Bài giảng Cơ chế khác biệt trong lớp rào cản da, lipid và rối loạn miễn dịch có ảnh hưởng đến kiểu hình viêm da dị ứng thông qua giải mã toàn bộ trình tự exome
lượt xem 0
download
Bài giảng "Cơ chế khác biệt trong lớp rào cản da, lipid và rối loạn miễn dịch có ảnh hưởng đến kiểu hình viêm da dị ứng thông qua giải mã toàn bộ trình tự exome" trình bày về vai trò của WES trong kết nối nghiên cứu và lâm sàng ở bệnh học về da trẻ em; Atopic dermatitis – các rối loạn viêm da; Hàng rào bảo vệ, luân chuyển lipid, kháng viêm và hệ vi sinh (Barrier/lipid/inflammatory/microbiome) cho điều trị đích. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ chế khác biệt trong lớp rào cản da, lipid và rối loạn miễn dịch có ảnh hưởng đến kiểu hình viêm da dị ứng thông qua giải mã toàn bộ trình tự exome
- Cơ chế khác biệt trong lớp rào cản da, lipid và rối loạn miễn dịch có ảnh hưởng đến kiểu hình viêm da dị ứng thông qua giải mã toàn bộ trình tự exome TS. BÙI CHÍ BẢO ĐH Y Dược TPHCM BV Nhi Đồng TPHCM
- Nội dung • Vai trò của WES trong kết nối nghiên cứu và lâm sàng ở bệnh học về da trẻ em • Atopic dermatitis – Các rối loạn viêm da • Hàng rào bảo vệ, luân chuyển lipid, kháng viêm và hệ vi sinh (Barrier/lipid/inflammatory/microbiome) cho điều trị đích `
- An application of Next- generation Sequencing (NGS) Whole-exome sequencing (WES) Vai trò quan Provides un-biased approach for detecting trọng của genetic variant within an individual Giải mã toàn bộ exome 20,000 – 25,000 Biến thể thông thường (đa hình) Millions of reads SNVs Biến thể hiếm
- IGV: công cụ xem bản đồ gen
- Technological Know How Group 1: Nhận mẫu -Form mẫu (máu / nước bọt, sinh Group 5: Diễn giải kết quả lâm sàng thiết) - Đồng thuận Group 4: - Giấy chỉ định Phân tích Metaboli c abnorma muscle abnorma - Đóng gói mẫu Group 3: chạy bản đồ Neurode generati lities >3,000 analytes Cancer lities >1,000 analytes immune abnorma Group 2: Tách ve 400 100 máy giải trình >3,000 lities gene >1,000 analytes pathway s analytes pathway s >1,000 chiết thô 600 cardio 600 analytes abnorma tự Amazon pathway pathway 200 s lities s pathway + Tách chiết cloud >2,000 analytes 200 pathway s DNA, RNA, protein s + Lưu trữ - biobank + DNA gene Trả kết quả giấy/điện tử variations 23,000 genes 6,000 diseases
- Y học chính xác “Precision Medicine” Tầm soát hôn nhân Tiên lượng, đánh giá mức Sàng lọc thai sinh sống cá thể, lão hóc Kiểm soát sơ sinh, trẻ thơ Vòng đời sống của con người Hôn nhân Bào thai Sơ sinh Trẻ thơ Trưởng Lão hoá thành Genomics・OMICS・metabolome Giải pháp “Health first”: nâng cao chất lượng, chăm lo sức khoẻ và kéo dài sự viên mãn
- Mô hình viên gạch, vữa và Cấu trúc các lớp tế sơn bào biểu mô • Lipid lamellae membrane • Covalently bound lipid • Desmosome Tầng đáy/hạ bì
- Bệnh học của Atopic dermatitis (AD) Palm Abdominal 8-10x thicker than interfollicular skin Page 10
- Page 11
- Mô hình nghiên cứu + lâm sàng, WES trong tìm ra biến thể gây bệnh trong 23,000 gen Identification of underlying genetic cause - Exome sequencing Control Filter variants and test candidate genes - Verify real - Check segregation with disease in the family Affected Functional analysis - Investigations in patient material Model the disease - Understand role in normal skin function - Understand disease mechanism NT CSTA-KD
- Rụng tóc từng mảng: Alopecia areata
- Alopecia areata – hội chứng rụng tóc từng mảng Locus Genes of interest avsnp150 Chr BP A1A2 P OR 6p21.32 HLA-DQB1 rs9275524 6 32,783,087 TC 1.8E−60 0.52 10p15.1 IL15RA,IL2RA rs3118470 10 6,141,719 TC 7.7E−21 0.71 204,440,95 2q33.2 CD28,CTLA4,ICOS rs231775 2 9 AG 2.2E−20 0.72 rs1218358 150,396,30 6q25.1 RAET1L,ULBP3 7 6 1 TG 5.9E−24 1.48 11q13 PRDX5 rs574087 11 63,859,524 AG 8.7E−14 1.32 IKZF4 12q13 (Eos),ERBB3 rs2292239 12 54,768,447 TG 4.4E−09 1.25 123,743,47 4q27 IL21,IL2 rs7682481 4 6 CG 4.8E−09 1.23 132,024,39 5q31.1 IL13,1L4 rs848 5 9 AC 4.8E−09 1.27 ACOXL,BCL2L11(B 111,414,51 2q13 IM) rs3789129 2 1 AC 1.5E−08 1.31 11q13.5 GARP(LRRC32) rs2155219 11 75,976,842 TG 4.1E−08 1.21 114,179,09 1p13.2 PTPN22 rs2476601 1 1 AG 8.9E−08 1.34 SH2B3(LNK),ATXN 110,492,13 12q24.12 2 rs653178 12 9 TC 1.6E−07 0.84 CIITA,CLEC16A,S
- Tofacitinib, a therapeutic option for Alopecia Areata
- Pemphigus vulgaris – Bệnh bóng nước da • Có hạch dưới cằm, hàm dưới, có thể có hạch cổ cả 2 bên • Tạo đốm • lan rộng, gây đau toàn thể • lan rộng xung quanh miệng Kasperkiewicz 2017, 10.1038/nrdp.2017.26
- Nghiên cứu các bệnh dày sừng palmoplantar ở da • Peeling skin syndrome (PSS), hội chứng bong da → chức năng bị mất • Harlequin ichthyosis (HI), bệnh vảy cá → mất hoạt tính chuyển lipid • Palmoplantar keratoderma (PPK) dày sừng → tăng hoạt tính, thông qua cơ chế kênh chuyển nước
- Loss of function: Peeling Skin Syndrome (PSS) + Harlequin ichthyosis (HI) TGM5 CDSN Desquamation corneocyte Stratum Corneum Pigors et al JID corneodesmoso 2012 Stratum Cornified me Transglutaminase 5 granulosum envelope Oji et al AJHG - Crosslinks cornified 2010 envelope proteins Stratum spinosum CAST ABCA12 Stratum basale (HI) Basement Membrane Dermis Lin et al AJHG 2015 Calpain inhibitor
- Loss-of-function mutations in SERPINB8 underlie a mild peeling skin phenotype p.M1? p.Arg284* p.Lys316Serfs*90 H1 H SerpinB8 2 1 Hydrophobi Reactive 37 c regions Site Loop 4 We hypothesize that all three variants cause SERPINB8 to lose its ability to act extracellularly.
- Stop of function mutations in ABCA12 causing lipid accumulation in HI phenotype D2232G Y2263 X D2421 G
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Bệnh thận mạn và suy thận mạn - PGS. TS. BS. Trần thị Bích Hương
69 p | 483 | 47
-
Bài giảng Sinh sản - TS. Đào Mai Luyến
152 p | 212 | 35
-
BÀI GIẢNG BÉO PHÌ (Kỳ 2)
5 p | 143 | 30
-
Bài giảng Bệnh phong - BS. Ngô Duy Đăng Khoa
103 p | 176 | 28
-
Bài giảng Bệnh thận mạn - Huỳnh Thị Nguyễn Nghĩa
8 p | 146 | 21
-
Bài giảng bệnh mày đay part 1
5 p | 142 | 10
-
Bài giảng động kinh - Phân loại động kinh part 5
5 p | 75 | 7
-
DOGMATIL 50
7 p | 100 | 6
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DOGMATIL 50 SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
8 p | 67 | 5
-
Bài giảng Sự hình thành một đáp ứng miễn dịch - Đại học Lạc Hồng
27 p | 42 | 5
-
SILVIRIN kem bôi (Kỳ 1)
6 p | 104 | 4
-
Bài giảng Quan điểm hiện nay về vị trí của thuốc chẹn β trong điều trị tăng huyết áp - TS. Hồ Huỳnh Quang Trí
42 p | 25 | 4
-
Bài giảng Buồng trứng, noãn bào, phôi và thai: Các cơ quan đích của các steroid sinh dục - Chu kỳ nội mạc tử cung và kinh nguyệt
4 p | 47 | 4
-
Albuterol và ipatropium
5 p | 108 | 3
-
MESULID
5 p | 53 | 3
-
HYPOSTAMINE
5 p | 74 | 3
-
Bài giảng Tăng huyết áp ở phụ nữ mạn kinh có gì khác biệt - PGS.TS Định Thị Thu Hương
21 p | 50 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn