intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công trình trên hệ thống thủy lợi: Chương 5 - GS.TS. Nguyễn Chiến

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:44

202
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Công trình trên hệ thống thủy lợi: Chương 5 - Kênh và công trình trên kênh có nội dung trình bày khái quát, kênh, cống trên hệ thống kênh, cầu máng, xi phông ngược, dốc nước, bậc nước và một số nội dung liên quan khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công trình trên hệ thống thủy lợi: Chương 5 - GS.TS. Nguyễn Chiến

  1. Chương 5 : Kênh và công trình trên kênh § H T L Khái Quát.  Kênh.  Cống trên hệ thống kênh.  cầu máng. Xi phông ngược. Dốc nước, bậc nước 1
  2. § 5-1 Kh¸i qu¸t (1) H T L 1- Kênh: mKhái niệm: Lòng dẫn nhân tạo bằng đất, gạch đá, bê tông … ⇒để chuyển nước. mPhân loại: Theo đối tượng phục vụ: - Kênh tưới. - Kênh cấp nước. - Kênh động lực. - Kênh vận tải. - Kênh tháo. - Kênh đa năng. 2
  3. § 5-1 Kh¸i qu¸t (2) H T L 2- Công trình trên kênh: mNhiệm vụ: Đảm bảo sự hoạt động bình thường của hệ thống kênh. mCác loại chính: - Các cống điều tiết, chia nước: Khống chế Q,H. - Cống ngầm, xi phông ngược, cầu máng: để nối tiếp khi kênh gặp chướng ngại vật. - Dốc nước, bậc nước: Khi kênh hạ thấp nhanh cao trình. 3- Ví dụ về hệ thống kênh: Cầu sơn, Bắc Hưng Hải, Bái Thượng, Đồng Cam, Dầu Tiếng … 3
  4. § 5-2 Kªnh H T I – Thiết kế mặt cắt kênh : L 1 – Hình dạng mặt cắt: Phụ thuộc vào địa hình, địa chất, quy mô CT, mục đích sử dụng, điều kiện thi công. a) b) m= 2 2 m= m=3 m=3 h h b b d) e) c) h h h b b b f) g) h) m= 2 2 m= m=3 m=3 h h b 4
  5. 2 – Kích thước mặt cắt: § H T Thỏa mãn các điều kiện về công năng, an toàn và kinh tế. L q ĐK chuyển nước: Tính toán thủy lực xác định ω. q ĐK ổn định về thủy lực: Vkb < V < Vkx. Vkb – lưu tốc không bồi lắng ~ ρbc, kich thước kênh. Vkx – lưu tốc không xói ~ chất đất, VL bảo vệ. q ĐK chống trượt mái (xác định m): - Mái không cao: Tham khảo CT tương tự. - Mái cao: Tính toán ổn định. q ĐK thi công: - Đào thủ công: b ≥ 0,5m. - Đào cơ giới: b ~ loại máy. q ĐK kinh tế: Chọn P/án rẻ nhất. 5
  6. § II – Gia cố mái kênh: H T L m Mục đích: Chống xói, chống thấm, giảm nhám, tăng ổn định. m Biện pháp: - Đá lát khan. - Đá xây vữa. - BT & BTCT: + Đổ tại chỗ. + Tấm đúc sẵn. m Nguyên tắc chọn: Xuất phát từ đặc điểm địa chất, mục đích gia cố, ĐK vật liệu, ĐK thi công. 6
  7. § III – Các biện pháp bảo vệ kênh trên sườn dốc H T L m Mục đích: - Chống lũ quét từ sườn dốc làm hỏng kênh. - Chống bùn cát, đá tuồn vào kênh. m Biện pháp : 1 – Cống luồn qua kênh: - Đ/K: Khi có lạch nhỏ cắt qua kênh. - Nhược điểm: dễ bị bùn cát lấp đầy. 7
  8. Sơ đồ bố trí cống luồn § H T 3 L 1 2 (1) kênh dẫn nước, (2) cống luồn, (3) nơi tập trung nước 8
  9. III – Các biện pháp bảo vệ kênh trên sườn dốc (2): § H T m Biện pháp : L 2 – Hệ thống tràn bên kênh (tràn vào + tràn ra): C¾ däc t MÆ b»ng t - Đ/K: Khi sườn không dốc lắm. - Nhược điểm:  Chiều dài tràn thường phải lớn ⇒ bảo vệ tốn kém.  Vẫn có khả năng bùn cát kéo vào kênh. 9
  10. III – Các biện pháp bảo vệ kênh trên sườn dốc (3): § H T m Biện pháp : L 3 – Tràn băng qua kênh: D 2 - Đ/K: Khi lũ sườn dốc lớn, nhiều bùn cát, sỏi. - Nhược điểm: Tràn thường phải 1 rộng, khối lượng lớn. 3 - Ghi chú: Có thể kết hợp cầu giao thông qua kênh. Sơ đồ bố trí tràn băng (1) kênh dẫn (2) tràn bằng (3) tiêu năng sau tràn 10
  11. III – Các biện pháp bảo vệ kênh trên sườn dốc (4): § H T 4 – Tràn hoặc cống tháo cuối kênh: L - Mục đích: bảo vệ chống nước tràn bờ kênh. - Bố trí:  Kênh lớn: Cống tháo.  Kênh nhỏ: tràn tự động. 11
  12. III – Các biện pháp bảo vệ kênh trên sườn dốc (5): § H 5 – Kênh trên sườn dốc: T L 1 2 3 - Bố trí: Chạy // với kênh chính. - Đặc điểm: thường có mặt cắt lớn, tốn kém 12
  13. IV – Chọn tuyến kênh (1): § H T 1 – Theo yêu cầu sử dụng: L - Kênh tưới: Chạy ở trên cao ⇒ Tăng diện tích khống chế. - Kênh tiêu: Chạy ở chỗ thấp ⇒ tập trung nước. - Kênh giao thông: R ≥ 5Lt (Lt – chiều dài tầu thuyền). 2 - Đ/K địa hình: quyết định khối lượng đào, đắp. - Chọn Wđào ≥ Wđắp ⇒ hợp lý. - Đồng bằng: tuyến thẳng, đất đào được đắp tại chỗ. - Miền núi: So sánh để chọn:  Theo đường đồng mức: tuyến dài, KL gia cố ít.  Đi tắt: tuyến ngắn, KL gia cố & CT nối tiếp nhiều. 13
  14. IV – Chọn tuyến kênh (2): § H T L 3 – Đ/K địa chất: - Tránh qua vùng đá (khó đào). - Tránh qua vùng đất trượt, đất thấm nước nhiều. 4 - Đ/K thi công: - Bố trí mặt bằng thi công thuận tiện. - Gần bãi lấy đất đắp, bãi thải. - Đường giao thông & liên lạc với bên ngoài. 14
  15. § H T L 15
  16. § H T L 16
  17. § 5-3 Cè ng H T I – Bố trí : L 1 – Vị trí đặt: - Trên kênh, đầu kênh nhánh để điều tiết Q, H. - Tại chỗ kênh cắt đường giao thông, chướng ngại … 3 1 2 1. Cống điều tiết; 2, 3. Cống lấy nước 2 – Hình thức: Cống lộ thiên, cống ngầm. 17
  18. § H T L 18
  19. II – Kết cấu một số loại cống : § H T 1 – Cống có tấm nắp: L Các bộ phận: - Tường bên: Xây bằng gạch, đá, BT. - Bản đáy: Xây liền hoặc tách rời tường bên. - Nắp đậy: bằng đá phiến, BT, BTCT. 19
  20. 1 – Cống có tấm nắp (tiếp): § H T L m Tính toán các bộ phận: - Tấm nắp: Tính theo dầm đơn. Cần kiểm tra 2 điều kiện:  Chịu uốn: bất lợi nhất là mặt cắt giữa dầm.  Chịu cắt: bất lợi nhất là mặt cắt đầu dầm. - Tường bên: theo nguyên tắc tường chắn đất. - Bản đáy: theo dầm trên nền đàn hồi, hoặc dầm đảo ngược. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2