Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp
lượt xem 3
download
Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp trình bày các nội dung chính sau: Đánh giá chức năng khớp háng sau phẫu thuật thay khớp; Xác định tỷ lệ tai biến, biến chứng trong và sau phẫu thuật.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp
- ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THAY KHỚP HÁNG TOÀN PHẦN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG THÁP HỒ HUY CƯỜNG & CỘNG SỰ
- NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP 4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 5. KẾT LUẬN
- ĐẶT VẤN ĐỀ § Thay khớp háng TP: cắt bỏ cổ chỏm xương đùi, sụn và một phần xương dưới sụn ổ cối, thay bằng khớp nhân tạo § Mục đích: hết đau, PHCN khớp háng, sửa chữa biến dạng § Thành tựu lớn của y học, ngành CTCH § Triển khai các bệnh viện lớn, BV tuyến TW, gần đây: BV tỉnh § Nhiều nghiên cứu: KQ tốt, có tai biến biến chứng § BVĐK Đồng Tháp: 5/2018
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU • MỤC TIÊU TỔNG QUÁT Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng TP tại BVĐK Đồng Tháp. • MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT 1. Đánh giá chức năng khớp háng sau phẫu thuật thay khớp. 2. Xác định tỷ lệ tai biến, biến chứng trong và sau phẫu thuật.
- ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU 1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Mô tả hàng loạt ca 2. TIÊU CHUẨN CHỌN BỆNH Tất cả những bệnh nhân thay khớp háng TP tại BVĐK Đồng Tháp được phẫu thuật ít nhất 3 tháng. 3. TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ - Các trường hợp tử vong do nguyên nhân khác - Các trường hợp BN lẫn, không hợp tác tham gia NC
- Đối tượng & Phương pháp NC (tt) 4. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Lập danh sách BN nghiên cứu Mời BN tái khám Mượn bệnh án Khám, chụp X-quang, đánh giá Thu thập các biến số trên CN khớp háng và BC bệnh án Điền vào biểu mẫu Điền vào biểu mẫu Nhập liệu, phân thích KẾT QUẢ
- Đối tượng & Phương pháp NC (tt) 5. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG KHỚP HÁNG Ø Theo thang điểm Harris về khớp háng Ø 10 tiêu chí: đau, KN đi lại và KN trở lại sinh hoạt BT của BN Ø Chức năng khớp háng: càng tốt khi tổng số điểm càng cao và ngược lại Ø CN khớp háng: Rất tốt: 90 - 100 điểm; Tốt: 80 - 89 điểm, TB: 70 - 79 điểm và Kém: < 70 điểm
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN – 36 BN mổ thay khớp háng toàn phần (5/2018 - 11/2019) – Thời gian đánh giá sau mổ trung bình TB: 12 tháng TUỔI GIỚI Nam Nữ 8.3 TRUNG BÌNH GIÁ TRỊ (TB±ĐLC) (Min-Max) TUỔI 52,7 ± 10 25 - 72 82,8 (năm) – Võ Quốc Trung: 55 – Trần Nguyễn Phương, nam/nữ = 3,5 – Trần Nguyễn Phương: 47 – Võ Quốc Trung, nam/nữ = 4 – Đoàn Việt Quân: 60 – Đỗ Hữu Thắng, nam/nữ = 3
- Kết quả và bàn luận (tt) NGHỀ NGHIỆP BỆNH LÝ 63.9 94.4 70 100 60 80 50 40 27.8 60 30 40 8.3 20 20 5.6 10 0 0 Hoại tử chỏm Gãy cổ Thoái hóa khớp Làm ruộng vườn Làm thuê, khác xương đùi xương đùi háng nặng muộn
- Kết quả và bàn luận (tt) Trung bình Giá trị Giá trị Nội dung ± ĐLC nhỏ nhất lớn nhất Thời gian phẫu thuật (phút) 113,4 ± 33,7 60 200 Lượng máu mất sau mổ (ml) 336,4 ± 90,2 100 600 Thời gian nằm viện sau mổ (ngày) 6,2 ± 1,4 5 10
- Kết quả và bàn luận (tt) CHỨC NĂNG KHỚP HÁNG THEO THANG ĐIỂM HARRIS MỨC ĐỘ ĐAU DÁNG ĐI 41.2 47.1 47.1 47.1 50 50 40 40 30 30 20 11.8 20 5.9 0 10 0 10 0 0 0 0 Không Đau nhẹ Đau phải Đau vừa Đau Tàn phế Bình Khập Khập Khập đau không dùng phải nhiều thường khiễng khiễng khiễng đáng kể thuốc dùng nhẹ vừa nặng như thuốc aspirin mạnh hơn aspirin
- Kết quả và bàn luận (tt) SỬ DỤNG DỤNG KHOẢNG CÁCH CỤ HỖ TRỢ ĐI BỘ 100 64.7 29.4 5.9 0 0 0 0 0 0 Không Hạn chế Hạn Chỉ ở Chỉ ở Không Dùng Dùng gậy Dùng Dùng 2 hạn chế rất nhẹ chế vừa trong trên cần gậy khi đi phần lớn 1 nạng nạng nhà giường bộ thời gian
- Kết quả và bàn luận (tt) KHẢ NĂNG SỬ DỤNG KHẢ NĂNG NGỒI CẦU THANG TRÊN GHẾ 100 64.7 35.3 0 0 0 0 Bình Phải vịn Cách khác Không Thoải mái Ghế cao Không thể thường thể
- Kết quả và bàn luận (tt) KHẢ NĂNG MANG GIẦY (VỚ) 21.4 78.6 Dễ Khó
- KHẢ NĂNG SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VÀ BIẾN DẠNG CHI • Sử dụng phương tiện giao thông: 100% BN có thể sử dụng phương tiện giao thông • Biến dạng chi (theo thang điểm Harris): không có Biến dạng chi: + Háng co rút gập > 300 + Co rút áp > 300 + Co rút xoay trong > 100 + So le chi > 3,2 cm
- Kết quả và bàn luận (tt) BIÊN ĐỘ KHỚP HÁNG ĐƯỢC THAY Tổng biên độ vận động khớp háng được thay: Tần suất Tỷ lệ (%) Gập, dạng, khép, xoay ngoài, xoay trong. 2110 - 3000 28 77,7 1610 - 2100 8 22,3 1010 - 1600 0 0 610 - 1000 0 0 310 - 600 0 0 Tổng cộng 36 100
- Kết quả và bàn luận (tt) KẾT QUẢ CHỨC NĂNG KHỚP HÁNG THEO THANG ĐIỂM HARRIS Phân loại Tần suất Tỷ lệ (%) Rất tốt 28 77,8 (90 - 100 điểm) Tốt 6 16,6 (80 - 89 điểm) Trung bình 2 5,6 (70 - 79 điểm) Kém 0 0 (< 70 điểm) Tổng cộng 36 100
- Kết quả và bàn luận (tt) CHỨC NĂNG KHỚP HÁNG NC chúng tôi: Rất tốt + Tốt: 94,4% (Harris Hip Score) ü Võ Quốc Trung (2002): 92,5% (Merle D’ Aubigné) ü Đỗ Hữu Thắng (2002): 93,2% (Merle D’ Aubigné) üTrần Nguyễn Phương (2009): 95,6% (Merle D’ Aubigné) ü Đào Xuân Thành (2012 ): 96,4% (Harris Hip Score) ü Hồ Huy Cường (2017): 98,2% (Harris Hip Score)
- Kết quả và bàn luận (tt) TAI BIẾN & BIẾN CHỨNG Tai biến, biến chứng (n= 36) Tần suất Tỷ lệ (%) Gãy xương trong lúc mổ 3 8,3 So le chân 10 27,7 Trật khớp háng nhân tạo 0 0 Nhiễm trùng 0 0 Tổn thương thần kinh tọa 0 0 Tử vong trong lúc mổ 0 0 Tổn thương mạch máu lớn 0 0 Thuyên tắc mạch 0 0
- Kết quả và bàn luận (tt) SO LE CHÂN SAU MỔ So le chân sau mổ Tần suất Tỷ lệ (%) Trung bình ± ĐLC (mm) - Chân mổ dài hơn 4 66,7 14,5 ± 2,6 - Chân mổ ngắn hơn 6 33,3 11,5 ± 2,4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đánh giá kết quả can thiệp nội mạch - Điều trị phình động mạch chủ ngực đoạn xuống - Trần Quyết Tiến, Phạm Quốc Hùng
26 p | 109 | 8
-
Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật thắt ống động mạch ở trẻ sơ sinh còn ống động mạch lớn
30 p | 46 | 7
-
Bài giảng Đánh giá kết quả bước đầu điều trị khuyết hổng phần mềm vùng cổ bàn chân bằng vạt da trên mắt cá ngoài
24 p | 46 | 6
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị sa bàng quang ở phụ nữ bằng giá đỡ tổng hợp qua lỗ bịt - PGS.TS.Nguyễn Văn Ân
62 p | 44 | 5
-
Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị sa vùng đỉnh sau âm đạo - TS. BS. Nguyễn Trung Quân
8 p | 29 | 4
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị gãy đầu dưới xương quay loại C bằng nẹp khóa đa hướng - Bs. Phan Hữu Hùng
45 p | 29 | 4
-
Bài giảng Đánh giá kết quả truyền ối điều trị thiểu ối tại Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec
14 p | 51 | 4
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị gãy mâm chày Schatzker 5-6 bằng phương pháp kết hợp xương 2 nẹp vít một đường mổ tại khoa Ngoại bệnh viện tỉnh Gia Lai - BS. CKI. Đặng Văn Đạt
34 p | 28 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị hôi nách bằng phẫu thuật cắt tuyến mồ hôi nách tại chỗ - BS. Đỗ Quang Hùng
7 p | 40 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả bước đầu đóng đinh nội tủy kín gãy thân xương đùi tại Bệnh viện Nhân dân 115 - ThS. Trần Ngọc Diệu
55 p | 28 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật đốt rung nhĩ (MAZE) bằng năng lượng sóng có tần số radio tại Bệnh viện Bạch Mai - ThS. Lê Việt Thắng
30 p | 21 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị bước đầu phẫu thuật vùi gân điều trị đứt nguyên ủy đầu dài gân cơ nhị đầu - BS. Khổng Trần Trí
23 p | 37 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả bước đầu điều trị của Tocilizumab (Actemra) trong bệnh viêm khớp dạng thấp tại Bệnh viện Đại học Y Dược Tp. HCM từ 05/2014 đến 05/2017 - BS. Huỳnh Phương Nguyệt Anh
18 p | 44 | 3
-
Bài giảng Đánh giá kết quả khâu nối vi phẫu thần kinh trụ ở cẳng tay
34 p | 29 | 2
-
Bài giảng Đánh giá kết quả can thiệp bằng bóng trên bệnh nhân suy giảm chức năng cầu nối động – tĩnh mạch đang lọc máu chu kỳ - BS. Nguyễn Thế Phương
21 p | 40 | 2
-
Bài giảng Đánh giá kết quả điều trị trật khớp quanh nguyệt bằng phương pháp mổ nắn trật tái tạo dây chằng - ThS.Bs. Lê Ngọc Tuấn
52 p | 23 | 2
-
Bài giảng Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa - Th.s. Bs. Đỗ Thanh Toàn
12 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn