intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điện tâm đồ: Các bước đọc điện tâm đồ - ThS. BS. Phan Thái Hảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:54

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Điện tâm đồ: Các bước đọc điện tâm đồ. Nội dung chính trong bài giảng giúp người học: Trình bày được 5 chỉ định đo điện tâm đồ, trình bày được 4 bước kiểm tra kỹ thuật ghi điện tâm đồ, trình bày được 9 bước đọc điện tâm đồ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điện tâm đồ: Các bước đọc điện tâm đồ - ThS. BS. Phan Thái Hảo

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH BÀI GIẢNG LỚP CẬN LÂM SÀNG HÈ 2016 CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ ThS. BS. PHAN THÁI HẢO BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT
  2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được 5 chỉ định đo điện tâm đồ 2. Trình bày được 4 bước kiểm tra kỹ thuật ghi điện tâm đồ 3. Trình bày được 9 bước đọc điện tâm đồ
  3. NỘI DUNG 1. 5 chỉ định đo điện tâm đồ 2. 4 bước kiểm tra kỹ thuật ghi điện tâm đồ Bước 1: kiểm tra test millivolt Bước 2: kiểm tra tốc độ ghi Bước 3: kiểm tra tín hiệu nhiễu Bước 4: kiểm tra mắc đúng điện cực 3. 9 bước đọc điện tâm đồ Bước 1: tần số tim và tính đều đặn Bước 2: hình thái sóng P Bước 3: khoảng PR Bước 4: hình thái phức bộ QRS Bước 5: đoạn ST 4. Bài tập lượng giá 5. Bướcliệu Tài 6: hình thái sóng tham khảo T Bước 7: sóng U
  4. CHỈ ĐỊNH ĐO ECG • Rối loạn dẫn truyền trong tim • Rối loạn nhịp tim • Bệnh mạch vành • Lớn nhĩ-thất • Rối loạn điện giải, ngộ độc thuốc…
  5. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Bước 1: kiểm tra Test millivolt Chuẩn: 1mV=10mm A:chuẩn B: ½ chuẩn C: 2 lần chuẩn
  6. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Bước 2; kiểm tra tốc độ ghi Chuẩn: 25mm/s; nhịp tim nhanh 50-100mm/s
  7. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Bước 3: kiểm tra tín hiệu nhiễu
  8. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Tín hiệu nhiễu nhầm là rối loạn nhịp
  9. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Tín hiệu nhiễu nhầm là rối loạn nhịp
  10. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Bước 4: kiểm tra có mắc đúng điện cực? DI(+) DII(+ DIII(+) V1(-) ) aVR(-) aVL(+) aVF(+) V6(+)
  11. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Mắc lộn điện cực A: ECG bình thường B: chuyển đạo V1 đổi V2 Tim bên phải
  12. KIỂM TRA KỸ THUẬT GHI ECG • Mắc lộn điện cực C: ECG đảo tay phải qua tay trái D: ECG đảo tay phải và chân phải E: ECG đảo tay trái và chân phải F: ECG đảo tay trái và chân trái Quy luật Einthoven: tổng đại số biên độ chuyển đạo II=I+III (điều kiện máy ghi đồng thời 3 chuyển đạo)
  13. BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH TẦN SỐ TIM VÀ TÍNH ĐỀU ĐẶN • Tần số tim Trường hợp nhịp tim đều Ø Tần số tim = 60.000/RR(ms)= 60/RR(s) Ø Phương pháp đo bằng thước Ø Phương pháp 300: tần số tim = 300/số ô lớn giữa 2 sóng R liên tiếp Ø Phương pháp 1500: tần số tim = 1500/số ô nhỏ giữa 2 sóng R liên tiếp Ø Phương pháp 6 giây: tần số tim = số sóng R trong 6 giây (30 ô lớn) x 10
  14. BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH TẦN SỐ TIM VÀ TÍNH ĐỀU ĐẶN • Tần số tim Trường hợp nhịp tim không đều Ø Phương pháp 6 giây: tần số tim = số sóng R trong 6 giây (30 ô lớn) x 10 Ø Phương pháp 3 giây: tần số tim = số sóng R trong 3 giây (15 ô lớn) x 20 Nhịp tim bình thường: 60-100 lần/phút; nhịp tim nhanh >100 lần/phút; nhịp tim chậm < 60 lần/ phút
  15. BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH TẦN SỐ TIM VÀ TÍNH ĐỀU ĐẶN • Tính đều đặn Ø Phương pháp xác định nhịp tim: 2 phương pháp Viết chì và giấy Dùng compa Ø Nhịp tim đều: khoảng R-R, P-P đều hoặc thay đổi < 3 ô nhỏ
  16. BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH TẦN SỐ TIM VÀ TÍNH ĐỀU ĐẶN • Tính đều đặn Ø Nhịp tim đều nhưng gián đoạn: khoảng R-R đều cho tới khi bị gián đoạn bởi nhịp đến sớm hoặc khoảng ngưng Ø Nhịp tim không đều: khoảng R-R không đều, không theo chu kỳ
  17. BƯỚC 2: HÌNH THÁI SÓNG P • Hình dạng Ø Tù đầu, đường lên lài, đường xuống dốc Ø Dương ở DI, II, avF, V4-V6; âm ở avR; hai pha ở V1 DII • Thời gian < 0,12 s • Biên độ V1 Ø < 0,2mV (0,25mV) ở chuyển đạo chi Ø < 0,1mV (0,15mV) ở chuyển đạo ngực • Trục sóng P 0 đến 75 độ, cách xác định tương tự trục QRS
  18. BƯỚC 3: KHOẢNG PR • Thời gian 0,12s đến 0,21s (0,2s) Ø Tăng khi tần số tim chậm và giảm khi tần số tim tăng Ø Tăng theo tuổi: ü Trẻ em: 0,10-0,12s ü Thiếu niên: 0,12-0,16s ü Người lớn: 0,12-0,21s (0,2s)
  19. BƯỚC 4: HÌNH THÁI PHỨC BỘ QRS • Hình dạng Ø Sóng Q: bất kỳ q ở V1-V3 là bất thường; Q ở DIII, aVR là bình thường. Không có sóng q ở V5-V6 là bất thường. Sóng Q có thể do nhồi máu cơ tim, phì đại hay dãn thất hay bất thường dẫn truyền trong thất
  20. BƯỚC 4: HÌNH THÁI PHỨC BỘ QRS • Hình dạng Ø Sóng R: tăng biên độ từ V1 đến V5 hơi giảm ở V6. R cao ở V1-V2 có thể do phì đại thất phải. R cao ở V5-V6 có thể do phì đại thất trái. R cắt cụt ở V1-V4 có thể do nhồi máu cơ tim Ø Sóng S: lớn từ V1 đến V2 sau đó giảm dần từ V3 đến V6. Diễn tiến này có thể thay đổi do phì đại thất hay nhồi máu cơ tim
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2