Bài giảng cơ sở Kỹ thuật bờ biển: Các kiểu bờ biển
lượt xem 19
download
Đường bờ biển cát: Vùng cửa sông; Bãi triều; Đồng bằng ven biển; Bãi biển; Cồn cát, đụn cát; Đầm phá; Bờ biển được che chắn; Cửa lạch triều, vịnh biển
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng cơ sở Kỹ thuật bờ biển: Các kiểu bờ biển
- CÁC KI U B BI N (5) 1. M u 2. ng b bi n cát a. Vùng c a sông b. Bãi tri u c. ng b ng ven bi n d. Bãi bi n e. C n cát, n cát f. m phá g. B bi n c che ch n h. C a l ch tri u, v nh tri u 3. ng b ch u nh h ng tr i c a h sinh thái bi n a. Các m n c m n b. R ng ng p m n c. H th c v t s ng trên cát d. D i san hô 4. B bi n á a. Ngu n g c b. B á xâm th c 5. Các d ng b bi n c a Vi t Nam a. B á và san hô b. Bãi vùng c a sông c. ng b ng châu th d. ng b vùng m phá e. C a vào v nh tri u f. m l y, r ng ng p m n và các loài c bi n
- 1.M u Quan h gi a các nhân t trong quá trình hình thành ng b Y u t n i sinh Y u t ngo i sinh g m ki n t o và g m sóng, gió, a ch t dòng ch y Bi n hình ng b bi n Ho t ng kinh t xã h i vùng b
- Bi n lùi: Quá trình b i Bi n ti n: QT xói 1. Theo h ng tr c Y: Phía trong: L c a; Phía ngoài: ti n ra bi n 2. Theo h ng tr c Z: nh h ng c a sông t ng d n theo th i gian 3. Theo h ng tr c X: Phía trái nh h ng tr i c a sóng; ph i c a tri u
- S PHÁT TRI N CÁC VÙNG C A SÔNG VÀ BÃI TRI U 1. Hình bên trái: Bình bi u di n phát tri n vùng c a sông 2. Hình ph i phân lo i t h p ngu n cung c p bùn cát và y u t nh h ng tr i 3. Ví d : Vùng nh h ng tr i c a sông và y u c a th y tri u: ng b phát tri n theo d ng tam giác châu: ng b ng sông H ng, Mê Công Vùng nh h ng th ng xuyên c a bi n, theo mùa c a sông, v t ch t khu v c cát ch y u: m phá TT-Hu Vùng nh h ng tr i c a bi n, ít ho c không có ngu n t sông: D i b c át N u sóng chi m u th , biên tri u l n: bãi ng n, d c N u sóng nh , tri u biên nh : bãi tho i,
- 2. NG B BI N CÁT a. Vùng c a sông • N u ch u nh h ng tri u không m nh: Phân b l u t c theo d c sông khi tri u lên và xu ng nh hình 1+2 b i t ki u phân t ng • Khi nh h ng tri u m nh H nh p
- B. BÃI TRI U 1. Bãi tri u là vùng t l ra khi tri u th p và ng p khi tri u lên Ph m vi bãi tri u ph thu c vào: 2. Th y tri u l n tri u Ch tri u Dòng tri u 3. Hình d ng c a sông 4. Hàm l ng bùn cát chuy n ra t trong sông 5. Ví d Bùn cát nhi u, dòng tri u l n: bãi b chia c t không theo qui lu t: Bãi tri u vìng H i Phòng Bùn cát l n, dòng tri u nh : bãi tho i r ng: Bãi Vùng Ninh Bình, Cà Mau Ít bùn cát t sông, dòng tri u áng k : Bãi ng n, d c: Vùng b Qu ng Bình, khu v c xa c a sông; D i b mi n Trung (Tr b á) Ít bùn cát, dòng tri u nh : bãi r ng, tho i: Trà C (Q.Ninh)
- C. NG B NG VEN BI N 1. Phân lo i: Sông, Sóng và Th y tri u 2. Các lo i ng b ng D ng chân chim: Phù sa sông nhi u, tri u nh và sóng y u. ng b ng Mississippi, Danube (Rumani) hay ng b ng sông C u long (Vi t Nam) Danube, Romania ng b ng sông Mississ -ippi
- ng b ng khu v c có l n tri u l n Dòng tri u áng k . S óng t trung bình n nh Dòng ven b khá y u. Các ng b ng hình thành cùng v i các vùng m phá, m l y và bãi tri u. Ví d i n hình c a lo i ng b ng này là ng b ng sông Fly thu c b bi n nam Papua New Guinea. ng b ng hình thành do sóng, ít ngu n ng b ng hình thành do sóng, ít ngu n c p t trong sông, d ng i x ng c p t trong sông, d ng không i x ng
- D NG A M O I N HÌNH NG B NG A. Ph n th ng ng b ng, phía d i là b i tích bi n, ph n trên là b i tích sông khá n nh B. Ph n h ch u nh h ng tr i c a A sông và y u c a bi n v i d ng i hình b ng ph ng xen k v i h ao, m l y C. Vùng bán ng p do th y tri u nh B h ng tr i c a bi n và y u c a sông. ây là vùng t m i v i s phát tri n c a h sinh thái t ng p n c, ch u m n C
- d. Bãibi n
- E. C N CÁT, N CÁT VÀ S PHÁT TRI N C A NÓ 1. Ph n không ng p n c: ch u nh h ng c a gió và h th c v t trên cát 2. Ph n ng p n c ch u chi ph i c a sóng, dòng ch y 3. Chi u cao c t n c ng t trên MSL ch b ng 1/40 chi u sâu c t n c bi n.
- F. B bi n ki u m phá
- G. B BI N C CHE CH N
- H. C A L CH TRI U, V NH TRI U
- NG B CH U NH H NG TR I C A H SINH THÁI BI N a. Các mn cm n Khi bùn cát chuy n v n ra c a b i l ng t o thành bãi v i cao trình nâng d n hình thành các m n c m n ven bi n Các loài cây hình thành theo th i gian là: Các loài rong, c bi n Cây thân m m h cói (mi n B c), d a n c (mi n Nam) Cây ng p m n (vùng ng p th ng xuyên và bán ng p do th y tri u Các vùng ng p s c ng t hóa d n do c b i p d n theo th i gian và c con ng i c i t o n c ta các vùng i n hình nh : H i Phòng: Huy n Tiên Lãng t n m 1960 n nay ã ti n ra bi n kho ng 20 km Ti n H i, Thái Th y (Thái Bình) Nông tr ng R ng ông (Ninh Bình): Ti n ra bi n kho ng 30 km/40 n m t 1960 Nam B nhi u vùng m l y tr thành các vùng t tr ng tr t
- 3. NG B CH U NH H NG TR I C A H SINH THÁI BI N a. m n c m n: b. R ng ng p m n Phát tri n vùng nhi t i t i các c a sông l n có nhi u phù sa Sóng, dòng ven không l n Phát tri n khá phong phú n c ta c bi t là ng b ng sông H ng và C u Long
- c. H th c v t s ng trên cát Ch t n t i trên di n tích hoàn toàn không ng p n c H sinh thái này khác nhau các vùng mi n Các h i n hình nh các hình d i
- d. D i san hô San hô là th y ng v t a ánh sáng và n c m o san hô là m t trong trong nh ng qu n xã hóa th ch l n nh t áy bi n Stoddard (1989) ã a ra 4 lo i san hô chính, ó là: V a san hô V a ng m ch n tr c eo bi n Bãi san hô Vòng cung san hô Vi t nam, các d i san hô, bãi san hô ng m hình thành khu v c Qu ng Ninh, à N ng, Phú Yên, Khánh Hòa, Bà R a – V ng Tàu v.v.
- 4. B bi n á a. Ngu n g c • B bi n á là quá trình ki n t o nâng lên c a th ch quy n b. B á xâm th c • Do sóng là tác nhân ch y u t o ra các d ng b á khác nhau • Do nhi t (quá trình khô t thay th nhau làm v v n á g c) c. M t s d ng b á i n hình B á Gay Head, Martha's Vineyard, Massachusetts á b làm th ng thành các l hình c u t i Called Tafoni, Công viên qu c gia Fjord Kenai San Mateo Fjords, Alaska County, California
- 5. Cácd ngb bi nc aVi t Nam a. B á và san hô b. Bãi vùng c a sông c. ng b ng châu th d. ng b vùng m phá e. C a vào v nh tri u f. m l y , r ng ng p m n và các loài c bi n ng b c a Vi t Nam Please see the file c:\…\Bai giang\cat-diachat.ppt Thank you for your attention
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình cơ sở kỹ thuật môi trường part 1
9 p | 249 | 79
-
Giáo trình cơ sở kỹ thuật môi trường part 2
9 p | 232 | 66
-
Bài giảng Cơ sở Kỹ thuật Y sinh: Chương 4 - Thiết bị và cảm biến Y sinh
0 p | 270 | 41
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương mở đầu - TS. Huỳnh Quang Linh
8 p | 235 | 24
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 2 - TS. Huỳnh Quang Linh
69 p | 145 | 23
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 4 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 165 | 20
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 7 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 151 | 18
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 3 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 112 | 13
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 13 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 81 | 10
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Động học): Chương 2 - Nguyễn Quang Hoàng
9 p | 11 | 4
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.5 - Phạm Thành Chung
27 p | 22 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.2 - Phạm Thành Chung
10 p | 7 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.3 - Phạm Thành Chung
14 p | 10 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.1 - Phạm Thành Chung
41 p | 14 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.2 - Phạm Thành Chung
19 p | 4 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.3 - Phạm Thành Chung
21 p | 9 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.4 - Phạm Thành Chung
11 p | 6 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.1 - Phạm Thành Chung
20 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn