intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cung cấp điện: Chương 2 - Lê Viết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

38
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cung cấp điện - Chương 2: Phụ tải điện. Chương này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản như: Khái niệm chung, các đặc trưng của phụ tải điện, các phương pháp xác định phụ tải tính toán, biểu đồ phụ tải và dự báo phụ tải.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cung cấp điện: Chương 2 - Lê Viết Tiến

  1. Lê Việt Tiến EPSD,, SEE, HUST EPSD CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Nội dung 1. Khái niệm chung 2. Các đặc trưng của phụ tải điện 3. Các phương pháp xác định phụ tải tính toán 4. Biểu đồ phụ tải và dự báo phụ tải CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 1. Khái niệm chung 1.1. Định nghĩa cơ bản • Thiết bị tiêu thụ điện : tiêu thụ điện năng để chuyển thành các dạng năng lượng khác (quang năng, năng, nhiệt năng,, cơ năng…) năng năng…) • Hộ dùng (tiêu thụ thụ)) điện: Là một hoặc một tập hợp các thiết bị tiêu thụ điện dùng cho những mục đích nhất định.. Thông số phụ tải W, VAr, định VAr, VA or A. • Phụ tải điện: điện: là đại lượng đặc trưng cho công suất tiêu thụ thụ,, và có thể biểu diễn thông qua các đại lượng như dòng điện, điện, công suất tác dụng hoặc công suất phản kháng.. kháng • Phụ tải tính toán : Phụ tải dự báo dùng cho thiết kế. kế. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 1. Khái niệm chung 1.2. Tác dụng nhiệt của dòng điện lên dây dẫn • Phương trình cân bằng nhiệt ở chế độ làm việc bình thường Q I = Q h + Qc (1) Trong đó R : điện trở (Ω) Nhiệt lượng do dòng điện : I : dòng điện (A), ∆t: thời gian (s) QI = I 2 .R.∆t c: Specific heat capacity (J/kg.Co) Nhiệt lượng đốt nóng G : khối lượng (kg) ∆ν : nhiệt đô thay đổi (Co) Q h = c .G .∆ν q : năng suất tỏa nhiệt (W/m2.Co) Nhiệt lượng tỏa ra xung quanh S: c : diện tích bề mặt (m2) Qc = q.Sc .( ν − ν 1 )∆t ν1, ν: nhiệt độ trước và sau trong môi trường (Co) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 1. Khái niệm chung 1.2. Tác dụng nhiệt của dòng điện lên dây dẫn Viết lại (1), chúng ta có θ θ∞ θ = θ ∞ (1 − e −t T ) + θ 1 .e −t T 0 0 (2) c.G R .I 2 θ1 T0 = θ∞ = t q.Sc q.Sc θ = ν −ν 0 T0 : hằng số thời gian phát nóng của vật liệu làm dây dẫn (10 phút cho Cu, Al) θ1 = ν 1 − ν 0 θ∞ : nhiệt độ ổn định ν : nhiệt độ vật liệu ν1 : nhiệt độ ban đầu của vật liệu ν0 : nhiệt độ môi trường CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii • Phân loại theo điện áp − Siêu cao áp (U>330 (U>330kV)kV) − Cao áp (Trạm Trạm bi biế ến áp phân ph phốối 35 35kV
  7. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii • Phân loại theo tần số − Phụ tải tần số công nghiệp (fCN = 50÷ 50÷60Hz) − Phụ tải tần số thấp (ff < fCN): bao gồm các động cơ có vành góp dùng cho mục đích vận chuyển. chuyển − Phụ tải tần số cao (f > fCN ): bao gồm các lò cao tần (f > 10000Hz) dùng để nấu, luyện kim loại; các lò tôi, lò ủ trung tần (f < 10000Hz) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii • Phân loại theo yêu cầu cung cấp điện l − Hộ tiêu thụ loại 1: là hộ tiêu thụ mà khi bị ngừng cung cấp điện sẽ gây thiệt hại lớn cho nền kinh tế quốc dân, đe dọa đến tính mạng con người, ảnh hưởng đến an ninh chính trị quốc gia nên không cho phép mất điện. Hộ tiêu thụ loại 1 phải được cấp điện từ hai nguồn khác nhau.  Các cơ quan chính phủ, bệnh viện (phòng mổ), xí nghiệp hóa chất (quá trình thực hiện phản ứng, hệ thống thông gió, khói thải độc hại), xí nghiệp luyện kim (lò điện). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii − Hộ tiêu thụ loại 2: là hộ tiêu thụ mà khi bị ngừng cung cấp điện sẽ gây ra thiệt hại lớn về kinh tế, như hư hỏng thiết bị, gây ra phế phẩm, ngừng trệ sản xuất, lãng phí nhân công. Với hộ tiêu thụ loại 2 cho phép mất điện trong thời gian ngắn (không quá 2h). Việc thiết kế 1 hay 2 nguồn cho hộ tiêu thụ loại 2 phải dựa vào bài toán kinh tế - kỹ thuật so sánh giữa thiệt hại do mất điện và chi phí để có thêm nguồn dự phòng:  Thời gian hoàn vốn ≤ 8 năm: dùng 2 nguồn.  Thời gian hoàn vốn > 8 năm: dùng 1 nguồn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii − Hộ tiêu thụ loại 3: là những hộ tiêu thụ không thuộc hai loại trên, có thể cho phép mất điện trong một thời gian để sửa chữa thiết bị (không quá 8h). Với những hộ tiêu thụ loại 3 thường được cấp điện từ một nguồn. − Hộ tiêu thụ loại đặc biệt: là những hộ tiêu thụ không cho phép mất điện dù chỉ một giây: Các trung tâm quản lý bay, trung tâm thông tin… Đối với những hộ loại này, cần cung cấp bằng nguồn liên tục có dùng UPS (Uninterruptible Power Supply). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii Máy biến áp phân phối G Máy biến áp dư| MCCB phòng ATS Phu| tải Phu| tải loại PCD loại 3 2 Phu| tải loại 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii • Phân loại theo chế độ làm việc: − Phụ tải làm việc theo chế độ dài hạn : nhiệt độ của thiết bị tăng lên từ nhiệt độ môi trường, đạt đến chế độ xác lập và duy trì trong một thời gian đủ dài (các máy bơm, máy nén khí, quạt gió) − Phụ tải làm việc theo chế độ ngắn hạn : nhiệt độ của thiết bị chưa đạt đến nhiệt độ xác lập thì đã bị cắt khỏi lưới, nhiệt độ thiết bị trở về nhiệt độ môi trường và duy trì trong một thời gian đủ dài (một vài giờ trước khi được đóng lại vào lưới) − Chế độ ngắn hạn lặp lại periodic duty : nhiệt độ của thiết bị chưa đạt đến nhiệt độ xác lập thì đã bị cắt ra khỏi lưới, nhiệt độ thiết bị chưa trở về nhiệt độ môi trường thì lại được đóng vào lưới. Cứ như vậy lặp đi lặp lại nhiều lần. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 1. Khá Kháii ni niệệm chung 1.3. Phân loạ loạii phu phu tả tảii Ch Chêế đô| dà dàii hạ hạn n Ch Chêế đô| ng ngắắn hạ hạn n lặp lạ lạii θ(oC) θ(oC) θ∞ θ∞ θ1 θ1 C t(s) C O C O t(s) tc Ch Chêế đô| ng ngắắn hạ hạn n T θ(oC) θ∞ Chu kỳ kỳ τ : thờ thời gian đóng đi điệ ện τ θ1 CDF = T : chu kỳ kỳ công tác tác t(s) T C O CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 2. Các Các đặc trưng của của phu phu tải tải đi điệện 2.1. Đô Đô thi thi phu phu tả tảii • Định nghĩa nghĩa: ĐTPT biểu diễn sự thay đổi các thông số đặc trưng của phụ tải điện theo thời gian. gian. Các thông số này gồm có công suất tác dụng P(t), công suất phản kháng Q(t), dòng điện I(t). − Sai số thờ thời gian (τ): tùy tùy theo cấp chí chính nh xác xác của của thi thiế ết bị đo đếm đếm, thông thườ thường ng 15 phút phút , 30 phút phút, 1 gi giơờ ho hoặặc thậ thậm chí nhiề nhiều hơn. hơn. − Th Thờ ời gian khảo khảo sát sát (T): có thể là 1 ngày, ngày, năm, năm, tùy thuộc vào khoảng thời gian (nhu cầu cầu)) khảo sát. sát. − Đi Điệện năng (A): xác xác định bởi di diệ ện tí tích ch phía phía dướ ướii đườ ường ng cong phu|| tải phu tải T T /τ A = ∫ P(t ).dt = ∑ Pi .∆ti 0 i =1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. 24 giờ (ngày) 15 phút kW đường cong phu| tải • Dạng Dạng đườ ường ng cong đồ thi thi|| phu| phu| tải tải: − ĐTPT dạ dạng ng thông thườthườngng (CLC): bi biể ểu di diễ ễn gia giá́ trị phj tải tải theo thờ thời gian − ĐTPT dạ dạng ng kéo kéo dà dàii (LDC): sắp xếp lạ lạii ĐTPT LCL thàthành nh dạ dạng ng đồ thi thi|| bi biể ểu didiễ ễn đô| lớn theo thờ thời gian.. gian CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 2. Các Các đặc trưng của của phu phu tải tải đi điệện 2.1. Đô Đô thi thi phu phu tả tảii đi điệện • Các phương pháp xây dựng đồ thị phụ tải − Phương pháp dùng đồng hồ tự ghi ghi::  Cho số liliệ ệu chính chính xác xác (đồng hồ tư| ghi, ghi, công tơ đi điệ ện tưƒ …). …).  Ghi ngay ra gi giấ ấy ho hoặặc đượ ượcc lưu trong bô| nh nhơớ.  Dữ liliệ ệu có thê thêƒ đượ ượcc sưƒ dụ dụng ng trong tương lai lai.. − Phương pháp pháp đo va và̀ ghi :  Gia Giá́ trị đượ ượcc đo va và̀ ghi một cách cách thu thuƒƒ công sau nh nhữ ững khoảng khoả ng thờ thời gian nh nhấ ất định nh..  Phương pháppháp nà nàyy dù dùng ng trong vận hà hànhnh − Phương pháp pháp tổng hợp:  Phương pháp pháp cộng đồ thi thi|| có xét xét đến đến trọng trọng số.  Có kết quả kém kém chính chính xác xác, dùdùng ng trong tí tính nh toán toán sơ bô|. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 2. Các Các đặc trưng của của phu phu tải tải đi điệện 2.1. Cá Cácc đặc trưng công suấ suất • Công su suấất danh định (định mức) Pđm, Qđm, Sđm, Iđm: đm: là công su suấất ghi trên nhã nhãn n thi thiế ết bị bị.. Đây là công suất cực đại cho phép để thiết bị có thể làm việc lâu dài mà vẫn đảm bảo chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật − Đối Đối với một thi thiếết bị bị:: Pđm = Sđm . cosφđm Qđm = Sđm . sinφđm Sđm Iđm = 3.U đm − Đối Đối với một nhóm nhóm thi thiếết bị: m m Pđm = ∑ Pđmi Qđm = ∑ Qđmi 2 Sđm = Pđm 2 +Qđm Iđm = Sđm i=1 i=1 3.U đm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 2. Các Các đặc trưng của của phu phu tải tải đi điệện 2.1. Cá Cácc đặc trưng công suấ suất • Công su suấất danh định (định mức) − Động Động cơ là làmm vi việệc ở chê chế đô| ng ngắ ắn hạ hạnn lặp lạ lạii: ' Pdm =Pdm . TÐ% Trong đó: TĐ% : Hệ số đóng điện tương đốiđược tra theo sổ tay. tay. Bình thường có thể lấy TĐ% = 25 25%. %. − Đối Đối với phu| phu| tải tải 1 pha dù dùng ng đi điệện áp pha: pha: P3p-td =3.P1p-max Trong đó : P P1 1p-max là phụ tải của pha có phụ tải lớn nhất trong 3 pha. pha. − Đối Đối với phu| phu| tải tải 1 pha dù dùng ng đi điệện áp dây: dây: P3p-td = 3.P1F-max Trong đó: đó: P P1 1F-max là phụ tải dùngđiệnáp dây lớn nhất trong 3 pha. pha. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 2. Các Các đặc trưng của của phu phu tải tải đi điệện 2.1. Cá Cácc đặc trưng công suấ suất • Công su suấất đặt Pđặt: là công su suấất đi điệ ện đầu và vàoo của của thi thiế ết bị dù dùng ng đi điệ ện ứng với đi điệ ện áp đặt và vàoo thi thiế ết bị bằng đi điệện áp định mức. Trong thi thiế ết kế coi Pđặ Pđặt = Pđm • Công su suấất trung bì bình nh (Ptb): Ptb): P t P(t) ∫ P(t).dt 0 AP Ptb = = Ptb t T AP n ∑ P .∆t i=1 i i Hình 2.6 T Ptb = n ∑ ∆t i=1 i CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 2. Các Các đặc trưng của của phu phu tải tải đi điệện 2.1. Cá Cácc đặc trưng công suấ suất • Công su suấất trung bì bình nh bì bình nh phương Ptbbp: lcông su suấất tí tính nh toán toán dựa theo công suát suát trung bì bình nh bìbình nh phương sẽ đảm bả bảo o đi điề ều ki kiệ ện tương đối về tổn thấ thất công suát suát va và̀ tổn thấ thất đi điệ ện năng năng.. t 1 2 Ptbbp = .∫ P (t).dt t 0 • Công su suấất cực đại (Pmax): Pmax): - là Ptb lớn nh nhấất của của phu| phu| tải tải - Dù Dùng ng đêƒ đêƒ tí tính nh tổn thấ thất công suát suát lớn nh nhậật, chọn chọn dây dẫn theo đi điề ều ki kiệ ện phát phát nó nóng ng dà dàii hạ hạn n CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2