
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Định nghĩa ma trận
Định nghĩa
Một ma trận Acỡ m×ntrên trường K(thực hoặc phức) là một bảng
hình chữ nhật gồm mhàng và ncột có dạng sau:
A=
a11 . . . a1j. . . a1n
.
.
.....
.
.....
.
.
ai1. . . aij . . . ain
.
.
.....
.
.....
.
.
am1. . . amj . . . amn
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 2 / 43

Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Định nghĩa ma trận
Định nghĩa
Một ma trận Acỡ m×ntrên trường K(thực hoặc phức) là một bảng
hình chữ nhật gồm mhàng và ncột có dạng sau:
A=
a11 . . . a1j. . . a1n
.
.
.....
.
.....
.
.
ai1. . . aij . . . ain
.
.
.....
.
.....
.
.
am1. . . amj . . . amn
Người ta thường ký hiệu A= (aij )16i6m;16j6n.
Các số aij (i= 1..m;j= 1..n)gọi là các phần tử hàng thứ i,cột thứ jcủa
ma trận A.
Tập hợp các ma trận cỡ m×nđược ký hiệu là Mm×n(K).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 2 / 43