intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giải pháp cho thương hiệu mạnh Việt Nam - Đoàn Đình Hoàng

Chia sẻ: Thuỳ Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

89
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng nắm bắt một số kiến thức của bài giảng Giải pháp cho thương hiệu mạnh Việt Nam thông qua việc tìm hiểu một số nội dung chính như sau: Tại sao một doanh nghiệp cần xây dựng thương hiệu mạnh, hạn chế khi xây dựng thương hiệu của doanh nghiệp Việt Nam, kinh nghiệm từ các thương hiệu mạnh, giải pháp xây dựng thương hiệu mạnh Việt Nam, thực hiện việc xây dựng thương hiệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giải pháp cho thương hiệu mạnh Việt Nam - Đoàn Đình Hoàng

  1. Giải pháp cho thương hiệu mạnh Việt Nam “Đích đến sau cùng của doanh nghiệp là xây dựng được thương hiệu mạnh trong tiềm thức khách hàng một cách hiệu quả nhất” Trình bày Đoàn Đình Hoàng
  2. Nội dung 1. Tại sao một doanh nghiệp cần xây dựng thương hiệu mạnh? 2. Hạn chế khi xây dựng thương hiệu của doanh nghiệp Việt Nam 3. Kinh nghiệm từ các thương hiệu mạnh 4. Giải pháp xây dựng thương hiệu mạnh Việt Nam 5. Thực hiện việc xây dựng thương hiệu
  3. Tại sao một doanh nghiệp cần xây dựng thương hiệu mạnh? 1. Sự thay đổi của thế giới là nhanh chóng và không thể dự đoán 2. Một thương hiệu mạnh giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển
  4. Hạn chế khi xây dựng thương hiệu của doanh nghiệp Việt Nam 1. Nhận thức và đầu tư cho xây dựng thương hiệu còn hạn chế; 2. Thường lựa chọn giải pháp định vị vào khối óc hơn là con tim; 3. Hạn chế về tiềm lực tài chính; 4. Hạn chế về kinh nghiệm; 5. Môi trường có nhiều thách thức;
  5. Tham khảo ngân sách đầu tư quảng cáo
  6. Top 20 Advertisers YTD Mar2003 vs YTD Mar2004 YTD Mar03 YTD Mar04 LEVER 4,342,595 LEVER 7,688,063 VIETNAM Brewery 1,715,704 VIETNAM Brewery 2,063,075 DUTCH LADY VIETNAM 1,187,715 P&G VIETNAM Co. 1,934,967 P&G VIETNAM 796,760 DONG HAI Co. 1,596,654 INTERN'L MINH VIET Co. Ltd. 681,163 DUTCH LADY VIETNAM 1,118,958 UNILEVER Bestfoods 640,454 IBC - PEPSI 813,078 IBC - PEPSI 636,889 SAMSUNG Electronics 801,625 SUZUKI VIETNAM 555,045 SAMSUNG VINA Electronic 762,972 AMTRONICS VIETNAM 547,151 AMTRONICS VIETNAM Co. 762,686 DONG HAI Co. 541,072 NESTLE VIETNAM Ltd. 688,674 KC (Kimberly-Clark) HANOI 491,778 S-TELECOM 685,522 WRIGLEY 481,120 KAO VIETNAM Co. Ltd. 654,535 NESTLE VIETNAM Ltd. 454,726 COLGATE-PALMOLIVE 650,821 COLGATE-PALMOLIVE 403,225 LG VINA Cosmetics 560,410 KAO VIETNAM Co. Ltd. 392,392 KC (Kimberly-Clark) HANOI 539,071 PERFETTI VAN MELLE 377,740 TRIBECO Co. Ltd. 530,694 LG VINA Cosmetics JV Co. 342,470 YAMAHA MOTOR VIETNAM 506,387 KINH DO Foodstuff 329,970 DIATCO Co. 498,220 FORD VIETNAM Corporation 325,923 UNITED PHARMA (VN), Inc. 477,349 LG-MECA Electronics Co. 323,353 NUTIFOOD JS Co. Ltd. 419,169 Total of 20 15,567,245 Total of 20 23,752,930 Share of Top 20 40% Share of Top 20 47%
  7. Top 20 Brands YTD Mar2003 vs YTD Mar2004 YTD Mar03 YTD Mar04 TIGER Beer 1,179,309 LASER Beer 1,479,975 HEINEKEN Beer 528,780 TIGER Beer 1,373,521 POND'S 511,735 OMO Detergent 1,320,938 SUNSILK 507,220 COMFORT 935,337 SUZUKI 491,477 SUNSILK 734,812 TOSHIBA 485,345 CLEAR 689,599 OMO 480,645 HEINEKEN Beer 685,047 DOVE 428,291 S-FONE 683,892 FUJIFILM - VINAUSTEEL - TRIBE 398,070 VISO 666,099 YO-MOST 387,113 SAMSUNG (Mobile Phone) 665,830 TIDE 358,689 TOSHIBA 655,533 NUMBER 1 Energy Drink 355,648 SAMSUNG TV 629,089 PEPSI 344,174 YAMAHA Motorbikes 489,092 FORD 323,786 POND'S 462,203 CLEAR 303,005 PANTENE PRO-V 456,697 DUTCH LADY 123 285,599 DUTCH LADY 454,417 VISO 274,729 DOVE 440,421 PS Toothpaste 260,869 BIORE Anti Acne 433,123 COLGATE Toothpaste 258,970 TRIBECO 419,786 COOL AIR Chewing-Gum 252,534 DOWNY 404,490 Total Top 20 8,415,988 Total Top 20 14,079,901 Share of Top 20 22% Share of Top 20 28%
  8. Tăng trưởng của những thương hiệu mạnh 2004 Năm Thương hiệu Mức tăng Thành công cốt lõi 04/03 giá trị (%) 43/50 Apple 24 Sức mạnh của sản phẩm Ipod và lòng trung thành của khách hàng. Mang lại cho khách hàng cảm giác sở hữu thương hiệu 66/74 Amazon.com 22 Cắt giảm quảng cáo TV và thay vào đó là các dịch vụ chăm sóc khách hàng. Định vị là một Wal Mart trên mạng 61/65 Yahoo! 17 Sự tăng trưởng nhanh chóng của nghiên cứu trên mạng và đọc tin trên các website tìm kiếm. Số người đọc tin Yahoo đã vượt quá MSBNC 21/25 Samsung 16 Không ngừng chăm sóc các sự kiện dành cho khách hàng và quảng bá thương hiệu 33/37 HSBC 15 Quá trình tự chuyên biệt hoá “Ngân hàng địa phương của thế giới”, biến đổi phong cách cho phù hợp với địa phương
  9. Những thương hiệu mạnh bức phá 2004 Năm Thương hiệu Giá trị Thành công cốt lõi 04/03 (Tỷ US$) 39 SIEMENS 7.470 Những thương hiệu gia nhập bảng vàng chủ yếu xuất phát từ những thương hiệu hàng hoá cao 45 UBS 6.526 cấp Cartier, Estee Lauder, Porsche, Audi với những sản phẩm và dịch vụ “chiều chuộng 60 EBAY 4.700 khách hàng” . Siemens tạo bước đột phá trong những sản phẩm thời trang với hệ điều hành 74 PORSCHE 3.646 Symbian và đang giữ vị trí nhà cung cấp điện thoại di động số 2 châu Âu 81 AUDI 3.288
  10. Thất bại của những thương hiệu mạnh 2004 Năm Thương hiệu Mức giảm Nguyên nhân cốt lõi 04/03 giá trị (%) 53/34 KODAK 33 Dẫn đầu trong thị trường đang thu hẹp bởi sự bùng nổ của công nghệ số 46/32 NINTENDO 21 Vẫn tập trung chủ yếu vào gam cho thiếu nhi. Nhưng những khách hàng này chẳng biết 8/6 NOKIA 18 Một thương hiệu dù đã tạo được sự khác biệt hoá nhưng người tiêu dùng vẫn không biết phải gắn bó với cái gì 21/25 AOL 18 Rắc rối trong kế toán và sáp nhập làm ảnh hưởng đến uy tín thương hiệu. Những cố gắng trong việc giữ khách hàng vẫn chưa mang lại hiệu quả 19/14 FORD 15 Những rủi ro về kỹ thuật đã được nỗ lực làm thay đổi khách hàng bằng chiến dịch “Job one” nhưng vẫn chưa thuyết phục nổi người tiêu dùng trong bối cảnh cạnh tranh mạnh của ngành ô tô
  11. Kinh nghiệm từ các thương hiệu mạnh 1. Liên tục đưa ra những lợi ích của thương hiệu; 2. Có sản phẩm, dịch vụ hoặc công nghệ có tính vượt trội; 3. Tạo ra được một thông điệp định vị độc đáo và thấu hiểu khách hàng; 4. Chú trọng vào xây dựng thương hiệu cho nội bộ; 5. Cải tiến và đổi mới.
  12. Kinh nghiệm từ các thương hiệu mạnh
  13. Liên tục đưa ra những lợi ích của thương hiệu
  14. Sản phẩm, dịch vụ, công nghệ có tính vượt trội
  15. Thấu hiểu khách hàng „ “Chúng tôi không kinh doanh mỹ phẩm mà kinh doanh niềm hy vọng” - Charles Revson, Revlon Cosmetics „ Just do it! - Nike
  16. Xây dựng thương hiệu nội bộ
  17. Cải tiến và đổi mới „ Apple: Hướng vào người tiêu dùng chuyên biệt trong công nghiệp máy tính; „ Ipod: Đưa thương hiệu đến người tiêu dùng điện tử; „ Mở rộng theo ngành ngang: Nhà phân phối âm nhạc trực tuyến „ Liên tục cung cấp dịch vụ giá tốt, chi phí thấp „ Tạo ra nhu cầu mới cho đối tượng doanh nghiệp
  18. Acer – Câu chuyện về một thương hiệu Á châu thành công „ Thành lập 1976 „ 1976-1986: thương mại hoá công nghệ vi xử lý „ 1987-1995: Tạo lập thương hiệu và vươn ra toàn cầu „ 1996-2000: xây dựng nhận thức thương hiệu nổi tiếng thế giới „ Từ 2001: chuyển đổi từ sản xuất sang dịch vụ „ Bằng cách nào một thương hiệu châu Á trong lĩnh vực công nghệ cao được chấp nhận? Æ Chiến lược: Hướng từ công nghệ sang khách hàng. “Acer, đưa con người và công nghệ đến với nhau”
  19. Tiger Balm – Một sản phẩm châu Á bình thường trở thành thương hiệu quốc tế „ Sản phẩm: Dầu gia truyền, xuất xứ từ Trung Quốc, phát triển tại Singapore; „ Doanh số trên 100 triệu đô Singapore; „ Sản phẩm được bán trên 70 nước; „ Sức mạnh của thương hiệu: biểu tượng mạnh mẽ, bao bì độc đáo, tính gia truyền, đa công dụng
  20. Bài học quý giá Phù Khác biệt hợp Thương hiệu Brand mạnh Tin cậy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2