Bài giảng Điện li
lượt xem 2
download
Sự điện li là quá trình chất điện li phân li ra ion trong nước ( các chất khi tan trong nước phân li ra ion ). Để tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này mời các bạn tham khảo "Bài giảng Điện li". Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điện li
- A- ĐIỆN LI I – LÍ THUYẾT CƠ BẢN: 1. Khái niệm: Sự điện li là quá trình chất điện li phân li ra ion trong nước ( các chất khi tan trong nước phân li ra ion ). Quá trình điện li sẽ giải phóng ra cation (+) và anion (). Hai ion này có khả năng dẫn truyền dòng điện trong dung dịch. Do đó dung dịch dẫn điện có thể coi là dung dịch điện li. Chú ý : Axit H+ + ion () gốc axit Bazo OH + ion (+) kim loại Muối ion () gốc axit + ion (+) kim loại Ví dụ: HCl H+ + Cl Trong một phản ứng hóa học: Tổng ion () + tổng ion (+) = 0 2. Độ điện li alpha: Độ phân li ra ion của chất điện li. α = nphân li/nhòa tan = CM(phân li)/CM(hòa tan) 3. Hằng số điện li Ka: nếu xét 1 hệ phản ứng aA + bB cC + dD (*) Ka = [A] a . [B] b [C]c . [D]d Ka chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Ví dụ: CH3COOH CH3COO + H+ Ka = [CH3 COO ] . [H + ] [CH3COOH] 4. Phương trình điện li yếu (*) : Phương trình điện li yếu là một cân bằng động, tuân theo nguyên lí lasactorie: Khi tăng nồng độ củ một chất : cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nồng độ của chất đó.
- Khi tăng áp suất chung của hệ : cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm số mol khí. Khi tăng nhiệt độ của chất: cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thu nhiệt và ngược lại. (delta H > 0: thu nhiệt / delta H
- 5. Cho các chất sau: HCl, HI, HClO4, HNO3, H2SO4, CaCO3, Al(OH)3, Br2, C2H5OH, H2S, NaCl, NH3, H2O, KHSO4, NaHSO3, Ba(HCO3)2, BaCO3, Mg(OH)2, Ba(OH)2, NH4OH, HClO, HBrO. Số chất điện li là A. 14 B. 15 C. 16 D. đáp án khác 6. Cho các chất sau: CH3COONa, KClO3, CaCl2, H2SO3, HNO2, Glucozo C6H12O6, Na2CO3, H2S, H2CO3, CH3COOH, NaHSO3, AgCl, HI. Tổng số chất điện li yếu là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 7. Tiến hành thí ngiệm sau: tiến hành hòa tan NH3 hòa tan vào nước cất sau 2p. người ta cho dòng điện chạy qua và thấy bóng đèn được làm sáng. Chứng tỏ dung dịch NH3 dẫn điện. Nhận định đúng nhất bao quát được thí nghiệm trên là A. NH3 là chất điện li B. NH4OH là chất điện li C. NH3 tan trong nước tạo ra NH4OH. NH4OH điện li hoàn toàn tạo ra NH4+ và OH là 2 thành phần dẫn điện D. Tất cả các đáp trên. 8. Chất nào sau đây ko dẫn điện được 1. MgCl2 khan 2. CaCl2 nóng chảy 3. NaOH nóng chảy 4. Dung dịch H2SO4 trong nước 5. HCl trong benzen 6. CH3COONa trong nước A. 5 và 6 B. 1 và 6 C. 1 và 5 D. 1 và 2 9. Cho các nhận định sau: 1.Hòa tan Cl2 vào nước được dd X , dd X không dẫn điện vì Cl2 không phải là chất điện li. 2.Hòa tan SO3 vào nước được dd dẫn điện ,vậy SO3 là chất điện li. 3. Dung dịch ancol etylic không dẫn điện . 4.Các dung dịch muối đều có chứa ion kim loại. 5.Các dung dịch muối đều có ion gốc axit. Nhận định sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 III – BÀI TẬP VỀ HẰNG SỐ PHÂN LI VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC. Phương pháp chung:
- 1. α = nphân li/nhòa tan = CM(phân li)/CM(hòa tan) Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0.043M có độ điện li α = 2%. Xác định nồng độ H+ trong dung dịch A. 0,0086M B. 0,00086M C. 0,00043M D. 0,0043M Câu 2: Dung dịch NH3 0,25M ( NH4OH ) có độ điện li α = 10 . Xác định nồng độ của ion OH có trong 4,76 dung dịch NH3. A. 0,25M B. 4,3.106 C. 104,76 D. đáp án khác Câu 3: Dung dịch CH3COOH 0,1M có [H+] = 0,00132 mol/lít. Xác định độ điện li α của dung dịch axit trên A. 13,2% B. 1,32% C. 0,132% D. đáp án khác. 2. aA + bB cC + dD (*) Ka = [A] a . [B] b [C]c . [D]d Câu 1: Tính CM của ion H+ dung dịch CH3COOH 0,1 M biết hằng số phân li của axit là Ka = 1,3.105. A. 0,1 M B. 1,3.106 C. 1,133.103 D. 1,3.105 Câu 2: Tính [OH] có trong dung dịch NH3 0,1M biết Kb = 1,8.105 A. 0,1 B. 1,8.105 C. 1,3.103 D. 1,334.103 Câu 3: Tính Ka của dung dịch HF 0,1M biết rằng độ điện li α của dung dịch HF = 8%. A. 6,956.104 B. 7.104 C. 6,956.105 D. 7.105 1. Trộn lẫn 20ml dung dịch HCl 0,02M với 30ml dung dịch CH3COOH 0,15M. Tính nồng độ H+ trong dung dịch sau khi trộn xong 2 hỗn hợp này. Biết rằng Ka (CH3COOH) = 1,74.105 và dung dịch HCl phân li hoàn toàn. A. 1,95.104M B. 1,9.104M C. 8,91.103M D. 8,19.103M 2. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch HCOOH 0,1M biết rằng Ka (HCOOH) = 1,78.104 A. 4,12.102M B. 4,22.102M C. 4,22.103M D. đáp án khác 3. Tiến hành trộn lẫn 20 ml dung dịch H2SO4 0,02M với 60 ml dung dịch HCOOH 0,1M. Bỏ qua sự điện li của nước và ion HSO4. Hãy tính nồng độ ion H+ có trong dung dịch sau khi trộn biết rằng Ka (HCOOH) = 1,8.104 A. [H+] = 1,9.103M B. [H+] = 1,9.102M C. [H+] = 7,08.103M D. All sai 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành trộn 10ml NaOH 0,005M với 40 ml NH3 sau trộn thu được 50ml dung dịch X. Biết rằng NaOH phân li hoàn toàn và Kb(NH3) = 104,76. Hãy tính [OH] có trong dung dịch X. A. 1,33.103M B. 1,33.104M C. 3.104M D. 3,134.104M 5. Tính pH của hỗn hợp HCOOH 0,01M và HCOONa 0,001M. Biết rằng pH = log[H+] A. 2,75 B. 3,06 C. 3,1 D. đáp án khác 6. Tính độ pH của dung dịch H2S 0,01M. Biết rằng Ka(H2S) = 107,02 và Ka(HS) = 1012,9. Bỏ qua sự điện li của H2O. Tính pH của dung dịch này biết rằng Tổng ion H+ được tính theo cả 2 nấc phân li của H2S. A. 4,302 B. 4,501 C. 4,73 D. đáp án khác
- 7. Tính pH của dung dich KHSO4 0,02M biết rằng trong môi trường này K+ không bị thủy phân và hằng số Ka (HSO4) = 101,998. A. pH=2 B. pH=1,67 C. pH=1,9 D. đáp án khác
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chương 3 - Chỉnh lưu
80 p | 1301 | 426
-
Bài giảng điện tử công suất - chương 6 bộ nghịch lưu bộ biến tần
31 p | 717 | 345
-
Bài giảng Điện tử công suất: Chương 1 - Linh kiện điện tử công suất
69 p | 737 | 225
-
Bài giảng môn Mạch điều khiển
55 p | 542 | 196
-
Bài giảng học Xử lý tín hiệu số
153 p | 321 | 125
-
Bài giảng Động cơ DC
53 p | 389 | 102
-
Bài giảng công nghệ vi điện tử
23 p | 307 | 100
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường (Trương Thị Bích Thanh) - Chương 6 Mạch đo lường và xử lý kết quả đo
48 p | 233 | 70
-
Bài giảng Xử lí tín hiệu số
155 p | 161 | 47
-
Bài giảng nguyên lí điện tử 1
81 p | 105 | 20
-
Bài giảng Phần Máy điện: Chương 4 - Máy điện đồng bộ
20 p | 131 | 17
-
Bài giảng Điện tử học - ĐH Phạm Văn Đồng
205 p | 68 | 13
-
Bài giảng điện tử công nghệ: kí hiệu cấp điện
0 p | 82 | 11
-
Bài giảng Thông tin sợi quang - Chương 3: Máy phát
46 p | 34 | 5
-
Bài giảng Thông tin vệ tinh: Chương 3 - Đặc điểm kênh truyền. Phân tích tuyến thông tin vệ tinh
11 p | 19 | 5
-
Bài giảng Điều khiển nhà máy điện - Chương 1: Tổng quan về nhà máy điện
18 p | 31 | 4
-
Bài giảng Máy điện – TS. Đặng Quốc Vương
369 p | 33 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn