Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai<br />
<br />
Chương 4 Lý thuyết về chi phí<br />
<br />
Giảng viên : Bùi Hoàng Ngọc<br />
Email : bui.ngoc@dntu.edu.vn<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Mục tiêu của chương<br />
<br />
<br />
<br />
Học xong chương này người học cần nắm<br />
<br />
được các kiến thức sau :<br />
1. Các loại chi phí trong ngắn hạn của doanh<br />
nghiệp<br />
<br />
2. Các mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp<br />
3. Mô hình sự lựa chọn tối ưu của doanh nghiệp<br />
4. Hiệu quả kinh tế theo quy mô.<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Mục tiêu của chương<br />
<br />
<br />
<br />
Học xong chương này người học cần nắm<br />
<br />
được các kiến thức sau :<br />
5. Cách tìm sản lượng tối ưu, mức giá bán tối<br />
ưu, sản lượng hoà vốn, sản lượng tối đa hoá<br />
doanh thu...<br />
6. Sự theo đổi trong thặng dư sản xuất, thặng dư<br />
tiêu dùng, lợi nhuận của doanh nghiệp và tổn<br />
thất xã hội khi Chính Phủ đánh thuế.<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Giảng viên : Bùi Hoàng Ngọc<br />
<br />
Email : bui.ngoc@dntu.edu.vn<br />
<br />
Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai<br />
<br />
1. Các khái niệm cơ bản<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Doanh thu là …<br />
Tổng doanh thu là …<br />
<br />
Tổng chi phí kinh tế là …<br />
Tổng chi phí kế toán là …<br />
Lợi nhuận kinh tế là …<br />
Lợi nhuận kế toán là …<br />
Chi phí chìm là …<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Mô tả các loại chi phí của doanh nghiệp<br />
<br />
Lợi nhuận kinh tế<br />
Chi<br />
phí<br />
kinh<br />
tế<br />
<br />
Lợi nhuận<br />
kế toán<br />
<br />
Chi phí cơ hội<br />
Chi phí kế toán<br />
<br />
Tổng<br />
doanh<br />
thu<br />
<br />
Chi phí<br />
kế toán<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
2. Phân chia thời gian trong kinh tế vi mô<br />
<br />
<br />
<br />
Nhất thời : là khoảng thời gian mà doanh<br />
<br />
nghiệp không thể thay đổi bất kỳ yếu tố đầu vào<br />
nào của quá trình sản xuất.<br />
<br />
<br />
<br />
Ngắn hạn : là khoảng thời gian mà doanh<br />
nghiệp không thể thay đổi ít nhất 1 yếu tố đầu vào<br />
của quá trình sản xuất.<br />
<br />
<br />
<br />
Dài hạn : là khoảng thời gian mà doanh<br />
nghiệp thay đổi được tất cả yếu tố đầu vào của quá<br />
trình sản xuất.<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Giảng viên : Bùi Hoàng Ngọc<br />
<br />
Email : bui.ngoc@dntu.edu.vn<br />
<br />
Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai<br />
<br />
3. Các loại chi phí trong ngắn hạn của DN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tổng chi phí cố định (TFC)<br />
Tổng chi phí biến đổi (TVC)<br />
<br />
Tổng chi phí (TC)<br />
Chi phí cố định bình quân (AFC)<br />
Chi phí biến đổi bình quân (AVC)<br />
Chi phí bình quân (AC)<br />
Chi phí biên (MC)<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
4. Chi phí biên<br />
<br />
<br />
<br />
Khái niệm : Chi phí biên (Marginal Cost)<br />
<br />
là phần chi phí tăng thêm khi doanh nghiệp sản<br />
xuất thêm một đơn vị HHDV.<br />
<br />
<br />
<br />
Công thức tính :<br />
<br />
MC <br />
<br />
TC TC<br />
<br />
(TC )'q<br />
Q<br />
Q<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
5. Tính chất của các loại chi phí<br />
<br />
<br />
<br />
TFC là khoản chi phí không phụ thuộc vào<br />
<br />
sản lượng sản xuất.<br />
<br />
<br />
<br />
TVC là khoản chi phí tăng dần theo sản<br />
<br />
lượng sản xuất.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AFC giảm dần khi sản lượng sản xuất tăng<br />
AVC ban đầu giảm dần, đạt cực tiểu, rồi<br />
<br />
tăng dần theo sản lượng sản xuất.<br />
<br />
<br />
<br />
MC sẽ cắt AVC và AC ở các điểm cực tiểu<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Giảng viên : Bùi Hoàng Ngọc<br />
<br />
Email : bui.ngoc@dntu.edu.vn<br />
<br />
Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai<br />
<br />
Minh họa bằng đồ thị<br />
Chi phí<br />
400<br />
<br />
TC<br />
<br />
TVC<br />
<br />
300<br />
<br />
200<br />
<br />
100<br />
TFC<br />
<br />
50<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
13 Sản lượng<br />
<br />
12<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Minh họa bằng đồ thị<br />
Chi phí<br />
100<br />
<br />
MC<br />
75<br />
<br />
50<br />
<br />
AC<br />
<br />
H<br />
<br />
AVC<br />
<br />
25<br />
<br />
C<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
AFC<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
Sản lượng<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Bài tập áp dụng<br />
Q<br />
<br />
TFC<br />
<br />
TVC<br />
<br />
0<br />
<br />
50<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
50<br />
<br />
2<br />
<br />
50<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
TC<br />
<br />
MC<br />
<br />
AFC<br />
<br />
AVC<br />
<br />
AC<br />
<br />
50<br />
<br />
---<br />
<br />
---<br />
<br />
---<br />
<br />
---<br />
<br />
50<br />
<br />
100<br />
<br />
50<br />
<br />
50<br />
<br />
50<br />
<br />
100<br />
<br />
78<br />
<br />
128<br />
<br />
28<br />
<br />
25<br />
<br />
39<br />
<br />
64<br />
<br />
50<br />
<br />
98<br />
<br />
148<br />
<br />
20<br />
<br />
16.7<br />
<br />
32.7 49.3<br />
<br />
50<br />
<br />
112<br />
<br />
162<br />
<br />
14<br />
<br />
12.5<br />
<br />
28<br />
<br />
5<br />
<br />
50<br />
<br />
130<br />
<br />
180<br />
<br />
18<br />
<br />
10<br />
<br />
26<br />
<br />
36<br />
<br />
6<br />
<br />
50<br />
<br />
150<br />
<br />
200<br />
<br />
20<br />
<br />
25<br />
<br />
33.3<br />
<br />
8.3<br />
<br />
Giảng viên : Bùi Hoàng Ngọc<br />
<br />
40.5<br />
<br />
Email : bui.ngoc@dntu.edu.vn<br />
<br />
Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai<br />
<br />
6. Mối quan hệ giữa MC và AVC, AC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khi MC < AVC, AC thì AVC, AC giảm dần<br />
Khi MC > AVC, AC thì AVC, AC tăng dần<br />
<br />
Khi MC = AVC, AC thì AVC, AC cực tiểu<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
7. Phân tích chi phí trong dài hạn<br />
<br />
<br />
<br />
Trong dài hạn các doanh nghiệp sẽ điều<br />
<br />
chỉnh mức quy mô sản xuất theo tùy mức sản<br />
lượng mà doanh nghiệp tiêu thụ được.<br />
<br />
<br />
<br />
Nói cách khác : Dài hạn chính là chuỗi<br />
<br />
ngắn hạn liên tiếp nhau.<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
8. Đường mở rộng khả năng sản xuất<br />
<br />
<br />
<br />
Khái niệm : Đường mở rộng khả năng sản<br />
<br />
xuất là đường biểu thị số lượng HHDV mà<br />
doanh nghiệp có thể sản xuất ra khi thay đổi<br />
các yếu tố đầu vào trong dài hạn.<br />
<br />
“Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai”<br />
<br />
Giảng viên : Bùi Hoàng Ngọc<br />
<br />
Email : bui.ngoc@dntu.edu.vn<br />
<br />