intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lý 9 bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thư | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

765
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể sử dụng các tài liệu trong bộ sưu tập bài giảng Vùng Đồng bằng sông Hồng để nâng cao kĩ năng và kiến thức. Qua các bài giảng, học sinh biết được các đặc điểm cơ bản về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, các đặc điểm kinh tế xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng. Giải thích được một số đặc điểm như vì sao đây là vùng đông dân, nông nghiệp thâm canh, cơ sở hạ tầng, kinh tế xã hội phát triển. Rèn kĩ năng đọc lược đồ, giải thích một số hiện tượng địa lí của vùng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 9 bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 9
  2. ĐỊA LÍ 9 ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  3. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Dải đất rìa trung du I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ ? Vùng ĐBSH tiếp giáp ĐB -châu thổ với những vùng nào ? Giáp Vùng biển giàu ? Vùng có diện tích là bao tiềm năng nhiêu? - Diện tớch : 14860 km2
  4. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ. CÁT BÀ BẠCH LONG VĨ
  5. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ HN ? Vị trí địa lý có ý nghĩa như thế nào trong sự phát triển kinh tế - xã hội?
  6. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thảo luận nhóm ( 3 phút ) :4 Nhóm Nhóm 1: Dựa vào lược đồ, S Ô kiến thức đã học nêu ý nghĩa N G của sông Hồng đối với sự phát H Ồ triển nông nghiệp và đời sống N dân cư của vùng? G Nhóm 2 : Nhận xét về đặc điểm địa hình của ĐBSH? Kể tên các loại đất ở vùng ĐBSH? Nhóm 3:Khí hậu và thủy văn ở ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp? Nhóm 4 : Nguồn tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển được khai thác như thế nào?
  7. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Đất đỏ Đất lầy Đất phù II. Điều kiện tự nhiên và tài vàng thụt sa nguyên thiên nhiên -- Đặc điểm: Đất mặn, phèn Đất xám trên nền phù sa cổ
  8. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Khí II. Điều kiện tự nhiên và tài Than nguyên thiên nhiên thiên nâu nhiên Đá vôi Sét, cao lanh Nước khoáng Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng ở Đồng bằng sông
  9. ĐỊA LÍ 9 Đá vôi – Hà Nam
  10. Mỏ sét ở Hà Nam Mỏ cao lanh ở Hải Dương Mỏ than nâu Suối nước khoáng
  11. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Tam Hang động.. Bãi tôm II. Điều kiện tự nhiên và tài Đảo nguyên thiên nhiên Ba Vì Cát Bà Bãi tắm o Vườn Cúc Xuân quốc gia, Phương Thủy y
  12. ĐỊA LÍ 9
  13. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Hãy cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội và môi trường ở ĐBSH?
  14. Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Đơn vị tính: người/km2 3. Đặc điểm dân cư, xã hội: 1179 1200 1000 -Gấp 10,3 lần TD&MNBB. 800 -Gấp 14,5 lần Tây Nguyên. 600 -Gấp gần 5,0 lần cả nước. 400 242 114 81 200 Đồng bằng Trung du và Tây Nguyên Cả nước sông Hồng miền núi B.Bộ H20.1 Biểu đồ mật độ dân Quan sát H 20.1 hãy nhận ố. mật độ dân số s xét của ĐBSH so với mật độ dân số của cả nước, của các vùng?
  15. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng đồng bằng so với cả nước ? Tiêu chí Đơn vị tính ĐB. Sông Cả nước Hồng Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,1 1,4 Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 9,3 7,4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26,0 26,5 Thu nhập bình quân đầu người / Nghìn đồng 280,3 295,0 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 94,5 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 73,7 70,9 Tỉ lệ dân thành thị % 19,9 23,6 Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999
  16. Cở sở hạ tầng nông thôn ở đồng bằng Sông Hồng như thế nào ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1