intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 2 - TS. Nguyễn Quốc Ý

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ lưu chất - Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất" cung cấp cho người học các kiến thức: Các tính chất cơ học, định luật Newton về ma sát nhớt, các hiện tượng căng bề mặt, mao dẫn, cavitation. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 2 - TS. Nguyễn Quốc Ý

  1. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Bài giảng của TS. Nguyễn Quốc Ý nguyenquocy@hcmut.edu.vn Ngày 26 tháng 1 năm 2013 Nội dung cần nắm Các tính chất cơ học: ρ, γ, δ, K , ν, µ Định luật Newton về ma sát nhớt τ, du {dy + Bài tập Các hiện tượng: căng bề mặt, mao dẫn, cavitation ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 1 / 14
  2. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Khối lượng riêng ρ Tổng quát ρ  –Vm , kg {m3 khối lượng thể tích tương ứng Theo nhiệt độ :ρ × khi nhiệt độ Õ Đo Khối lượng riêng: - đo m, đo V ng.com – https://fb.com/tailieudientucntt - Cách nào khác? 2 / 14
  3. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Khối lượng riêng của chất khí: khí lý tưởng (khí không gần trạng thái hóa lỏng) ρ p RT trong đó: p : áp suất tuyệt đối (N/m2 ) T : nhiệt độ tuyệt đối (  K) R : hằng số chất khí (J {pKg  Kq), 287.1J {pKg  Kq e.g. ở 20  C=293.15  K, pat  101KN {m2  101, 000N {m2 ρair   287x293.15  1.2kg {m3 p 101, 000 RT ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 3 / 14
  4. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Tỉ trọng/ tỉ khối: là tỉ số giữa KLR ρ chất đó và KLR nước ρw ở 4  C (1000kg {m3 ) δ  ρρ w Trọng lượng riêng: trọng lượng trên một thể tích đơn vị (1m3 , 1l. . . ) γ  ρg , N {m3 Thể tích riêng: thể tích trên một khối lượng đơn vị υ  ρ1 , m3{kg ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 4 / 14
  5. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Độ nhớt Độ nhớt của một lưu chất: thể hiện tính chất gì? (so sánh cốc nước- cốc syrup) độ nhớt lớn, ma sát lớn hay nhỏ? so sánh: nước & dầu chảy trên mặt nghiêng bôi trơn ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 5 / 14
  6. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Thí nghiệm độ nhớt- ma sát Chất lỏng giữa hai tấm phẳng (mặt dưới cố định, mặt trên có vận tốc U  const.). Lực F cần để đẩy mặt trên. F 1 cần để di chuyển tấm phẳng= ứng suất tiếp, ∼ U, ∼ A h τ  µ F U A h µ: độ nhớt, hay hệ số nhớt, hay hệ số nhớt động lực học ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 6 / 14
  7. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Mở rộng: phân bố vận tốc tuyến tính, U h  dy du Tổng quát τ  µ dy du Định luật Newton về ma sát nhớt, Lực ma sát F  τ Ama sát  τ dy du Ama sát Bàn luận: Ama sát của tấm phẳng, trục tròn. . . Làm sao để giảm ma sát giữa hai bề mặt ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 7 / 14
  8. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Lưu chất Newtonian & Phi-Newtonian Quan hệ giữa τ và du {dy cho Lưu chất Newton: y  a.x, Lưu chất Phi Newton: y  a.x ng.com Lưu chất lý tưởng: τ  0 hay µ  0 https://fb.com/tailieudientucntt 8 / 14
  9. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Độ nhớt thay đổi theo nhiệt độ Các công thức thực nghiệm: Khí : công thức Sutherland CT 3{2 µ T S Lỏng : công thức Adrade µ  De B {T g Đơn vị của µ: Pa s, , m.s Poise (P) 1P=100cP=0.1Pas Bàn luận: ví dụ thực tế? ứng xử khác nhau khi nhiệt độ tăng giữa chất lỏng và chất khí? ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 9 / 14
  10. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Độ nhớt động học ν  µρ thể hiện ảnh hưởng của độ nhớt lên chuyển động (vận tốc, PT Navier-Stokes) Đơn vị: m2 {s, St 1St  1cm2{s cần nhớ Độ nhớt của nước ở điều kiện thường, Khối lượng riêng của nước ở điều kiện thường ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 10 / 14
  11. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Tính nén Tính nén được β  K1 mà m  ρ–V , K  dρdp{ρ Nén, giãn nở của khí: - đẳng nhiệt: p  ρRT Ñ pρ  const. Ñ K  p - đoạn nhiệt: – ở áp suất p Ñ thể thể tích V p ρk  const. Ñ K  kp where k  tích –V d–V ở áp suất p dp, cp vậy: cv suất đàn hồi: K   dp So sánh K và β của chất lỏng- khí ng.com d–V {–V https://fb.com/tailieudientucntt 11 / 14
  12. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Sức căng bề mặt Xét giọt nước/ chất lỏng (đơn giản hóa) hình cầu: σ : sức căng bề mặt (N/m) ∆p : chênh lệch áp suất bên trong bên ngoài giọt chất lỏng  ∆pπR 2 σ R cân bằng lực: πdσ ∆ pπ R2 σ or ∆p  2σ{R ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 12 / 14
  13. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Mao dẫn θ 2π Rσ θ γ π R 2h h h 2R (a) (b) (c) Hình: a) dính ướt. b) free-body diagram. c) không dính ướt Cân bằng lực theo phương đứng: lực căng bề mặt= trọng lực 2πRσ cos θ  γπR 2h ñ h  2σcosθ γR ¼ 0, nên h 9 R1  nước/cồn - ống thủy tinh: θ ≈ 0  , thủy ngân- ống thủy tinh: ng.com θ ≈ 130  140  https://fb.com/tailieudientucntt 13 / 14
  14. Chương 2: Tính chất cơ học của lưu chất Áp suất hơi bão hòa-Cavitation Áp suất bên trong chất lỏng  ASHBH Ñ bắt đầu sôi! Trong dòng lưu chất, vận tốc lớn Ñ as nhỏ, Ñ có thể sôi cục bộ, Ñ cavitation HẾT CHƯƠNG 2! ng.com https://fb.com/tailieudientucntt 14 / 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2