intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học vi mô – Chương 6: Cấu trúc thị trường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế học vi mô – Chương 6: Cấu trúc thị trường trang bị những kiến thức cơ bản về thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học vi mô – Chương 6: Cấu trúc thị trường

  1. Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Khoa Kinh tế công nghiệp KINH TẾ HỌC VI MÔ − Tên tiếng anh: Microeconomics − Mã học phần: FIM204 − Số tín chỉ: 3 https://www.youtube.com/watch?v=oOypPtDwpS0 https://www.youtube.com/watch?v=-uhwyM-SJsM Kinh tế học vi mô CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KINH TÊ HỌC 1
  2. Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Khoa Kinh tế công nghiệp KINH TẾ HỌC VI MÔ ▪ Bộ môn: Tài chính ▪ Giảng viên phụ trách: TS. Nguyễn Thị Thanh Hà ▪ ĐT, Zalo: 0915210812 ▪ Email: hanguyen@tnut.edu.vn Kinh tế học vi mô MỞ ĐẦU 3
  3. Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Khoa Kinh tế công nghiệp Nội dung 5. Lý thuyết 1. Tổng 6. Cấu trúc 2. Cung – hành vi nhà thị trường quan về sản xuất cầu kinh tế học 8. Vai trò của 4. Lý thuyết 7. Thị trường chính phủ 3. Độ co hành vi các yếu tố trong nền giãn người tiêu sản xuất kinh tế thị dùng trường Kinh tế học vi mô MỞ ĐẦU 4
  4. Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Khoa Kinh tế công nghiệp Tài liệu tham khảo [1]. PGS.TS. Vũ Kim Dũng, [2]. TS. Vũ Kim Dũng; [3]. N. Gregory PGS.TS. Nguyễn Văn Công; Giáo trình Nguyên lý kinh Mankiw; Principles of Giáo trình Kinh tế học (Tập tế học vi mô; NXB Lao microeconomics; I); NXB ĐH Kinh tế Quốc Động; 2006. Cengage Learning; dân; 2016. 2013 Kinh tế học vi mô MỞ ĐẦU 5
  5. Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Khoa Kinh tế công nghiệp CHƯƠNG 6 CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG 205
  6. Bài 1 206 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 206 2
  7. 207 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 207 2
  8. 6.2. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO Đặc điểm: - Có một số lượng lớn người mua và người bán hoạt động độc lập với nhau trong thị trường. - Các HH được trao đổi là những sản phẩm tiêu chuẩn hoá. - Thông tin trên thị trường là hoàn hảo. - Tự do nhập ngành và rời bỏ ngành. - Giá cả được quyết định trên thị trường bằng quan hệ cung - cầu 208 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 208 2
  9. Đường cầu DN CTHH và đường cầu thị trường DN CTHH không có sức mạnh TT, không thể kiểm soát được giá cả TT với SP của mình. Các quyết định về sản lượng của DN không có ảnh hưởng đến giá cả TT. Nó đứng trước đường cầu nằm ngang 209 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 209 2
  10. Quyết định sản lượng Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận: MR = MC Đối với DN CTHH: MR = P → Quy tắc lựa chọn sản lượng mang lại lợi nhuận tối đa với TT CTHH: P MC P = MC ATC D P4 C P3 M AVC B P2 P1 A C' Q1 Q2 Q3 Q4 Q 210 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 210 2
  11. Quyết định sản lượng P Mức giá P4 MC = MR = P MC ATC DN đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận D=MR P4  = (P4 - ATC4)*Q4 C P3 AVC P1 đến P3 thua lỗ trong ngắn hạn do P2 P1 P < ATC A C' Mức giá P2 DN không có lãi nhưng bù lại được một số chi phí cố định (CC’) Q1 Q2 Q3 Q 4 Q Mức giá P1 Mức giá đóng cửa Đường cung của DN trong TTCTHH là đường MC, phần nằm trên điểm AVCmin 211 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 211 2
  12. Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường) Đường cung của TT =  các đường cung DN. Độ dốc của đường cung TT thoải hơn so với các đường cung DN. 212 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 212 2
  13. Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường) Đường cung của TT =  các đường cung DN. Độ dốc của đường cung TT thoải hơn so với các đường cung DN. 213 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 213 2
  14. 6.3. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN Đặc điểm: - Một hãng SX toàn bộ HH, DV - SP là độc nhất và không có HH thay thế - Việc tham gia vào TTĐQ rất khó khăn vì cản trở đối với việc xâm nhập và rút khỏi TT là rất lớn. 214 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 214 2
  15. 6.3. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN Nguyên nhân của độc quyền: - Độc quyền tự nhiên: 1 DN đạt được tính kinh tế của quy mô thì việc mở rộng sản lượng sẽ loại bỏ được các đối thủ và trở thành người bán duy nhất. - Bằng phát minh sáng chế - Quyền kiểm soát các yếu tố đầu vào - Quy định của nhà nước 215 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 215 2
  16. 6.3. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN Đường cầu và đường doanh thu cận biên - DN ĐQ có quyền kiểm soát toàn diện đối với số lượng SP đưa ra bán. Nhưng điều này không có nghĩa là muốn đặt giá bao nhiêu cũng được vì mục đích của DN vẫn là tối đa hoá lợi nhuận. - Giá cao quá người mua sẽ ít đi và lợi nhuận sẽ bị giảm - Đường cầu của DN cũng là đường cầu của TT (vì cả ngành chỉ có 1 DN) - Đường cầu dốc xuống (chính là đường doanh thu bình quân AR) - Đường MR nằm dưới đường cầu D 216 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 216 2
  17. 6.3. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN Đường cầu và đường doanh thu cận biên MR = 0, đường cầu có độ A E> 1 co giãn E = 1 → TRmax E= 1 M E< 1 MR  0, cầu co giãn (đoạn MR D AM): E  1 C B Q → Hạ giá làm tăng TR TRmax MR  0 (đoạn MB) cầu không co giãn: E 1 → Tăng giá làm tăng TR C1 B1 Q 217 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 217 2
  18. 6.3. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN Tối đa hóa lợi nhuận và quyết định sản lượng MR= MC P MC E ATC P0 + Nếu Q  Q0 thì MR  MC nếu SX tăng thêm sẽ M ATC0 tăng thêm TR và tăng  A DD MR + Nếu Q > Q0 thì MC  Q0 Q MR, nếu SX tăng thêm sẽ làm giảm  218 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 218 2
  19. Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Khoa Kinh tế công nghiệp CHƯƠNG 7 THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 219
  20. 220 Kinh tế lượng MỞ ĐẦU 220 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2