intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điều trị nhắm đích trong bệnh lý tự miễn - từ cơ chế đến thực hành lâm sàng - BS. Vũ Thị Hằng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Điều trị nhắm đích trong bệnh lý tự miễn - từ cơ chế đến thực hành lâm sàng do BS. Vũ Thị Hằng biên soạn gồm các nội dung: Cơ chế và đích tác động; Phân loại các thuốc điều trị đích; Thực hành lâm sàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điều trị nhắm đích trong bệnh lý tự miễn - từ cơ chế đến thực hành lâm sàng - BS. Vũ Thị Hằng

  1. NỘI DUNG BÁO CÁO 1 Cơ chế và đích tác động 2 Phân loại các thuốc điều trị đích 3 Thực hành lâm sàng 4 Ứng dụng 5 Kết luận
  2. CƠ CHẾ BỆNH TỰ MIỄN_các đích nhắm đến ➢ Tế bào B ➢ Tế bào T ➢ Ức chế IL6 ➢ Ức chế IL1 ➢ Ức chế Il17 ➢ Ức chế IL23, ➢ Ức chế IL2 ➢ Ức chế TNF α ➢ Ức chế IFN γ Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  3. CƠ CHẾ BỆNH TỰ MIỄN_Các đích nhắm đến ➢ Ức chế JAK ➢ Ức chế TYK2 Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  4. PHÂN LOẠI THEO NGUỒN GỐC Singh, Surjit, et al. Current clinical pharmacology 13.2 (2018): 85-99.
  5. PHÂN LOẠI THEO ĐÍCH TÁC ĐỘNG ➢ CAR-T cell therapy ➢ Liều thấp IL2 ➢ Dung nạp miễn dịch Liệu pháp Nhắm đích miễn dịch mới kinase ➢ Ức chế JAK Nhắm đích cytokine ➢ Ức chế chọn lọc TYK2 ➢ Ức chế BKT ➢ Kháng TNF α ➢ Kháng type 1 IFN Nhắm đích ➢ Kháng IL1 ➢ Kháng IL17 tế bào ➢ Kháng IL6 ➢ Kháng IL23 ➢ Ức chế tb B ➢ Ức chế tb T Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  6. PHÂN LOẠI THEO CẤU TRÚC Tế bào đích Cấu trúc Thuốc Áp dụng lâm sàng Pha II, Pha III Tế bào B Kháng thể đơn dòng Rituximab RA, GPA,MPA Pemphigus vulgaris (mAb) kháng CD20 Oflabel: MS, Giảm TC miễn dịch Ocrelizumab MS Ofatumumab MS Ublituximab MS mAb kháng CD19 Inebilizumab NMOSD IgG4 RD mAb kháng BAFF Belimumab SLE Myasthenia gravis mAb Ianalumab SLE mAb kháng BAFF-R pSS Tế bào T CTLA4-IgG1 Fc Abatacept RA, pJIA pSS PsA IIM GPA mAb kháng CD40 Iscalimab pSS Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  7. PHÂN LOẠI Nhắm đích cytokine Đích Cấu trúc Thuốc Áp dụng lâm sàng Pha II, Pha III TNF α sTNFR2 – IgG1 Fc Etanercept RA, pJIA, AS, Vảy nến, PsA Infliximab RA, AS, vảy nến, PsA, UC, CD Off-label BD, sarcoidosis Adalimumab RA, pJIA, AS, vảy nến, PsA, UC, CD, hiradenitis suppurativa, viêm màng bồ đào Off-label: BD Golimumab RA, AS, PsA, UC Certolizumab RA, AS, vảy nến, PsA, CD IL1 Ức chế IL-1R Anakinra RA, CAPS Bệnh Kawasaki Off-label: AOSD, sJIA, gout, viêm màng ngoài tim tái diễn,…. IL-1R-IgG Fc Rilonacept CAPS, DIRA, viêm màng ngoài tim tái diễn Off-label: AODS, gout,.. Kháng thể đơn dòng Canakinumab AOSD, sJIA, CAPS, TRAPS, HIDS/MKD, CRS liên quan kháng IL1β FMFF COVID-19 Off-label: gout,… Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  8. PHÂN LOẠI Nhắm đích cytokine Đích Cấu trúc Thuốc Áp dụng lâm sàng Pha II, Pha III IL6 mAb kháng IL6 Sirukumab RA Olokizumab RA Clazakizumab RA, PsA, CRS liên quan COVID 19 Ciltuximab CRS liên quan CAR-T mAb kháng thụ Tocilizumab RA, sJIA, pJIA, SSc-IDL, PMR thể IL6 Viêm mạch tb khổng lồ, CRS NMOSD, Viêm phổi COVID Off-label: AOSD, Viêm 19 mạch Takayasu Sarilumab RA CRS liên quan COVID 19 Vobarilizumab RA Type 1 IFN mAb kháng Anifrolumab SLE IFNR1 Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  9. PHÂN LOẠI CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÍCH Nhắm đích cytokine Đích Cấu trúc Thuốc Áp dụng lâm sàng Pha II, Pha III IL17 mAb kháng IL17 Ixekizumab Vảy nến, PsA, axial Secukinumab SpA SLE, axial SpA, GCA, AS, Psoriasis, PsA Bệnh mắt Grave, Hiradenitis supprativa mAb kháng IL17R Brodalumab Axial SpA, PsA, SSc mAb kháng Bimekizumab Vảy nến AS, Axial SpA, vảy nến, IL17A/F PsA, Hiradenitis supprativa Il23 mAb kháng p40 Ustekinumab Vảy nến, PsA, UC, CD IIM, Viêm mạch mAb kháng p19 Guselkumab Vảy nến, PsA Takayasu Risankizumab Vảy nến UC, CD Tildrakizumab Vảy nến PsA, UC, CD Mirizumab PsA Vảy nến, UC, CD Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  10. PHÂN LOẠI Nhắm đích Kinase Tế bào đích Cấu trúc Thuốc Áp dụng lâm Pha II, Pha III sàng JAK Ức chế JAK1/3 Tofacitinib RA, PsA, UC JIA, AS Ức chế JAK ½ Baricitinib RA SLE, JIA, sJIA, Viêm da cơ địa, Viêm màng bồ đào Ức chế chọn lọc Upadacitinib RA, PsA CD, UC, Axial SpA, Viêm da cơ JAK1 địa, Viêm mạch tb khổng lồ, Viêm mach Takayasu Filgotinib RA UC, CD TYK Ức chế chọn lọc Deucravatinib Vảy nến, PsA TYK2 BTK Ức chế BTK Evobrutinib MS Telobrutinib MS, Mysathenia gravis Fenebrutinib MS Rilzabrutinib Pemphigus vulgaris, Giảm TC miễn dịch Jung, Seung Min, and Wan-Uk Kim. Immune Network 22.1 (2022).
  11. THỰC HÀNH LÂM SÀNG_Sàng lọc trước điều trị Xét nghiệm máu ➢ Công thức máu toàn phần, creatinin/ mức lọc cầu thận,men gan và albumin ➢ TB test, Quantiferon (đơn độc hoặc cả hai), chụp Xquang Xét nghiệm lao ➢ Nếu có dương tính, điều trị lao tiềm ấn trước ➢ Sử dụng sinh học sau kết thúc điều trị lao 1 tháng ➢ Lao hoạt động, điều trị lao kết thúc điều trị 3 tháng → dùng sinh học ➢ Sàng lọc viêm gan B,C Sàng lọc virus ➢ Sàng lọc HIV ➢ Nồng độ IgG, IgM, IgA trước dung Rituximab Sàng lọc khác ➢ Sàng lọc lipid máu trước khi dung Tocilizumab Prieto-Peña, Diana, and Bhaskar Dasgupta. Pol Arch Intern Med 131 (2020): 171-81.
  12. THỰC HÀNH LÂM SÀNG_Theo dõi Xét nghiệm máu định kỳ 3 đến 6 tháng một lần Theo dõi tình trạng nhiễm lao trong thời gianliệu pháp sinh học và trong ít nhất 6 tháng saungừng điều trị DNA virus viêm gan B và virus viêm gan CRNA ở bệnh nhân bị bệnh gan tiềm ẩn hoặc rõ ràng nhiễm virus này Theo dõi chặt chẽ số lượng CD4 và tải lượng virus trongbệnh nhân nhiễm HIV Prieto-Peña, Diana, and Bhaskar Dasgupta. Pol Arch Intern Med 131 (2020): 171-81.
  13. THỰC HÀNH LÂM SÀNG_Theo dõi Prieto-Peña, Diana, and Bhaskar Dasgupta. Pol Arch Intern Med 131 (2020): 171-81.
  14. THỰC HÀNH LÂM SÀNG_Lưu ý khác ➢ Varicella-zoster virus vaccine, vaccine viêm gan B, vaccine cúm nên được tiêm Vaccine ➢ Vacicne sống giảm độc lực: herpes zoster, vaccine liệt, hoặc vaccine dại nên tránh Mang thai ➢ Anti-TNF, rituximab, anakinra bằng chứng B với phụ nữ mang thai Prieto-Peña, Diana, and Bhaskar Dasgupta. Pol Arch Intern Med 131 (2020): 171-81.
  15. THỰC HÀNH LÂM SÀNG_Kháng thể kháng thuốc Pizano-Martinez, Oscar, et al. Journal of Clinical Medicine 12.9 (2023): 3271.
  16. THỰC HÀNH LÂM SÀNG_Kháng thể kháng thuốc ➢ Thời gian xuất hiện phụ thuộc loại thuốc ➢ Infliximab: 6-14 tuần sau dung liều đầu có thể xuất hiện Ab-drug Pizano-Martinez, Oscar, et al. Journal of Clinical Medicine 12.9 (2023): 3271.
  17. THỰC HÀNH LÂM SÀNG_Kháng thể kháng thuốc Tiền lâm sàng: nghiên cứu các thuốc có nguồn gốc hoàn toàn từ người Làm thế nào để giảm nguy cơ hình thành kháng thể kháng Phối hợp ức chế miễn dịch: MTX (RA), CyA thuốc? (viêm màng bồ đào..) Lựa chọn điều trị chính xác, phù hợp Pizano-Martinez, Oscar, et al. Journal of Clinical Medicine 12.9 (2023): 3271.
  18. ỨNG DỤNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG_SLE Mất hoàn toàn tính dung nạp với sự hoạt hóa các tế bào miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch mắc phải Rincón-Delgado, Karen Lizeth, Catherin Tovar-Sánchez, and Daniel G. Fernández-Ávila. Revista Colombiana de Reumatología 28 (2021): 144-155.
  19. ỨNG DỤNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG_SLE ➢ Con đường IFN 1 ➢ Con đường sản xuất kháng thể Crow, Mary K. Annals of the Rheumatic Diseases (2023).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2