Bài giảng Địa lý 9 bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
lượt xem 37
download
Một số bài giảng được chọn lọc trong bộ sưu tập Vùng Tây Nguyên (tt) dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo để nâng cao kĩ năng và kiến thức. Qua bài học, giáo viên giúp học sinh hiểu hiểu Tây Nguyên có những vị trí địa lí quan trọng trong sự nghiệp phát triển KT - XH, ANQP, đồng thời có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên và nhân văn để phát triển KT - XH. Tây Nguyên là vùng sản xuất hàng hoá nông sản, xuất khẩu lớn của cả nước chỉ sau đồng bằng sông Cửu Long.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 9 bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 9 BÀI 29: VÙNG TÂY NGUYÊN (TT)
- Kiểm tra bài cũ Nguồn tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây không có ở Tây Nguyên A. Đất bazan màu mỡ chiếm diện tích lớn. B. Thềm lục địa nông , giàu dầu khí. C. Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo, tiềm năng thuỷ điện lớn. D. Bôxit có trữ lượng lớn Xác định giới hạn của vùng Tây Nguyên?
- IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: .Tình hình phát triển 1/ Nông nghiệp: kinh tế Quan sát lược đồ kinh tế vùng Tây 1. Nông nghiệp: nguyên,vùng có những loại cây trồng nào? 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế:
- Cà phê Cao su Chè Điều
- IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: .Tình hình phát triển 1/ Nông nghiệp: kinh tế - Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn 1. Nông nghiệp: Vùng có thế mạnh để sản xuất cây công nghiệp lâu năm như: càfê, cao su, chè… 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế:
- Dựa vào biểu đồ hình 29.1 em hãy so Tình hình phát ển kinh tế sánh tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước? 1. Nông nghiệp: % 92 90.6 2. Công nghiệp: 88.9 90 88 85.7 85.1 3. Dịch vụ: 86 84 Diện tích 82 79.0 79.3 Sản lượng V. Các trung tâm 80 kinh tế: 78 76 74 72 1995 1998 2001 Năm
- IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: .Tình hình phát triển kinh tế 1/ Nông nghiệp: - Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn 1. Nông nghiệp: Vùng có thế mạnh để sản xuất cây công nghiệp lâu năm như: càfê, cao su, chè. 2. Công nghiệp: Quan trọng và trồng nhiều nhất là Càfê, trồng nhiều ở Đắk Lắc( chiếm tỷ trọng cao 3. Dịch vụ: nhất về DT và sản lượng so với cả nước) V. Các trung tâm kinh tế:
- Xác định trên lược đồ những vùng trồng nhiều Càfê? .Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế:
- Càfê ở Tây Nguyên Thu hoạch Càfê ở Tây Nguyên
- Giá trị sản xuất nông hiệp ở Tây Nguyên ( giá so V.Tình hình phát triển kinh tế sánh 1994, nghìn tỉ đồng ) Năm Kon Gia Đăk Lâm Cả 1. Nông nghiệp: Tum Lai Lắk Đồng vùng 2. Công nghiệp: 1995 0,3 0,8 2,5 1,1 4,7 3. Dịch vụ: 2000 0,5 2,1 5,9 3,0 11.5 2002 0,6 2,5 7,0 3,0 13,1 V. Các trung tâm kinh tế: Dựa vào bảng 29.1 em hãy nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên. Tại sao hai tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng dẫn đầu vùng về giá trị sản xuất nông nghiệp?
- Râu Tây Đà lạt Rau,Củ,Quả Hoa Bạch Hồng Đà Hoa mimosa
- Địa lan đỏ Hoa Cát Tường Địa lan Vàng Cúc Trắng
- IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: .Tình hình phát triển kinh tế 1/ Nông nghiệp: Ngoài cây công nghiệp lâu năm, Tây nguyên 1. Nông nghiệp: còn có tiềm năng để phát triển các loại cây trồng nào, vật nuôi nào? 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế:
- IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: .Tình hình phát triển kinh tế 1/ Nông nghiệp: - Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn 1. Nông nghiệp: Vùng có thế mạnh để sản xuất cây công nghiệp lâu năm như: càfê, cao su, chè. 2. Công nghiệp: Quan trọng và trồng nhiều nhất là Càfê, trồng nhiều ở Đắk Lắc ( chiếm tỷ trọng cao nhất 3. Dịch vụ: về DT và sản lượng so với cả nước) Ngoài ra cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày, trồng hoa, rau, củ, quả và chăn V. Các trung tâm kinh tế: nuôi gia súc cũng được chú ý phát triển.
- IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: .Tình hình phát triển kinh tế 1/ Nông nghiệp: Em có nhận xét gì về diện tích và độ che phủ 1. Nông nghiệp: rừng ở Tây nguyên so với cả nước? Diện tích và độ che phủ rừng của 2. Công nghiệp: Tây Nguyên so với cả nước( năm 2000-2003) 3. Dịch vụ: DiÖn §é c he phñ tÝc h (%) V. Các trung tâm kinh tế: (triÖu ha) T©y 3 54,8 Ng uyªn
- IV/Tình hình phát triểnkinh tế .Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: - Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn 1. Nông nghiệp: Vùng có thế mạnh để sản xuất cây công nghiệp lâu năm như: càfê, cao su, chè. 2. Công nghiệp: Quan trọng và trồng nhiều nhất là Càfê, trồng nhiều ở Đắk Lắc ( chiếm tỷ trọng cao nhất 3. Dịch vụ: về DT và sản lượng so với cả nước) Ngoài ra cây lương thực, cây công nghiệp ngắn V. Các trung tâm kinh tế: ngày, trồng hoa, rau, củ, quả và chăn nuôi gia súc cũng được chú ý phát triển. Tỷ lệ che phủ rừng lớn 54,8%( TB cả nước là 36,4%) Và phấn đấu đến 2010 là 65% .
- IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: .Tình hình phát triển 1. Công nghiệp: kinh tế Quan sát ảnh cho biết đây là những ngành công 1. Nông nghiệp: nghiệp nào ở Tây Nguyên? 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế: Thuỷ điện Y-a-li
- 2. Công nghiệp: Chế biến gỗ Tơ tầm Chế biến điều Thuỷ điện
- Xác định trên lược đồ các ngành công nghiệp chủ chốt của vùng ? Xác định nhà máy thuỷ điện Y-a-ly trên bản đồ?Nêu ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên?
- 2. Công nghiệp: .Tình hình phát triển kinh tế Các ngành công nghiệp phát triển nhất : Thuỷ điện (trên các S. Xê xan, 1. Nông nghiệp: Xrê Pôk ), khai thác và chế biến gỗ, cà phê, cao su, hồ tiêu, tơ tầm, mía đường 2. Công nghiệp: ( ở các trung tâm CN ). 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
25 p | 570 | 61
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng
28 p | 763 | 54
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
24 p | 671 | 54
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
35 p | 797 | 49
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tt)
32 p | 470 | 48
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (tt)
34 p | 498 | 47
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 15: Thương mại và du lịch
29 p | 475 | 43
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 27: Thực hành kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ
20 p | 496 | 42
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 30: Thực hành so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
25 p | 727 | 41
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
20 p | 397 | 37
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 40: Thực hành đánh giá tiềm năng kinh tế các đảo ven bờ và tìm hiểu về nghành công nghiệp dầu khí
19 p | 476 | 36
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
18 p | 358 | 32
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tt)
23 p | 434 | 31
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 2: Dân số và sự gia tăng dân số
17 p | 823 | 30
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
22 p | 443 | 28
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 10: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm.
12 p | 434 | 26
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
24 p | 420 | 19
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 5: Thực hành phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
13 p | 698 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn