 1
  2. TÌM VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ  THUẾ http://www.mof.gov.vn http://www.hcmtax.gov.vn http://www.gdt.gov.vn http://www.customs.gov.vn Thư viện. Nhà sách. 2
  3. THUẾ TNDN Corporate Income Tax Cơ Sở pháp lý Đối tượng nộp, chịu thuế Phương pháp tính thuế Đăng ký kê khai nộp thuế và quyết toán  thuế Miễn, giảm thuế
  4. Cơ sở pháp lý Tại kỳ họp 11 QH khóa IX thông qua Luật  thuế TNDN, áp dụng từ 1/1/1999. ­ Nghị định số 124/2008/NĐ­CP ngày  11/12/2008 ­ Thông tư 130/2008/TT­BTC ngày 26/12/2008
  5. 5
  6. 5.1 Khái niệm, mục đích, đặc điểm 5.1.1  Khái niệm Là loại thuế trực thu, đánh trên phần thu  nhập  sau khi trừ đi các khoản chi phí được trừ liên  quan đến thu nhập của cơ sở SX­KD, dịch vụ.
  7. 5.1.2  Mục đích Tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước Bao quát và điều tiết các nguồn thu Khuyến khích đầu tư trong và ngoài  nước Tạo sự công bằng cho các doanh nghiệp
  8. 5.1.3  Đặc điểm Thuế trực thu, người nộp thuế cũng là  người chịu thuế. Phụ thuộc vào kết quả SX­KD của DN  và DN có lợi nhuận mới nộp thuế. Thuế TNDN khấu trừ trước thuế Thu  nhập cá nhân
  9. 5.2  Người nộp thuế TNDN Là tổ chức hoạt động SX­KD hàng hóa, dịch  vụ có thu nhập chịu thuế, bao gồm: DN được thành lập và đ/ký KD theo Luật DN;  Luật DN Nhà nước; Luật đầu tư; Luật  HTX…: ­ C/ty cổ phần, C/ty TNHH, C/ty hợp doanh,  DNTN,… ­ Các tổ chức được thành lập theo Luật HTX
  10. Người nộp thuế (tt) ­ DN được thành lập theo qui định của pháp luật  nước ngoài có cơ sở thường trú tại VN. ­ Các DN, tổ chức nước ngoài SX­KD tại VN  không theo Luật đầu tư, Luật DN hoặc có  t/nhập tại VN nộp thuế theo hướng dẫn của  BTC. ­  Tổ chức khác có hoạt động SX­KD hoặc dịch  vụ có thu nhập. 10
  11. 5.3 Thu nhập chịu  thuế Thu nhập không chịu thuế
  12. 5.3.1 Thu nhập chịu thuế ­ TNCT: t/nhập từ h/động SX­KD và t/nhập  khác ­ T/nhập khác:   Chuyển nhượng vốn, BĐS, Chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản T/nhập từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán  ngoại tệ,… T/nhập nhận được từ hoạt động SX­KD bên  ngoài VN
  13. 5.3.2 Thu nhập miễn thuế TNDN T/nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng  thủy sản của t/chức được thành lập theo Luật  HTX. T/nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật  phục vụ cho nông nghiệp: d/vụ tưới tiêu, cày,  bừa, d/vụ phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng  và giống vật nuôi,.. 13
  14. T/nhập miễn thuế (tt) T/nhập từ hợp đồng nghiên cứu KH & phát  triển cơng nghệ; doanh thu bán SP làm ra từ  cơng nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại VN.  T/nhập từ SX­KD h/hĩa, d/vụ của DN cĩ người  khuyết tật, người cai nghiện, nhiễm HIV  chiếm 51% trở lên trong tổng số LĐ. T/nhập từ hoạt động dạy nghề cho dân tộc  thiểu số, người khuyến tật, trẻ cĩ hồn cảnh khĩ  khăn,…. 14
  15. T/nhập miễn thuế (tt) T/nhập được chia từ hoạt động gĩp vốn, mua  cổ phiếu liên doanh liên kết kinh tế với DN  nước ngồi.  Khoản tài trợ nhận được để SD cho hoạt động  giáo dục, nghiên cứu KH, văn hĩa, nghệ thuật,  từ thiện, nhân đạo và hoạt động XH khác tại  VN.  Nếu SD sai mục đích thì phải nộp thuế TNDN. 15
  16. 5.4­ Căn cứ & P2 tính thuế 5.4.1 Phương pháp tính thuế (a)T/nhập tính thuế  (b)Thuế suất Thuế TNDN = (a) x (b)
  17. Trường hợp trích lập quỉ khoa học và công nghệ Thueá TNDN = (TN tính thueá- trích laäp quæ) * TSuaát phaûi noäp KH vaø CN Trích laäp quæ KHvaø CN toái ña laø 10%/TN tính thueá haøng naêm Ñoái vôùi ñôn vò söï nghieäp khoâng hoaïch toaùn chi phí vaø thu nhaäp: Thueá TNDN = * Dòch vuï = 5%/Doanh thu *Kinh doanh = 1%/Doanh thu *Hoaït ñoäng khaùc = 2%/Doanh thu
  18. 5.4.2­ Căn cứ tính thuế    a ­Th u  n h ập  t ín h  t h u ế Khoản  T/nhập T/nhập  lỗ được  tính  T/nhập chịu  được  kết  = thuế  thuế ­ miễn  ­ chuyển  thuế theo qui  định
  19. Các khoản lỗ được kết chuyển  theo qui định Caùc Khoaûn loã khoâng quaù 5 naêm, keå töø naêm tieáp sau naêm phaùt sinh loã
  20. b­ Thuế suất  25%: áp dụng đối với cơ sở trong nước và  DN có vốn đầu tư nước ngoài. 32%­50%: Khai thác thăm dò dầu khí, tài  nguyên quí hiếm ­  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2