Bài giảng cơ sở Kỹ thuật bờ biển: Khí hậu biển
lượt xem 16
download
Nguyên nhân làm biến hình đường bờ - Sự thay đổi đường bờ do 3 nguyên nhân: Nội sinh: kiến tạo, động đất, núi lửa; Yếu tố ngoại sinh gồm sóng, gió, dòng chảy; Hoạt động kinh tế - xã hội của con người; - Khí hậu là yếu tố ngoại sinh là nguyên nhân cơ bản sinh ra gió...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng cơ sở Kỹ thuật bờ biển: Khí hậu biển
- KHÍ HẬUBI ỂN(4) Ví dụ ê biể HảHậ (Nam Đnh) đniu ị Level 0 (+MSL) Level +0.5 (+MSL) Level -0.5(+MSL) 400 350 300 e a f os e ) R tre t o c a tlin (m 250 200 150 100 50 0 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 -50 -100 Year
- Quan hệ ữ các nhân tố gi a trong quá trình hình thành đ ờ bờ ư ng Yế tố ộsinh u ni Yế tố ạsinh u ngo i gồ kiế tạ và m no gồ sóng, gió, m đa chấ ị t dòng chảy Biế hình đ ờ ư ng n bờ ể bi n Hoạ đ ng kinh tộ tế hộvùng bờ xã i
- Nguyên nhân làm biế hình đ ờ bờ ư ng n ựS thay đi đ ờ bờ 3 nguyên nhân: ổ ư ng do ộ sinh: Kiế tạ, đng đt, núi lử noộấ Ni a ế tố ạsinh gồ sóng , gió, dòng chả Y u ngo i m y ạđng kinh tế xã hộcủ con ngư i Ho t ộ ờ - ia í hậ là yế tố ạsinh là nguyên nhân cơ ả sinh ra Kh u u ngo i bn Gió ó sinh ra sóng (wave) và dòng chả. Gi y ư ậ trong chư ng này chúng ta nghiên cứ các n ộ ơ Nh v y u i dung sau: ác đc trư khí tư ng ặ ng ợ C ừ í tư ng đn khí hậ T kh ợ ế u ầ hoàn nư c ớ Tu n ứ xạ à phân bố ệtoàn cầ Bc v nhi t u ệ ố hoàn lư (gió) H th ng u
- 1. Các đc trư khí tư ng ặ ng ợ ệđ Nhi t ộ p suấkhí quyể Á t n ộ m không khí Đẩ ậđ không khí Mt ộ Chuyể đng đi lư (Chuyể đng đi lư ) nộ ốu nộ ốu Chuyể đng ngang (gió) nộ 2. Bứ xạ ặtrờ là nguyên nhân cơ ả nhấhình c mt i bn t thành các đc trư khí tư ng ặ ng ợ 3. Từ í tư ng đn khí h ậ kh ợ ế u í hậ là nề củ khí tư ng hay nói cách khác khí hậ ợ Kh u na u là giá trịtrung bình củ các đc trư khí tư ng và đ ợ ặ ng ợ ưc a qui đ bở lư ng bứ xạ Nhân tố ĩ ) ị nh i ợ c( v mô ạsao lạcó khí hậ lạ , nóng (vĩ ộ đ ) đ qui ị Ti i u nh nh Nhân tố ịphư ng qui đ kiể khí hậ. đ ơ ị a nh u u
- Chu trình tuầ hoàn nư c ớ n
- Bứ xạ à phân bố ệtoàn cầ cv nhi t u Nhữ thông tin cơbả: ng n ứ xạ ặ trờ là dạ bứ xạ ổ hợ Bc mt i ng c t ng p bao gồ bứ xạ ệ và bứ xạ ạ, như m c nhi t c ht ng bứ xạ ạ nhỏ c ht . Quang phổ ứ xạ ặ trờ nhưhình bên bc mt i ặ tr ờ là thiên thể bao gồ khí + Mt i m nguyên tố óa họ. R=6,96x108m = 109 lầ h c n r trđ t; m=1,99x10 30 kg =330.000 lầ trđ t ấ ấ n ề ặ nhìn thấ gọlà quang cầ vớ T= B mt yi ui 4.500 – 6.0000K Nă lư ng phát ra do các phả ứ ng ợ n ng nhiệhạ T=20.000 – 6.0000K từtâm ra t ch ă lư ng mặ trờ bị giả khi đ N ng ợ t i suy m i vào khí quyể trái đ t do bị ấ thụ à ấ n hp v phả xạ ủ khí quyể, bụ và hơ nư c.iớ n ca n i Hiên tư ng Green House hay còn gọlà ơ i hiệ ứ nhà kính. u ng
- Bứ xạ à phân bố ệtoàn cầ (tiế theo) cv nhi t u p Nă lư ng mặtrờ đ ợ chuyể h óa thành nhiệvà phụ ng ợ t i ưc n t thuộ vào 5 nhân tố c : 1. Vĩ ộ ịlý đđ a 2. Đ cao ộ 3. Bả chấvậchấvà bề ặnhậ nhiệ n tt t mt n t 4. Thờ gian (ngày, đ , mùa…) i êm 5. Chuyể đng nằ ngang củ khí quyể nộ m a n
- 1. Vĩ ộ ịlý đđ a Nế lấ trái đt làm chuẩ thì theo phư ng vĩ ế Mặtrờ chỉ ấ ơ uy n tuy n ti di chuyể từ 027 N đn 23027S (do quán tính có thể ấ xỉ i ế x p tớ n 23 vĩộđ 300 Nă lư ng mặtrờ = f (đ cao mặtrờ, khoả cách từ ặtrờ ng ợ ộ ti ti ng mt i đn trái đt và đ đc khí quyể) ế ấ ộụ n Nế ở ùng mộđ u kiệ khí quyể thì càng xa xích đo càng t iề n ạ uc n nhậ đ ợ ít nă lư ng do n ưc ng ợ Đ cao mặtrờ giả dầ ộ timn Thờ gian chiế sáng ít i u Khoả cách từ ặtrờ đn đ m xét càng dài m t i ế iể ng 2. Đ cao (so sánh vớ mặbiể MSL) ộ itn Càng lên cao nhiệđ càng giả vớ T/ Z = 0.60/100m tộ mi Chính vì vậ tạmộ vị í càng lên cao càng mát (Tam Đ o là ả yi t tr mộ ví dụ t )
- 3. Bả chấvậchấvà bề ặnhậ nhiệ n tt t mt n t ậcó nhiệdung lớ thì nóng lên và nguộ đchậ : Vt t n ii m Không khí nóng nhanh hơ đt; đt nóng nhanh h ơ nư c nấấ nớ (Khái niệ nhiệdung) m t ề ặsáng phả xạ ệtố bề ặtố hấ thụ ệtố B mt n nhi t t, m t i p nhi t t 4. Thờ gian i ày nhậ nhiệ đ ph át xạ ư c vào khí quy ể ng ợ Ng n t; êm n ùa hè nhậ đ ợ nhiệnhiề hơ mùa đ n ưc M t un ông
- Chuyể đng nằ ngang củ khí quyể - Gió nộ m a n Mặ t đmệ đ ng ồ nhấ, t trái đtấ không quay Mặ t đmệ đ ng ồ nhấ, t trái đtấ quay
- Chuyể đng nằ ngang củ khí quyể – Gió (Tiế theo) nộ m a n p Bả đ khí áp và nồ gió tháng I Bả đ khí áp và nồ gió tháng VII
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình cơ sở kỹ thuật môi trường part 1
9 p | 249 | 79
-
Giáo trình cơ sở kỹ thuật môi trường part 2
9 p | 232 | 66
-
Bài giảng Cơ sở Kỹ thuật Y sinh: Chương 4 - Thiết bị và cảm biến Y sinh
0 p | 270 | 41
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương mở đầu - TS. Huỳnh Quang Linh
8 p | 235 | 24
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 2 - TS. Huỳnh Quang Linh
69 p | 145 | 23
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 4 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 165 | 20
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 7 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 151 | 18
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 3 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 112 | 13
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật y sinh: Chương 13 - TS. Huỳnh Quang Linh
0 p | 81 | 10
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Động học): Chương 2 - Nguyễn Quang Hoàng
9 p | 11 | 4
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.5 - Phạm Thành Chung
27 p | 22 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.2 - Phạm Thành Chung
10 p | 7 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.3 - Phạm Thành Chung
14 p | 10 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.1 - Phạm Thành Chung
41 p | 14 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.2 - Phạm Thành Chung
19 p | 4 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.3 - Phạm Thành Chung
21 p | 9 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.4 - Phạm Thành Chung
11 p | 6 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.1 - Phạm Thành Chung
20 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn