
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 4 - Đầu tư trực tiếp nước ngoài: Hoạch định ngân sách vốn dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
lượt xem 1
download

Bài giảng "Đầu tư quốc tế" Chương 4 - Đầu tư trực tiếp nước ngoài Hoạch định ngân sách vốn dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư; Nguyên tắc hoạch định ngân sách vốn; Các yếu tố ảnh hưởng hoạch định ngân sách vốn; Các chỉ tiêu đánh giá; Spartan, inc (USA); Cemex (Mexico). Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 4 - Đầu tư trực tiếp nước ngoài: Hoạch định ngân sách vốn dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
- 20/08/2020 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI: HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NỘI DUNG CHƯƠNG Hoạch định ngân sách vốn đầu tư Nguyên tắc hoạch định ngân sách vốn Các yếu tố ảnh hưởng hoạch định ngân sách vốn Các chỉ tiêu đánh giá Spartan, inc (USA) Cemex (Mexico) HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ Hoạch định ngân sách vốn (Investment capital budgeting) là quá trình hoạch định đầu tư mà dòng tiền phát sinh trên một năm. Đầu tư hay không đầu tư? Hoạt động quá công suất sẽ tạo chi phí hoạt động cao Hoạt động dưới công suất sẽ dẫn đến bị mất thị phần Chi phí hoạt động cao Mất tính linh hoạt Thời điểm …. 1
- 20/08/2020 NGUYÊN TẮC HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tối đa hóa tài sản của cổ đông). Xem xét giá trị tiền tệ theo thời gian Đánh đổi giữa rủi ro – tỷ suất sinh lợi Các nguyên tắc trên có mối liên quan chặt chẽ với nhau trong quyết định đầu tư. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN Các yếu tố vĩ mô Nhu cầu thị trường Sự nhất quán trong chính sách Thủ tục đầu tư. Những khuyến khích, ưu đãi từ thuế, các nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước. Nguồn nhân lực, nguyên vật liệu. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN Đặc thù của doanh nghiệp Quyết định đầu tư phụ thuộc khả năng tiếp cận thị trường vốn của doanh nghiệp. Phụ thuộc và khả năng am hiểu lĩnh vực sắp đầu tư. Năng lực tổ chức bộ máy điều hành và yếu tố con người. 2
- 20/08/2020 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Hiện giá thuần – Net Present Value (NPV) Tỷ suất thu nhập nội bộ – Interal Rate of Return (IRR) Chỉ số sinh lợi – Profitable Index (PI) Thời gian thu hồi vốn – Payback Period (PP) Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu – (Discounted Payback Period 7 (DPP) HIỆN GIÁ THUẦN – NPV Hiện giá thuần (NPV) của một dự án là giá trị của dòng tiền dự kiến trong tương lai được quy về hiện giá trừ đi vốn đầu tư dự kiến ban đầu của dự án. Đối với các dự án đầu tư độc lập NPV > 0: Chấp nhận dự án NPV < 0: Loại bỏ dự án NPV = 0: Tùy quan điểm của nhà đầu tư Đối với các dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau NPV >0 và NPV lớn nhất TỶ SUẤT THU NHẬP NỘI BỘ – IRR IRR của một dự án là lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0. Đây chính là điểm hòa vốn về lãi suất của dự án, là ranh giới để nhà đầu tư quyết định chọn lựa dự án. Tỷ suất thu nhập nội bộ đo lường tỷ suất sinh lợi mà bản thân dự án tạo ra. Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau, dự án nào có: IRR > r : chấp nhận dự án IRR < r : loại bỏ dự án Trường hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau IRR > r và IRR lớn nhất 3
- 20/08/2020 CHỈ SỐ SINH LỢI – PI Chỉ số sinh lợi (PI) được định nghĩa như là giá trị hiện tại của dòng tiền so với chi phí đầu tư ban đầu. PV NPV + I NPV PI = PI = PI = +1 I I I Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau. PI > 1: Chấp nhận dự án PI < 1: Loại bỏ dự án Trường hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau. Chọn dự án có PI > 1 và PI max THỜI GIAN THU HỒI VỐN CỦA DỰ ÁN - PP Thời gian thu hồi vốn của dự án là khoảng thời gian thu hồi lại vốn đầu tư ban đầu. Xét theo tiêu chuẩn đánh giá thu hồi vốn, thời gian thu hồi vốn càng ngắn dự án đầu tư càng tốt. Đối với các dự án độc lập PP < [ PP] : chọn PP > [ PP] : Loại Đối với các dự án loại trừ lẫn nhau, dự án được chọn là dự án có: PP < [ PP] và PP nhỏ nhất THỜI GIAN THU HỒI VỐN CÓ CHIẾT KHẤU –DPP Một trong những khiếm khuyết của tiêu chuẩn PP là nó đã bỏ qua tính chất giá trị tiền tệ theo thời gian và tiêu chuẩn DPP sẽ khắc phục nhược điểm này. Ví dụ : Một dự án đầu tư đòi hỏi 12.5% lợi nhuận trên tổng vốn đầu tư bỏ ra. Dự án có số vốn đầu tư ban đầu là 300$ và mỗi năm tạo ra dòng tiền dương là 100$ trong 5 năm. 4
- 20/08/2020 THỐNG KÊ Thống kê tỷ lệ % giám đốc tài chính các công ty lớn sử dụng các phương pháp thẩm định dự án đầu tư khác nhau Chỉ tiêu sử dụng Luôn luôn hoặc thưòng xuyên sử dụng (%) Chỉ tiêu IRR 75.6% Chỉ tiêu NPV 74.9% Chỉ tiêu PP 56.7% Chỉ tiêu DPP 29.5% Chỉ tiêu PI 11.9% Các chỉ tiêu khác 30.3% THỐNG KÊ Thống kê tỷ lệ % các công ty đa quốc gia lớn trên thế giới sử dụng các phương pháp thẩm định dự án đầu tư khác nhau Chỉ tiêu Sử dụng chính Sử dụng phụ trợ Chỉ tiêu PP 5% 37.6% Chỉ tiêu IRR 65.3% 14.6% Chỉ tiêu NPV 16.5% 30.0% Các chỉ tiêu khác 13.2% 17.8% Tổng cộng 100% 100% CÁC PHƯƠNG PHÁP Phương pháp hiện giá thuần (NPV) Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội bộ ( IRR) Phương pháp chỉ số sinh lợi ( PI ) Phương pháp thời gian hoàn vốn (PP) 5
- 20/08/2020 MÔ HÌNH NPV n CFt e Ln NPV I 0 t 1 (1 r ) t (1 r ) n Trong đó: I0 Vốn đầu tư ban đầu CFt e Dòng tiền kỳ vọng kỳ t r Lợi suất tối thiểu của dự án đầu tư n Kỳ đầu tư của dự án đầu tư Ln Giá trị thanh lý dự án cuối kỳ MÔ HÌNH NPV Dòng tiền của dự án được nhìn từ hai góc độ khác nhau: quốc gia của nhà đầu tư và quốc gia mà dự án được thực hiện (quốc gia nhận đầu tư). Mức độ rủi ro của các dự án ở nước ngoài và suất chiết khấu thích hợp. APV(Adjusted Present Value) MÔ HÌNH APV Chỉ xem xét dòng tiền tăng thêm Linh hoạt trong việc đánh giá 2 bước các thu nhập bị hạn chế chuyển về nước. Sự đa dạng và phức tạp về thuế. Các khoản vay ưu đãi. 6
- 20/08/2020 MÔ HÌNH APV n n n CFt Tt St APV I 0 t 1 (1 k *) t 1 (1 id ) t 1 (1 id )t t t Tt = Thuế tiết kiệm năm t St = Lãi vay của công ty con trước thuế id = chi phí nợ vay trước thuế SPARTAN, INC (USA) Sản xuất lĩnh vực dụng cụ thể thao. Quan tâm mở rộng nhà máy sản xuất tại Singapore. Quyết định đầu tư. SPARTAN, INC (USA) 7
- 20/08/2020 SPARTAN, INC (USA) SPARTAN, INC (USA) SPARTAN, INC (USA) 8
- 20/08/2020 SPARTAN, INC (USA) SPARTAN, INC (USA) SPARTAN, INC (USA) Period t 1. Demand (Số lượng tiêu thụ) (1) 2. Price per unit (Đơn giá) (2) 3. Total revenue (Tổng doanh thu) (1)(2)=(3) 4. Variable cost per unit (Biến phí/sản phẩm) (4) 5. Total variable cost (Tổng biến phí) (1)(4)=(5) 6. Annual lease expense (Tiền thuê/năm) (6) 7. Other fixed annual expenses (Định phí/năm) (7) 8. Noncash expense (depreciation) (Khấu hao) (8) 9. Total expenses (Tổng chi phí) (5)+(6)+(7)+(8)=(9) 10. Before-tax earnings of subsidiary (EBT) (3)–(9)=(10) 11. Host government tax (Thuế thu nhập) tax rate(10)=(11) 12. After-tax earnings of subsidiary (EAT) (10)–(11)=(12) 9
- 20/08/2020 SPARTAN, INC (USA) Period t 13. Net cash flow to subsidiary (CF ròng) (12)+(8)=(13) 14. Remittance to parent (Chuyển LN về nước) (14) 15. Tax on remitted funds ( WHT) tax rate(14)=(15) 16. Remittance after withheld tax (Trừ thuế) (14)–(15)=(16) 17. Salvage value (Giá trị thanh lý) (17) 18. Exchange rate (Tỷ giá) (18) 19. Cash flow to parent (16)(18)+(17)(18)=(19) 20. PV of net cash flow to parent (1+k) - t(19)=(20) 21.Initial investment by parent (21) 22. Cumulative NPV PVs–(21)=(22) PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG Điều chỉnh các yếu tố trong mô hình NPV theo tác động của rủi ro. Phân tích kịch bản ( Scenario Analysis) Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) Phân tích mô phỏng (Simulation Analysis) CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG Tỷ giá Lạm phát Nguồn vốn và chi phí vốn Giá trị thanh lý của dự án WHT Môi trường quốc gia và can thiệp chính phủ 10
- 20/08/2020 PHÂN LOẠI RỦI RO Rủi ro lãi suất – lãi suất tăng, chi phí lãi suất vay vốn tăng, lợi nhuận công ty giảm Rủi ro tỷ giá hối đoái – tỷ giá hối đoái thay đổi ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả sản phẩm, đến lợi nhuận công ty Rủi ro giá cả hàng hóa – giá cả đầu vào, năng lượng,... tăng làm giảm lợi nhuận công ty TÁC ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ RỦI RO QUỐC GIA Assume that all funds are blocked until the subsidiary is sold. 11
- 20/08/2020 PHÂN TÍCH KỊCH BẢN Analysis of Project on a 20% WHT: Spartan, Inc. PHÂN TÍCH KỊCH BẢN Analysis of Project based on a reduced Salvage value: Spartan, Inc. PHÂN TÍCH KỊCH BẢN Analysis of Project on a 20% WHT and reduced Salvage value : Spartan, Inc. 12
- 20/08/2020 PHÂN TÍCH KỊCH BẢN Summary of estimated NPV across Possible Scenarios: Spartan, Inc. Remitting Subsidiary Earnings to the Parent Cash Flows Generated by Subsidiary Corporate Taxes Paid to Host Government After-Tax Cash Flows to Subsidiary Retained Earnings by Subsidiary Cash Flows Remitted by Subsidiary Withholding Tax Paid to Host After-Tax Cash Flows Remitted by Subsidiary Government Conversion of Funds to Parent’s Currency Cash Flows to Parent Parent CEMEX START US$ invested in Indonesia Semen Indonesia Cementos Mexicanos (Mexico) (Sumatra, Indonesia) cement manufacturing firm END Estimated cash flows Is the project investment of project Justified (NPV > 0)? Parent viewpoint Cash flows remitted Project Viewpoint Capital Budget Capital Budget to Cemex (Rp to US$) (U.S. dollars) (Indonesian rupiah) 13
- 20/08/2020 CEMEX Overview Semen Indonesia has a total installed capacity of 20 mmt/y. Actual business operations will commence in year 1. The projected inflation for Indonesia and the United States are 30% per annum and 3% per annum (assume that PPP holds for the Rp/US$ exchange rate). CEMEX Capital Investment Cemex can build new cement manufacturing capacity at $110 per tonne of installed capacity. Assuming A 20 mmt/y capacity. A year-0 average exchange rate of Rp10,000/$. This cost constitute an investment of Rp22 trillion which include an investment of Rp17.6 trillion in plant and equipment. CEMEX Capital Investment If we assume a 10-year straight line depreciation schedule, the depreciation charge will be Rp1.76 trillion annually. 14
- 20/08/2020 CEMEX Financing 50% equity, all from Cemex 50% debt 75% from Cemex (five-year loan, in U.S. dollars, 10% per annum interest, fully amortizing) 25% from Indonesian government (eight-year loan, in rupiah, at 35% per annum interest, fully amortizing) Cemex Case Financing WACC Cemex’s own U.S. dollar based WACC = 11.98% Semen Indonesia Rupiah based WACC = 33.257% 15
- 20/08/2020 CEMEX Costs The cash costs (labor, materials, power, etc.) are estimated at Rp 115,000/tonne in year-1, rising at about the rate of inflation, 30% per annum. Additional production costs of Rp20,000/tonne for year-1 are also assumed to rise at the rate of inflation. CEMEX Costs Loading costs of $2.00/tonne and shipping costs of $10.00/tonne must also be included (this cost denominated in dollars, as a result they are expected to rise at the U.S. dollar rate of inflation. License fee paid by the subsidiary to the parent company of 2.0% of sales and general and administrative expenses for Indonesian operation of 8% per annum (growing 1% per annum. 16
- 20/08/2020 CEMEX Revenues Sales are based on export and the plant will operate at 40% capacity producing 8 million tonnes per year. Cement will be sold in export market at $58/tonne. 17
- 20/08/2020 CEMEX Parent Viewpoint Capital Budget Now cash flows estimates are constructed from parent’s viewpoint Cemex must now use it’s cost of capital and not the project’s Recall that Cemex’s WACC was 11.98% However, Cemex requires an additional yield of 6% for international projects, thus the discount rate will be 17.98% This yields an NPV of -$925.6 million (IRR –1.84%) which is unacceptable from the parent’s viewpoint TEST 20’ Một dự án đầu tư của công ty Mỹ vào Pháp có tổng vốn đầu tư ban đầu USD 150,000, kỳ vọng mang lại dòng tiền ròng trong 4 năm tới cho công ty mẹ lần lượt là EUR 80,000, EUR 90,000, EUR 100,000, và EUR 110,000. Dự án có giả định tỷ giá ổn định suốt kỳ đầu tư ở mức EUR 1/USD. Chi phí vốn của công ty mẹ là 12%, nhưng giám đốc tài chính quốc tế của công ty cho rằng rủi ro của dự án đầu tư này cao hơn mức ấy, và suất chiết khấu phải là 20% mới phù hợp. 1. NPV của dự án theo chi phí vốn của doanh nghiệp là? 2. NPV của dự án sau khi được điều chỉnh rủi ro (tỷ giá EUR1/USD)? 3. NPV của dự án sau khi được điều chỉnh rủi ro và mỗi năm EUR tăng giá 5% so với USD? 18
- 20/08/2020 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI: HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 19

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn học Đầu tư quốc tế: Chương 2 - Trần Thanh Phương
31 p |
106 |
10
-
Bài giảng môn học Đầu tư quốc tế: Chương 4 - Trần Thanh Phương
36 p |
72 |
9
-
Bài giảng môn học Đầu tư quốc tế: Chương 3 - Trần Thanh Phương
92 p |
64 |
8
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Đinh Thị Lệ Trinh
22 p |
140 |
7
-
Bài giảng môn học Đầu tư quốc tế: Chương 5 - Trần Thanh Phương
14 p |
60 |
7
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Bản chất, đặc điểm và các hình thức của Đầu tư quốc tế
43 p |
13 |
2
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 5: Chính sách và biện pháp thu hút đầu tư nước ngoài
32 p |
9 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 1 - Tổng quan về đầu tư quốc tế
14 p |
2 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 5 - Đầu tư danh mục quốc tế: Tổng quan về danh mục đầu tư quốc tế và thị trường vốn toàn cầu
22 p |
1 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Các lý thuyết đầu tư quốc tế
28 p |
38 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 6: Động thái tiến triển của đầu tư quốc tế
52 p |
16 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 2 - Đầu tư quốc tế và thể chế quản trị doanh nghiệp quốc tế
11 p |
1 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 6 - Đầu tư danh mục quốc tế: Lý thuyết và thực tiễn
24 p |
2 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Môi trường đầu tư quốc tế
20 p |
19 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 7: Tác động của đầu tư quốc tế đối với sự phát triển kinh tế và xã hội của nước chủ nhà
40 p |
21 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 3 - Đầu tư trực tiếp nước ngoài: Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài và giá trị kỳ vọng
14 p |
2 |
1
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 7 - Hàng rào lưu chuyển vốn quốc tế
16 p |
5 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
