PHẦN 2:<br />
<br />
NỀN KINH TẾ TRONG NGẮN HẠN<br />
<br />
NHẮC LẠI: Phân biệt ngắn hạn, dài hạn và rất dài hạn<br />
Ngắn hạn<br />
o o o<br />
<br />
Dài hạn<br />
o o o<br />
<br />
K, L, công nghệ cố định. Giá cả không linh hoạt và/hoặc Thông tin không hoàn hảo.<br />
<br />
K, L, công nghệ tương đối ổn định. Giá cả hoàn toàn linh hoạt. Thông tin hoàn hảo.<br />
<br />
Rất dài hạn: Dài hạn+K, L và công nghệ thay đổi<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
Tổng cầu, Tổng cung và biến động kinh tế vĩ mô<br />
<br />
1<br />
<br />
Nội dung nghiên cứu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Một số đặc điểm của biến động KTVM Xây dựng mô hình tổng cung (AS)– tổng cầu (AD) Giải thích biến động kinh tế và vai trò của chính sách ổn định trong ngắn hạn. Cập nhật và giải thích tình hình kinh tế Việt Nam thời gian gần đây<br />
<br />
Tăng trưởng GDP thực tế của Mỹ, 1960-2000<br />
Percent change from 4 quarters 8 earlier<br />
6 4 2 0 -2 -4 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 10<br />
<br />
Average growth rate = 3.5%<br />
<br />
Tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ, 1958-2002<br />
11 10<br />
<br />
Percent of labor force<br />
<br />
9 8 7 6 5 4 3 2 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000<br />
<br />
Unemployment rate<br />
<br />
Natural rate of unemployment<br />
<br />
2<br />
<br />
Lạm phát và tăng trưởng, 1986-2008<br />
Năm 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Lạm phát 774,7 223,1 393,8 34,7 67,1 67,5 17,5 5,2 14,4 12,7 4,5 3,6 9,2 0,1 -0,6 0,8 4,0 3,0 9,5 8,4 6,6 12,6 23 Tăng trưởng 2,84 3,63 6,01 4,68 5,09 5,81 8,70 8,08 8,83 9,54 9,34 8,15 5,76 4,77 6,79 6,89 7,08 7,34 7,79 8,44 8,17 8,48 6,18<br />
<br />
I. Đặc điểm của biến động kinh tế<br />
<br />
<br />
Những biến động kinh tế diễn ra không đều đặn và thường không dự tính trước được.<br />
Những biến động trong nền kinh tế thường được gọi là chu kỳ kinh doanh (business cycle). Suy thoái (Recession) là thời kỳ sản lượng và thu nhập giảm trong khi thất nghiệp tăng. Khủng hoảng (depression) là trạng thái suy thoái trầm trọng.<br />
<br />
Phần lớn các biến số kinh tế vĩ mô cùng biến động. Khi sản lượng giảm, thất nghiệp tăng.<br />
<br />
<br />
II. Mô hình tổng cung và tổng cầu<br />
Hai<br />
<br />
biến số nội sinh:<br />
<br />
GDP thực tế - Y. Mức giá chung - P.<br />
<br />
3<br />
<br />
Mô hình tổng cung và tổng cầu<br />
P AS0 P0 E0<br />
<br />
AD0 0 Y0 Y<br />
<br />
1. Tổng cầu (Aggregate Demand: AD)<br />
Tổng<br />
<br />
cầu (AD – Aggregate Demand) phản ánh nhu cầu đối với hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước tại mỗi mức giá chung. AD:<br />
D: Sẵn sàng và khả năng mua. A: mọi hàng hóa và dịch vụ sản xuất tại VN từ mọi người mua.<br />
<br />
Tổng cầu…<br />
<br />
<br />
Nhu cầu chi tiêu hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước xuất phát từ:<br />
Tiêu dùng hộ gia đình Cd Chi đầu tư của doanh nghiệp Id Chi mua hàng của chính phủ Gd Người nước ngoài, tức là xuất khẩu X<br />
<br />
4<br />
<br />
Tổng cầu…<br />
AD = Cd + Id + Gd + X<br />
Thêm bớt yếu tố tiêu dùng hàng nhập khẩu (giống phần trình bày về GDP theo cách tiếp cận chi tiêu), ta có: AD = C + I + G + X – IM<br />
<br />
AD = C + I + G + NX<br />
<br />
Bốn thành tố của tổng cầu<br />
<br />
AD = C + I + G + NX<br />
<br />
Tiêu dùng: C<br />
Thu<br />
<br />
nhập khả dụng hiện tại : + Kỳ vọng về thu nhập khả dụng nhận được trong tương lai: + Của cải: + Sở thích: +/-<br />
<br />
5<br />
<br />