Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị sa vùng đỉnh sau âm đạo - TS. BS. Nguyễn Trung Quân
lượt xem 4
download
Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị sa vùng đỉnh sau âm đạo do TS. BS. Nguyễn Trung Quân biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Xác định chỉ định và phương pháp đa phẫu thuật phối hợp sửa chữa sa vùng đỉnh sau âm đạo; Đánh giá kết quả cải thiện triệu chứng sa tạng chậu và táo bón mạn tính. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị sa vùng đỉnh sau âm đạo - TS. BS. Nguyễn Trung Quân
- ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ SA VÙNG ĐỈNH SAU ÂM ĐẠO NGUYỄN TRUNG VINH Tiến sĩ - Bác sĩ Bệnh viện Triều An 1 TS. BS. NGUYEÃN TRUNG VINH 2 ĐẶT VẤN ĐỀ ĐẶT VẤN ĐỀ Sa ruột non kiểu túi 1. Chẩn đoán: lâm sàng + MRI Defecography 2. Điều trị : phương pháp đa phẫu thuật 3. Rất ít công trình nghiên cứu (Richard Reid, 2011) Sa trực tràng kiểu túi cao Sa túi cùng Douglas Mục tiêu nghiên cứu: Sa trực tràng KT cao 1. Xác định chỉ định và phương pháp đa phẫu thuật phối hợp sửa chữa sa vùng đỉnh sau ÂĐ Lồng trong trực tràng 2. Đánh giá kết quả cải thiện triệu chứng sa tạng chậu và táo bón mạn tính. SA VÙNG ĐỈNH SAU 3 4 (Abendstein BJ, 2011) ÂM ĐẠO 1
- TỔNG QUAN GIẢI PHẪU ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP TRỤC TREO ĐÁY CHẬU 1. THIẾT KẾ NC: Mô tả loạt ca I 2. ĐỐI TƯỢNG NC: Nữ sa vùng đỉnh sau âm đạo 3 MỨC NÂNG ĐỠ DELANCEY I, II, III II III + RL tiểu, đại tiện (ROME III) 3. Địa điểm & Thời gian NC: Khoa Sàn Chậu Niệu BV. Triều An (1/ 2010 – 12/2014) 3. TIÊU CHUẨN CHỌN BỆNH 4. TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ 5. CHỈ ĐỊNH & PP. PHẪU THUẬT 6. DỮ LIỆU TRONG VÀ SAU MỔ 7. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 8. XỬ TRÍ DỮ LIỆU & PHÂN TÍCH THỐNG KÊ P. Von Theobald (2011). New techniques in 5 6 Genital Prolapse Surgery. Springer-Verlag. DeLancey JO, Clinical Obstet and Gyecol. 1993; 36: 4,897 - 909 1. CHỈ ĐỊNH PT. SỬA CHỮA 2. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT SỬA CHỮA SA VÙNG ĐỈNH SAU ÂM ĐẠO SA TRONG TRỰC TRÀNG (KHOANG SAU) (KHOANG GIỮA) SA TRỰC TRÀNG KiỂU TÚI CAO TÁO BÓN DO H/C BẾ TẮC ĐƯỜNG RA (ROME III) PT. KHÂU 5 ĐIỂM ĐỈNH SA TỬ CUNG D/C TỬ CUNG CÙNG? VÁCH TRỰC TRÀNG ÂM ĐẠO? 7 8 PT. ĐẶT MẢNH GHÉP TỔNG HỢP 2
- KẾT QUẢ KẾT QUẢ (tt) 1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN: n = 94 2. CHẨN ĐOÁN 1. T/C SA TẠNG CHẬU: 1. TUỔI: TB 44 + 8,24 tuổi (25 - 89 tuổi). ), 82,8% > 40T T/C KHỐI PHỒNG ÂĐ BN % 2. TIỀN SỬ SẢN KHOA: 87/94 TH (92,5%) Sanh > 2 Lần CG Khối phồng/ sa lồi ÂĐ 94 100 3. THỜI GIAN MẮC BỆNH: TB 6,39 + 4,52 năm (1 – 40 năm) Nhìn thấy/sờ thấy KPÂĐ 94 100 CG đè ép vùng chậu /ÂĐ 88 93,6 CG nặng vùng chậu /ÂĐ 94 100 9 10 KẾT QUẢ (tt) 3. MRI DEFECOGRAPHY: TÚI SA VÙNG ĐỈNH ÂĐ 2. T/C RỐI LOẠN ĐẠI TIỆN (TÁO BÓN): ROME III RỐI LOẠN ĐẠI TIỆN BN % 1. SMMN KT CG đại tiện tắc nghẽn 94 100 2. SRN KT 3. SĐT S KT Đại tiện không hết phân 94 100 4. SMCÂĐ Mót rặn 85 90,4 1 2 3 Đau tức hậu môn 94 100 TÚI SA VÙNG ĐỈNH ÂĐ BN % Phân cục lổn nhổn 86 91,5 Sa mỡ mạc nối kiểu túi 53 56,4 Sa ruột non kiểu túi 29 30,9 Đại tiện < 3 lần / tuần 86 91,5 Sa ĐT. Sigma kiểu túi 3 3,2 Hỗ trợ đại tiện (tay, thuốc) 94 100 11 12 4 Sa mỏm cụt âm đạo 9 9,5 3
- 4. PHÂN ĐỘ TÚI SA VÙNG ĐỈNH SAU ÂM ĐẠO 3. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT Comiter CV, 1999 1. THỜI GIAN PHẪU THUẬT: TB 42 Phút (32 - 65) Độ BN % 2. THỜI GIAN NẰM VIỆN: TB 5,4 Ngày (3 - 7) Độ I 55 58,5 Độ II 24 25,5 3. BIẾN CHỨNG I II III Độ III (MCÂĐ) 15(9) 16,0 BIẾN CHỨNG BN % • SA TRỰC TRÀNG-RUỘT NON KT (RECTOENTEROCELE) • SA TRỰC TRÀNG KIỂU TÚI CAO (100%) Máu tụ thành sau âm đạo 1 1,1 + LỒNG TTHM độ I, II STTKT Cao BN % Bí tiểu 5 5,3 • SA TỬ CUNG: 2 TH Độ 0, Độ I 2 < R < 3 cm 34 36,2 40 TH Độ I, 37 TH Độ II Nhiễm trùng vết mổ 1 1,1 (83,3%), 6 TH Độ III Độ II 3 < R < 4 cm 59 62,8 Thải mảnh ghép do bào mòn 1/52 1,9 • SA BỌNG ĐÁI, NIỆU ĐẠO Độ III R > 4 cm 11 12,0 13 14 62 TH / 94 (65,96%) 4. CẢI THIỆN TRIỆU CHỨNG SAU MỔ BÀN LUẬN 1. TRIỆU CHỨNG KHỐI PHỒNG ÂM ĐẠO: 100% 1. CƠ CHẾ SINH BỆNH 2. TRIỆU CHỨNG RỐI LOẠN ĐẠI TIỆN TỔN THƯƠNG MỨC DELANCEY I: •D/C CHÍNH TỬ CUNG CÙNG RỐI LOẠN ĐẠI TIỆN T. MỔ S. MỔ % •ĐẦU TRÊN VÁCH TTÂĐ CG đại tiện tắc nghẽn 94 88 93,6 • SA ĐỈNH LẾU SA TRONG TT Đại tiện không hết phân 94 88 93,6 (Richard Reid, 2011) Mót rặn 85 80 94,1 Đau tức hậu môn 94 94 100 Phân cục lổn nhổn 86 86 100 Đại tiện < 3 lần / tuần 86 82 95,3 Hỗ trợ đại tiện (tay, thuốc) 94 94 100 3. TRIỆU CHỨNG RỐI LOẠN TIỂU TIỆN & TÌNH DỤC ? 15 (DeLancey, 2011) 16 (Abendstein BJ, 2011) 4
- 3. MRI 2. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG DEFECOGRAPHY SA TỬ CUNG ĐỘ IV SA MC. ÂM ĐẠO ĐỘ III TÚI SA < ĐỘ II 1 2 SA RNKT ĐỘ III SA TTKT ĐỘ III TRIỆU CHỨNG ẨN SA Trực Tràng-Ruột Non KT Độ I, II 17 18 SA TRONG TT ĐỘ II 3 PELVIC ORGAN PROLAPSE SLING (POPS) 4. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT Longo A. 2011 1. MẢNH GHÉP TỔNG HỢP: Đường vào: - Ngõ Bụng Mỏm nhô (1) - Âm đạo Dc cùng gai (2) 3 - Âm đạo Cung Gân Mạc Chậu (3) 1 2 SACROCOLPOPEXY / SACROSPINOUS FIXATION Vaginal cuff prolapse 19 20 5
- 2. PT. STARR 3. PHẪU THUẬT KHÂU 5 ĐIỂM ĐỈNH: Chỉ định: sa vùng đỉnh sau âm đạo độ I - Đường vào: hậu môn (khoang giữa) - Thiết bị: STAPLERS STTKT DeLancey II, III Không bộc lộ túi thoát vị Phục hồi 2 dây chằng Chính Tử cung cùng (2 điểm bên) 21 Phục hồi nguyên ủy của Vách trực tràng ÂĐ (3 điểm giữa) 22 4. PHẪU THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TỔNG HỢP 5. PHẪU THUẬT KHÂU TREO CẢI BIÊN: Chỉ định: sa vùng đỉnh sau âm đạo > độ I Chỉ định: sa trong trực tràng (khoang sau) (khoang giữa) Bộc lộ túi thoát vị > độ I. Đặt mảnh ghép tổng hợp 2 thành trước, sau ÂĐ Khâu bít túi sa thành trước trực tràng + Phục hồi Thể đáy chậu (Perineorrhaphy) 23 Khâu gấp niêm mạc thành sau trực tràng 24 6
- PT. MẢNH GHÉP TỔNG HỢP + KHÂU TREO CẢI BIÊN PT. KHÂU 5 ĐIỂM ĐỈNH + KHÂU TREO CẢI BIÊN TRƯỚC MỔ (23/7/2014) SAU MỔ (8/10/2014) TRƯỚC MỔ (18/6/2010) SAU MỔ (23/9/2010) (E=1,91 cm; H=2,74 cm; R=3,56 cm) (E=0 cm; H=0 cm; R=2,04 cm)25 (H = 2,83 cm; R = 6,51 cm) (H = 0 cm; R = 0 cm) 26 6. KẾT QUẢ HÀI LÒNG CỦA BN 7. MỘT SÔ VẤN ĐỀ TỒN TẠI MỨC ĐỘ HÀI LÒNG BN % TỐT 88 93,6 TRUNG BÌNH 5 15,3 KÉM 1 1,1 27 28 7
- KẾT LUẬN Chẩn đoán: Lâm sàng + Cộng hưởng từ động tống phân. Điều trị: phương pháp đa phẫu thuật phối hợp qua ngõ âm đạo và hậu môn (NOS) Kết quả: cải thiện triệu chứng sau mổ (sa tạng vùng đỉnh sau và táo bón) > 93%. Hướng NC: Đề tài cần số lượng BN đông hơn, NC nhóm chứng ngẫu nhiên, chụp MRI sau mổ và tiếp tục NC thêm về rối loạn tiểu, tình dục . 29 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM PHẨM THUẬT CẦU NỐI ĐIỀU TRỊ TẮC ĐỘNG MẠCH MÃN TÍNH CHI DƯỚI
8 p | 84 | 6
-
Đánh giá kết quả điều trị và một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị bệnh suy hô hấp sơ sinh tại khoa Hồi sức tích cực – Chống độc nhi Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền giang
10 p | 17 | 6
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy thân xương chày bằng đinh SIGN tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang năm 2010-2013
6 p | 49 | 6
-
Đánh giá kết quả khởi phát chuyển dạ ở thai quá ngày dự sinh tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang năm 2020-2021
8 p | 18 | 6
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị gãy xương thuyền bằng vít ren ngược chiều herbert tại khoa Ngoại chấn thương chỉnh hình Bệnh viện Thống Nhất
20 p | 26 | 4
-
Bài giảng Đánh giá kết quả truyền ối điều trị thiểu ối tại Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec
14 p | 51 | 4
-
Đánh giá kết quả đóng đinh nội tủy có chốt sign ngược dòng trong điều trị gãy thân xương đùi tại Bệnh viện Đa khoa An Giang
8 p | 37 | 4
-
Đánh giá kết quả điều trị đau thắt lưng do thoái hóa cột sống bằng bài thuốc độc hoạt ký sinh thang kết hợp điện châm và siêu âm trị liệu tại Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ và Bệnh viện Y Dược cổ truyền tỉnh Kiên Giang
5 p | 13 | 3
-
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẦU NỐI ĐỘNG MẠCH CẢNH DƯỚI ĐÒN CÙNG BÊN TRONG BẰNG ỐNG GHÉP MẠCH MÁU PTFE
6 p | 70 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị u máu trẻ em bằng propranolol - BS. Phạm Thụy Diễm
20 p | 32 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị hôi nách bằng phẫu thuật cắt tuyến mồ hôi nách tại chỗ - BS. Đỗ Quang Hùng
7 p | 41 | 3
-
Đánh giá kết quả và các yếu tố liên quan đến điều trị sốc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang năm 2018-2019
7 p | 42 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả bước đầu điều trị của Tocilizumab (Actemra) trong bệnh viêm khớp dạng thấp tại Bệnh viện Đại học Y Dược Tp. HCM từ 05/2014 đến 05/2017 - BS. Huỳnh Phương Nguyệt Anh
18 p | 44 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị khuyết hổng phần mềm bàn tay tại Bệnh viện Thống Nhất - Ts. Võ Thành Toàn
18 p | 20 | 2
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy xương bánh chè tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang
7 p | 32 | 2
-
Bài giảng Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa - Th.s. Bs. Đỗ Thanh Toàn
12 p | 31 | 2
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng bán phần bipolar trên bệnh nhân lớn tuổi tại khoa CTCH Bệnh viện ĐKTT An Giang
9 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn