intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 6.2: Thị trường lao động (tiếp theo)

Chia sẻ: Nguyệt Thượng Vô Phong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

13
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 6.2: Thị trường lao động. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: thị trường yếu tố lao động; cầu lao động; luật cầu về lao động; giới hạn giá cả sức lao động; nguyên tắc thuê lao động; cung lao động; luật cung về lao động; các yếu tố ảnh hưởng cung lao động; sản phẩm doanh thu cận biên; cân bằng cung cầu lao động; cân bằng thị trường lao động;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 6.2: Thị trường lao động (tiếp theo)

  1. THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ LAO ĐỘNG • Cầu LĐ • Cung LĐ • Cân bằng S-D lđ
  2. CẦU LAO ĐỘNG - Cầu thứ phát - Phụ thuộc vào w - Đường cầu lao động của hãng dốc xuống - MRPL = MPL * MR - MRPL = MPL * P ( khi thị trường hàng hóa là cạnh tranh hoàn hảo)
  3. CẦU LĐ • KN: Cầu LĐ là đại lượng phản ỏnh số lượng LĐ mà người chủ sẵn lòng và có khả năng thuê mướn ở các mức trả công (lương) nhau trong 1 khoảng tgian nđịnh(các yếu tố khác không đổi) • Cầu về LĐ là cầu thứ phát(cầu dẫn xuất) • Đường cầu về LĐ cũng dốc xuống và phản ánh luật cầu về LĐ w ↑(↓) => D ↓(↑)
  4. Cầu thứ phát(dẫn xuấtphát sinh sau và phụ thuộc vào cầu hàng hoá, dịch vụ) • Cầu lđ là cầu thứ phát vì nó phụ thuộc vào và được dẫn xuất từ mức sản lượng đầu ra với CP đầu vào của DN mà mục tiêu là IIMAX . • Muốn IIMAX thì các DN lại dựa vào cầu của người TD để XĐ • + Lượng H2 mà DN phải cung cho t2 • + Chi phí cho LĐ(mức tiền công)
  5. LUẬT CẦU VỀ LAO ĐỘNG W w ↑(↓) => DLĐ↓(↑) Mức lương (w) II thay đổi dẫn đến W2 cú sự vận động D Dọc theo đường W1 I Cầu ( I đến II) L2 L1 L
  6. GIỚI HẠN GIÁ CẢ SLĐ * giá trị tư liệu TD tối thiểu mà 1 LĐ cần có • có điều tiết: TLTDmin (lương quy định) • không có điều tiết: (tiền công)min mà người LĐ chấp nhận * giới hạn tối đa giá cả SLĐ W ≤ MRP
  7. MRP và MPP 1. Sản phẩm doanh thu cận biên • KN: Sản phẩm doanh thu cận biên là doanh thu thu thêm được khi SD thêm 1 đơn vị L • Công thức MRP =ΔTR/ΔL = ΔTR/ΔQ . ΔQ/ΔL = MR.MP 2. Sản phẩm hiện vật cận biên • KN: Sản phẩm hiện vật cận biên là sp tăng thêm khi SD thêm 1 đơn vị L • Công thức MPP =ΔQ/ΔL = MP => KL: nếu là thị trường CTHH =>MRP = MPP.P
  8. Nguyên tắc thuê lao động • Nếu MRPL> W: thuê thêm lao động • Nếu MRPL< W: thuê ít lao động hơn • Nếu MRPL= W: số lượng lao động đạt tối ưu tại đó tối đa hóa lợi nhuận - CM: Để ΠMAX XĐ Q tại MR = MC MC = W/ MP => MC = MR => W = MR.MP MRP =ΔTR/ΔL = ΔTR/ΔQ . ΔQ/ΔL =
  9. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU LĐ • Cầu về hàng hóa trên thị trường hàng hóa TD • Năng suất LĐ: Sự thay đổi trong công nghệ Cầu lao động tăng thì đường cầu dịch chuyển sang phải (từ D thành DL1) Cầu lao động giảm thì đường cầu dịch chuyển sang trái (từ D thành D )
  10. ĐỒ THỊ SỰ THAY ĐỔI VỀ CẦU LĐ W D1 S D2 W1 E W W2 D L2 L L1 L
  11. ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG CỦA HÃNG CHÍNH LÀ ĐƯỜNG MRP L Q P TR MRPL 0 5 2 10 10 1 10 2 20 10 2 14 2 28 8 3 17 2 34 6 4 19 2 38 4 5 20 2 40 2 6 20 2 40 0 7 18 2 36 -4
  12. ĐƯỜNG MRP P.A CẦU LĐ CỦA DN W,MRP Thị trường lao động là 10 MRPL = dL cạnh tranh 8 • Đường cầu lao động MP↓ của hãng chính là 6 đường sản phẩm W* doanh thu cận biên 4 của lao động 2 • Hình dáng của đường cầu LĐ phụ thuộc vào 0 1 2 3 4 5 6 cả w và MRPL
  13. CUNG LAO ĐỘNG • Kn: Cung lđ là số lượng LĐ mà người LĐ có khả năng và sẵn sàng cho thuê ở các mức tiền công khác nhau trong một khoảng thời gian nđịnh nào đú( cỏc ntố khỏc khụng đổi) • Lượng cung lđ là số lượng LĐ mà người LĐ có khả năng và sẵn sàng cho thuê ở một mức tiền công nhất định trong một khoảng thời gian nào đú( cỏc ntố khỏc khụng đổi) • Lực lượng LĐXH = người đang LĐ hoặc tìm kiếm việc làm
  14. LUẬT CUNG VỀ LAO ĐỘNG W w ↑(↓) => L ↑ (↓) ST Mức lương (w) thay đổi dẫn đến W2 II cú sự vận động D Dọc theo đường W1 I Cung ( I đến II) L1 L2 L
  15. CUNG LAO ĐỘNG • Đường cung lao động cá nhân có xu hướng vòng về phía sau. - ảnh hưởng thay thế(SE): w↑=> giá nghỉ ngơi ↑=> thay thế làm việc cho nghỉ ngơi, thời gian làm việc ↑ Tiền - ảnh hưởng thu nhập(IE): w↑=>I↑=> lương Đường mua nhiều hàng hóa hơn, thời gian cung lao nghỉ ngơi ↑, thời gian làm việc ↓ động - Nếu SE>IE, đường cung lao động dốc lên Số giờ làm - Nếu SE
  16. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CUNG LĐ • Áp lực về kinh tế • Nhu cầu về lđ S • Sự thay đổi của công nghệ • Tâm lý XH • Phạm vi thời gian D Cung lao động tăng, đường cung dịch chuyển SL thànhSL1. Cung lao động giảm, đường Lượng cung lao động cung dịch chuyển SL thànhSL2.
  17. SẢN PHẨM DOANH THU CẬN BIÊN Lương ($/giờ) Thị trường lao động cạnh tranh( P = MR) MRPL = MPLx P Thị trường lao động độc quyền (P>MR) MRPL = MPL x MR Số giờ làm việc
  18. CÂN BẰNG CUNG CẦU LAO ĐỘNG • Thị trường lao động cạnh tranh • Thị trường lao động độc quyền - độc quyền bán - độc quyền mua - độc quyền song phương
  19. Đường cung lao động khi thị trường lao động là cạnh tranh w Cung lao động của hãng là hoàn toàn co giãn và SL hãng có thể thuê W* tất cả lao động mà hãng muốn tại mức tiền lương Lượng cung lđ w*
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2